Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 145

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 787Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 145", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học môn: Toán khối 12 - Mã đề 145
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1
Lần 2
( Đề thi có 6 trang)
MÔN: Toán Khối 12
Thời gian làm bài 90. phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:...............................................SBD:......................Phòng thi:................................ 
Mã đề: 145
 Câu 1. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu?
	A. 8.	B. 7.	C. 6.	D. 9.
 Câu 2. Biết . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục của hình trụ h cm, biết hình trụ có bán kính 5 cm và chiều cao 7 cm, diện tích thiết diện bằng khi đó h bằng 
	A. 	B. .	C. .	D. .
 Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, vuông góc với mặt phẳng đáy.Gọi điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng chia khối chóp thành hai khối đa diện. Biết thể tích khối đa diện chứa đỉnh S bằng lần thể tích khối chóp . Tính giá trị của .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Tập hợp nghiệmcủa bất phương trình có dạng (a, b là các số nguyên). Hỏi tích ab là
	A. 243.	B. 234.	C. 0.	D. 320.
 Câu 7. Hàm số không có cực trị khi:
	A. m=0 hoặc m=3.	B. m=3.	C. m=0.	D. .
 Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .
	A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
 Câu 9. Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số 
	A. (I).	B. (II). 	C. (IV).	D. (III).
 Câu 10. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc . Hỏi rằng trong 4s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 12. Tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm M(-2;-4;3) qua trục Ox.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 13. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
	A. .	B. và .	C. .	D. .
 Câu 14. Phương trình có nghiệm trên khi: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 15. Cho và . Khi đó ta có bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 16. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	 B. 	
 C. 	 D. 
 Câu 19. Cho a,b,c thỏa mãn: . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
	A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
 Câu 20. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu của lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích khối lăng trụ .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 21. Hàm số nào sau nghịch biến trên tập xác định của nó?
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 22. Một phễu đựng kem hình nón bằng giấy bạc có thể tích (cm3) và chiều cao là 4cm. Muốn tăng thể tích kem trong phễu hình nón lên 4 lần, nhưng chiều cao không thay đổi, diện tích miếng giấy bạc cần thêm là
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 23. Cho hàm số liên tục trên . Biết và .Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 24. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là
	A. 6	B. 8	C. 9	D. 4
 Câu 25. Điểm cực đại của hàm số là:
	A. 1	B. (0;1)	C. 0	D. 2
 Câu 26. Cho biết giá trị của biểu thức theo a có dạng (m, n là các số nguyên dương) khi đó bằng
	A. 5.	B. 7.	C. 6.	D. 8.
 Câu 27. Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 28. Đạo hàm của hàm số là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 29. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -32.
	B. Hàm số có đúng một cực trị.
	C. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=64.
	D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 64.
 Câu 30. Tập xác định của hàm số là:
	A. .	B. .	C. [-2 ; 1].	D. (-2 ; 1).
 Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm , và , Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 32. Một khối chóp với đáy là hình vuông có thể tích bằng . Khi tăng cạnh đáy của hình chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp mới là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 33. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục tọa độ.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 34. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một mặt bên và đáy bằng , diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 35. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 36. Phương trình có nghiệm là: 
	A. .	B. .	C. 5.	D. .
 Câu 37. Cho hàm số . Tính 
	A. 4.	B. 9.	C. 8.	D. 3.
 Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA(ABCD), SC tạo với đáy một góc 450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: 
	A. a.	B. 2a.	C. 2a.	D. a.
 Câu 39. Một chất điểm chuyển động theo quy luật .Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 40. Tìm tập xác định là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 41. Cho các hàm số , , . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng:
	A. 2	B. 0	C. 3	D. 1
 Câu 42. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. 2	B. 3	C. 0	D. 1
 Câu 43. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và .
	A. 3	B. 1	C. 0	D. 2
 Câu 44. Ông Huy làm một cái cửa hình Parabol có chiều cao từ mặt đất là ; chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là . Kinh phí làm cửa là đồng /. Hỏi ông Huy cần bao nhiêu tiền để làm cái cửa đó?
	A. 4.500.000 đồng.	B. 6.000.000 đồng.	C. 12.000.000 đồng.	D. 9.000.000 đồng.
 Câu 45. Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 46. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, gọi là trung điểm của . Tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng , biết , tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích khối chóp .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 47. Tổng hai nghiệm của phương trình là: 
	A. 2.	B. 1.	C. 0.	D. 3.
 Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu: (S): . 
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
	A. và R=9 	B. và R=3	C. và R=9	D. và R=3
 Câu 49. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
 Câu 50. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. Tiệm cận ngang y=1 và tiệm cận đứng là x=-2.	B. Tiệm cận ngang x=1 và tiệm cận đứng là y = -2.
	C. Tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng là x=1.	D. Tiệm cận ngang y=-2 và tiệm cận đứng là x=1.
----------------- Hết ---------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề 145.doc