TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
1
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Phần định lượng – Đề số 04
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Cho tam giác ABC có (2;−1; 6), (−3;−1;−4), (5;−1; 0). Bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác ABC là:
A, 2 B. 3 C. √5 D. √7
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số =
có hệ số góc bằng 2 là:
A, = 2 + 7 B. = 2 − 2 C. = 2 D. = 2 − 4
Câu 3. Phần thực của số phức z thỏa mãn điều kiện (1 − 2 ) + =̅ 10 − 4 là:
A, -1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 4. Cho mặt cầu (S): ( − 1) + ( − 1) + ( + 2) = 9 và mặt phẳng (P): + 2 − − 11 = 0.
Vị trí tương đối của (S) và (P) là:
A, Cắt nhau B. Tiếp xúc C. Không cắt nhau D. Đáp án khác
Câu 5. Tìm số hạng chứa trong khai triển ( −
) ế 2
−
+ = 0
A, 125 B. 35 C. 560 D. 560
Câu 6. Tâm của đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S): ( − 1) + ( − 1) + ( + 2) = 9 và mặt
phẳng (P): + 2 − − 11 = 0 có cao độ là:
A, 2 B. 3 C. -3 D. 1
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, = 3 , = √10, SA vuông góc với
đáy. Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 60o. Thể tích khối chóp là:
A,
B.
√
C.
√
D. 3
Câu 8. Tiếp tuyến đi qua (−1;−9) ủ ℎà ố = 4 − 6 + 1 có phương trình là:
A, = 24 − 15 B. = 24 + 15 C. =
D. =
+
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
2
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có (4; 0; 0), (0; 3; 0), (2; 4; 0). Tọa độ điểm B’ là bao
nhiêu để thể tích khối chóp bằng 10?
A, (1;−2; 0) B. (2; 0;−5) C. (1; 1; 3) D. (0; 3; 6)
Câu 10. Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}. Có bao nhiêu số có 8 chữ số lập từ các số trên sao cho chữ số 1 có
mặt hai lần, chữ số 2 có mặt 3 lần, các chữ số khác có mặt 1 lần?
A, 1120 B. 3360 C. 2240 D. Đáp án khác
Câu 11. Phương trình 36 − 7.6 + 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Tổng x1 + x2 là?
A, 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Tính tích phân: = ∫
√
A, 1 B. 1 −
ln
C.
+
ln
D. −1 +
ln
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn + (1 − 2 ) =̅ 2 − 4 . Tìm mô đun của số phức = − ?
A, 5 B. √13 C. √10 D. Đáp án khác
Câu 14. Hàm số nào sau đây không liên tục trên ℝ ?
A, ( ) = + 1 B. ( ) = sin + 2cos
C. ( ) =
√
ℎ ≠ 1
2 ℎ = 1
D. ( ) =
ℎ ≠ −1
2 ℎ = −1
Câu 15. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để tổng các số ghi
trên trên 3 thẻ là một số chia hết cho 2 là:
A,
B.
C.
D.
Câu 16. Cho tam giác ABC có (4; 8), (−8; 2), (−2;−10). Viết phương trình đường cao còn lại của
tam giác ABC.
A, + 3 + 2 = 0 B. − 3 + 6 = 0 C. − − 2 = 0 D. Đáp án khác
Câu 17. Tích phân ∫ √ + 1
√
=
. Khi đó a bằng?
Đáp số: _____
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
3
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
Câu 18. Tìm m để hàm số sau không có cực trị: = + ( + 1) + 3 + 2?
A, ≥ 2 B. ≤ −4 ℎ ặ ≥ 2 C. −4 ≤ < 0 D. −4 ≤ ≤ 2
Câu 19. Công sai của cấp số cộng
+ − = 10
+ = 19
là:
A, 0 B. −
C. −
D. −
Câu 20. Cho phương trình + 4 − 1 = 0, khẳng định nào sau đây sai?
A, Hàm số ( ) = + 4 − 1 ê ụ ê ℝ
B. Phương trình + 4 − 1 = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm
C. Phương trình + 4 − 1 = 0 có nghiệm xo ∈ (−∞;0)
D. Phương trình + 4 − 1 = 0 có nghiệm xo ∈ (−1; 1)
Câu 21. Kết quả của tích phân = ∫
là:
A,
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 22. Cho | + | = | + 2|. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là:
A, Điểm B. Elip C. Đường tròn D. Đường thẳng
Câu 23. Cho hàm số = − 6 + 9 − 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
1
3
− 3 +
9
2
− = 0
A, 0 B. > 2, 0 D. 2
Câu 24. Số nghiệm của phương trình 3 − 3 = 2 là:
A, Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25. Cho (1; 0), (−2; 4), (−1; 4), (3; 5). Tìm hoành độ điểm M thuộc đường thẳng 3 − −
5 = 0 sao cho hai tam giác MAB và MCD có diện tích bằng nhau?
