Đề thi thử Đại học Quốc gia Hà Nội môn Toán - Phần định lượng - Đề số 05 - Lê Văn Đức

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 266Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Đại học Quốc gia Hà Nội môn Toán - Phần định lượng - Đề số 05 - Lê Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Đại học Quốc gia Hà Nội môn Toán - Phần định lượng - Đề số 05 - Lê Văn Đức
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit 
 BẮC GIANG 
1 
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi! 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 
Phần định lượng – Đề số 05 
Thời gian làm bài: 60 phút 
Câu 1. Phần thực của số phức z thỏa mãn (1 + )(2 − ) = 8 +  + (1 + 2) là: 
Đáp số: _____ 
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên gấp đôi chiều cao của 
hình chóp. Thể tích khối chóp là: 
A, 


 B. 
√

 C. 
√

 D.  
Câu 3. Đường tròn có chu vi bằng 8 thì có diện tích là: 
A, 16 B. 8 C. 4 D. Đáp án khác 
Câu 4. Cho (d): 


=


=


	à	():2 +  +  + 2 = 0. Giao điểm A của (d) và (P) có tung độ 
là: 
A, 0 B. 2 C. 4 D. -4 
Câu 5. Nghiệm của phương trình cos


− 2+ 1 =  là: 
A, [ 
()
 B. [







 C. [








 D. Đáp án khác 
Câu 6. Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 3045 từ tập hợp sau: 
 = {0,1,2,3,4,5,6,7} 
A, 214 B. 216 C. 218 D. 220 
Câu 7. Tổng hai nghiệm của hệ phương trình sau là: 
log( + ) − 1 = 2log(2 + )
 +  = 10
 
A, 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 8. Trong mặt phẳng cho n điểm phân biệt. Tìm n biết có 210 véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu 
và điểm cuối lấy từ n điểm đã cho? 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit 
 BẮC GIANG 
2 
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi! 
A, 14 B. 15 C. 16 D. 17 
Câu 9. Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn  − 3 + 5 = 0. Tìm mô đun của số phức: 
 = 2 − 3 + √14 
A, √13 B. √17 C. √11 D. 5 
Câu 10. Cho sin =


	à	0 <  <


. Tính giá trị của biểu thức  =


? 
A, 1 B. 
√

 C. 


 D. 3√3 
Câu 11. Gọi S là tập hợp các ước nguyên dương của số 43200. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác 
suất chọn được số không chia hết cho 5. 
A, 


 B. 


 C. 


 D. 


Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong  =


 và đường thẳng  = −2 + 3 là: 
A, 


 B. 


+ 2ln2 C. 


− ln2 D. 4 +


ln2 
Câu 13. Tiếp tuyến đi qua  (1;4) của đồ thị hàm số  =


 có phương trình là: 
A,  = −2 + 6 B.  =  + 3 C.  = −5 + 9 D. Đáp án khác 
Câu 14. Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng sau là: 
 ():	


=


=


	à	():	
 +  = 0
2 +  − 2 − 6 = 0
 
Đáp số: _____ 
Câu 15. Cho (1;1;1;),((0;1;2),(): −  +  + 1 = 0. Tọa độ điểm M có tung độ là 1, nằm 
trong () thỏa mãn MP = MQ có hoành độ là: 
A, 


 B. 


 C. 1 D. 0 
Câu 16. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  = (1 + ) + 2 biết |1 + |= | − 2| là: 
A, Điểm B. Đường thẳng C. Đường tròn D. Elip 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit 
 BẮC GIANG 
3 
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi! 
Câu 17. Cho hàm số  =  − 2  + 2 + 1. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm 
của đồ thị và đường thẳng (d): x = 1 song song với (∆): = − 12 + 4? 
A,  = 3 B.  = 1 C.  = 0 D.  = ±2 
Câu 18. Kết quả của tích phân = ∫  +


ln


 là: 
A, 


+


 B. 


+


 C. . 


+


 D. 


Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w, biết w và z là hai số phức thỏa mãn: 
 =  +̅ 2 − 
| − 2 − |= 1
 là 
đường tròn có tâm là: 
A, (1;0) B. (2;1) C. (4;− 2) D. (− 1;2) 
Câu 20. Tìm n biết:  

− 14 =  

− 14? 
A, 10 B. 11 C. 12 D. 13 
Câu 21. Diện tích tam giác ABC là bao nhiêu, biết (2;0;0),(0;3;1),(− 1;4;2)? 
A, 
√

 B. 108 C. 


 D. 
√

Câu 22. Cho hàm số  =


 (C) và đường thẳng (d):  =  +  . Tìm m để (d) cắt (C) tại hai điểm 
phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn  +  − 3 = 4. 
A, Đáp án khác B. [
 
 


 C. [
 
 


 D. [ 
 
Câu 23. Cho tam giác ABC có = 135, = 2	à	 = 2√2. Độ dài BC là: 
A, 5√2 B. √3 C. 2√3 D. 2√5 
Câu 24. Tính tổng của A =  +  +  sao cho () = ( +  + ) là một nguyên hàm của 
() = (1 − )? 
A, -2 B. 4 C. 1 D. 3 
Câu 25. Cho tam giác ABC biết (2;0;0),(0;3;1),(− 1;4;2). Độ dài trung tuyến AM và đường 
cao AH lần lượt là: 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit 
 BẮC GIANG 
4 
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi! 
A, 
√

;2√2 B. 
√

;√2 C. 
√

;√2 D. 
√

;2√2 
Câu 26. Tìm m để hàm số  =  + 3 +  +  luôn đồng biến? 
A,  < 3 B.  = 3 C.  < −2 D.  ≥ 3 
Câu 27. Cho ⃗ = (1;2),⃗ = (− 3;1),⃗ = (6;5). Tìm m để véc tơ  ⃗ + ⃗ cùng phương với ⃗? 
A,  = −3 B.  = 3 C.  = 2 D.  = −2 
Câu 28. Kết quả của lim	
.

 bằng? 
A, 1 B. 


 C. 3 D. 


Câu 29. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD biết: 
(1;0;1),(0;0;2),(0;1;1),(− 2;1;0)? 
Đáp số: _____ 
Câu 30. Lập phương trình chính tắc của Elip có đỉnh A(-5;0) và đi qua điểm M(3;-1)? 
A, 


+


= 1 B. 


+


= 5 C. 


+



= 1 D. 


+


= 1 
Câu 31. Cho hàm số: () =  − 3 + 1,() < 0 khi: 
A,  < 0 B. 0 <  < 2 C. Luôn âm D.  < 2 
Câu 32. Cho tam giác ABC có góc A bằng 60o, góc B bằng 45o, AC = 4. Bán kính đường tròn ngoại tiếp 
tam giác có độ dài bằng? 
A, 2 B. 4√2 C. √2 D. 


Câu 33. Kết quả của lim	
 √

√
 là: 
Đáp số: _____ 
Câu 34. Cho ():3 − 2 + 8 = 0	à	(∆): − 2 − 7 = 0. Góc giữa ()à	(∆) có giá trị là: 
A, cos


 B. 60o C. 30o D. 45o 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit 
 BẮC GIANG 
5 
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi! 
Câu 35. Hàm số  =  +  − 1 là hàm số? 
A, Hàm lẻ B. Hàm chẵn 
C. Hàm không chẵn không lẻ D. Hàm vừa lẻ vừa chẵn 
Câu 36. Cho tam giác ABC có AB = 9, AC = 12, = 120o. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác 
ABC. Diện tích tam giác IBC là? 
A, 102√2 B. 

√
 C. 

√
 D. 
√

Câu 37. Tính tổng  =


+


+


+ ⋯? 
Đáp số: _____ 
Câu 38. Cho hàm số  =







, y’ bằng? 
A, −
(	)

 B. −
	

 C. 
	

 D. Đáp án khác 
Câu 39. Đường tròn có tâm I(-1;3) và tiếp xúc với đường thẳng (∆):5 + 12 + 8 = 0 là: 
A, ( + 1) + ( − 3) = 9 B.  +  − 10 − 4 + 12 = 0 
C. ( + 1) + ( − 3) = 4 D. Đáp án khác 
Câu 40. Lập phương trình đường phân giác của góc nhọn của góc tạo bởi hai đường thẳng: 
 (): + 2 + 7 = 0	à	(∆): − 2 − 3 = 0? 
A, 2 − 5 = 0 B.  + 2 = 0 C. 2 − 6 + 7 = 0 D. Không xác định 
Câu 41. Nguyên hàm của hàm số () =  là: 
A, 


+  B. 


 + ln|cos|+  
C.  + 1 D. Đáp án khác 
Câu 42. Một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân số ghi trên 3 thẻ với nhau. 
Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ? 
A, 


 B. 


 C. Đáp án khác D. 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit 
 BẮC GIANG 
6 
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi! 
Câu 43. Tam giác ABC có (4;0;0),(0;3;1),(2;4;− 1) là tam giác gì? 
A, Tam giác cân B. Tam giác vuông C. Tam giác thường D. Tam giác đều 
Câu 44. Số nghiệm của phương trình log(3 − ) + log(1 − ) = 3 là: 
Đáp số: _____ 
Câu 45. Điểm gián đoạn của hàm số  = () = 


ℎ	0 ≠  ≠ 1
2	ℎ	 = 0	ℎặ	 = − 1
 
A, 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 46. Hình thoi ABCD cạnh a, góc  = 60o có diện tích bằng? 
A, 
√

 B. 
√

 C. 
√

 D. 
√

Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn  −
̅

=


. || là? 
A, 5 B. √17 C. √2 D. √13 
Câu 48. a, b là hai giá trị để hàm số () = 
 +  + 3	ℎ	 < 1
5	ℎ	 = 1
2 − 3	ℎ	 > 1
 liên tục tại x = 1. Giá trị của a.b 
là? 
A, 1 B. 2 C. -1 D. 


Câu 49. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường: 
 =

√
, = 0, = 0, = 1 là? 
A, ln


 B. 


(


+ ln


) C. 


+


ln


 D. Đáp án khác 
Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm số () =


 là: 
A, 0 B. 1 C. 2 D. 3 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_dai_hoc_quoc_gia_ha_noi_mon_toan_phan_dinh_luong.pdf