A, 0 hoặc 1 B. 1 hoặc 2 C. -1 hoặc 3 D. Đáp án khác
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
4
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
Câu 26. Nghiệm của phương trình: + = 1 là:
A, [
B. [
C. [
D. [
Câu 27. Trong khai triển ( ) = (5 − 4 )
. Tổng tất cả các số lũy thừa lẻ của x là:
A, Không đủ điều kiện để xác định B. 9
C.
D.
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số sau = − − 3 à = là:
A,
B.
C.
D.
Câu 29. Cho (1; 5; 0), (3; 3; 6) à (∆):
=
=
. Điểm M thuộc (∆) để tam giác MAB có diện
tích nhỏ nhất có tung độ là:
A, 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 30. Cho sin + cos = 1,25 à
< <
. Giá trị của cos2 là:
A,
B.
√
C.
√
D.
Câu 31. Kết quả của = ∫ sin2 .
là:
A, 1 B.
C.
D. 2
Câu 32. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để 2 học
sinh nữ đứng cạnh nhau?
A,
B.
C.
D.
Câu 33. Cho (C): = − 3 + . Nếu (C) nhận A(1;3) là tâm đối xứng thì giá trị của m là:
A, 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 34. Nghiệm của phương trình: log (
+ 1) − log (
− + 1) − 2log = 0 là:
A, = −2 B. [
C. = 1 D. = 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
5
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số = + − 1 à = + − 1 là:
A,
B.
C.
D.
Câu 36. Có hai số thực a, b để phương trình + + 5 = 0 nhận số phức = 1 + 2 làm nghiệm thì
+ =?
A, 2 B. -1 C. 3 D. 4
Câu 37. Cho hàm số =
. Tìm m để đường thẳng = − cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân
biệt A, B sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành bằng khoảng cách từ B đến trục tung?
A, = −
B. =
C. = 1 D. = 2
Câu 38. Phần thực của số phức z thỏa mãn
+ =̅ 10
| | = 13
là:
A, 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39. Nghiệm của phương trình sin2 − cos2 = 2sin − 1 là:
A, [
B. [
C. [
D. [
Câu 40. Cho hàm số = − + 3 − 2. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là:
A, 2 − − 2 = 0 B. + + 1 = 0 C. 2 + − 4 = 0 D. Đáp án khác
Câu 41. Tìm hệ số chứa trong khai triển + +
(1 + 2 ) ế 3
= 7
.
Đáp số: _____
Câu 42. Biết = ∫
=
+ ln2. Giá trị của a là:
A,
B. ln2 C. 2 D. 3
Câu 43. Cho ba điểm (1; 0; 1), (−1; 1; 0), (2;−1;−2). Phương trình mặt phẳng qua B, C, D là:
A, −4 − 7 + − 2 = 0 B. − 2 + 3 − 6 = 0
C. − 2 + 3 + 1 = 0 D. 4 + 7 − − 3 = 0
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
iH
oc
01
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG
6
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
Câu 44. Cho hàm số =
− 2 + 3 ( ). Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại của
(C) và vuông góc với tiếp tuyến của (C) tại gốc tọa độ?
A, =
+ 2 B. = −
+
C. Đáp án khác D. = −
+
Câu 45. Có ba khẩu súng 1, 2, 3 bắn độc lập vào một hồng tâm. Mỗi khẩu bắn một viên. Xác suất bắn
trúng lần lượt là: 0,7; 0,8; 0,5. Tính xác suất có ít nhất một khẩu bắn trúng?
A, 0,5 B. 0,851 C. 0,47 D. 0,97
Câu 46. Tìm mô đun của z biết + 2( − ) =̅ 3 − 1?
A, √2 ℎ ặ
√
B. 5 ℎ ặ
√
C. 5 ℎ ặ
√
D. Đáp án khác
Câu 47. Tập xác định của phương trình log (
+ 1) − log (
− + 1) − 2log = 0 là:
A, 0 B. > 0 C. >
√
D. ℝ
Câu 48. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
, trục hoành và các đường thẳng
= −1, = 0 là:
A, 2ln2 B.
C. 3ln2 − 1 D. Đáp án khác
Câu 49. Tìm n biết
+
+ ⋯+
= 1023
Đáp số: _____
Câu 50. Cho hàm số = −2 + 3 + 1. Hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp điểm là nghiệm của
phương trình "( ) = 0 là:
A, 1 B.
C.
D. −2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
Tài liệu đính kèm: