Câu 1: Ở ruồi giấm, gen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen; gen V quyđịnh cánh dài trội hoàn toàn so với alen V quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặpnhiễm sắc thể thường và cách nhau 17cM. Lai hai cá thể ruổi giấm thuần chủng (P) thân xám, cánh cụt vớithân đen, cánh dài thu được F1. Cho các ruồi giấm F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau. Tính theo lí thuyết,ruồi giấm có kiểu hình thân xám, cánh dài ở F2 chiếm ti lệ A. 56,25% B. 64,37% C. 50% D.41,5% Câu 2: Gen là một đoạn ADN... A. Tham gia vào cơ chế điều hoà hoạt động gen. B. Mang thông tin qui định tổng hợp phân tử ARN vận chuyển. C. Mang thông tin mã hoá cho 1 sản phẩm xác định (chuỗi pôlipeptit hay ARN). D. Mang thông tin qui định tổng hợp phân tử ARN thông tin. Câu 3: Menđen đã phát hiện ra qui luật di truyền phân li độc lập ở 7 cặp tính trạng tương phản. Saunày các gen tương ứng qui định 7 cặp tính trạng này được tìm thấy trên 4 NST khác nhau. Phát biểu nàosau đây là phù hợp để giải thích cho kết luận trên? A. Hệ gen đơn bội của đậu Hà Lan chỉ có 4 NST. B. Mặc đù một sổ gen liên kết, song khoảng cách trên NST cùa chúng xa đến mức mà tần sổ tái tổhợp của chúng đạt 50%. C. Mặc dù một số gen liên kết, song trong các thí nghiệm cúa Menđen, chúng phân li độc lập một cách tình cờ. D. Mặc dù một số gen liên kết, song kết quả các phép lải cho kiểu hình phân li độc lập vì sự tái tổ hợptrong giảm phân không xày ra. Câu 4: Cho các thông tin sau: 1. Trong tế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit. 2. Vi khuẩn sinh sản nhanh, thời gian thế hệ ngắn. 3. Chất nhân chỉ chứa 1 phân tử A D N kép vòng, nhờ nên các đột biến khi xảy ra đều biểu hiện ra ngaykiểu hình. 4. Vi khuẩn cỏ thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng 5. Vi khuẩn không chỉ có khả năng truyền gen theo chiều dọc và còn có khả năng truyền gen theo chiềungang. Có mấy thông tin đúng được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quẩnthể vi khuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen của quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội? A. 4. B.2. C. 5. D 3. Câu 5: Để phát hiện ra các quy luật di truyền, phương pháp nghiên cứu của Menđen là: A. phân tích cơ thể lai B. lai thuận nghịch C. lai phân tích D. tự thụ phấn Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tháp sinh thái? A. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ. B. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đinh nhỏ. C. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng. D. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đinh nhỏ. Câu 7: Trong cấu trúc cùa ADN ở sinh vật nhân chuẩn, hai mạch polynuclêôtit có chiều A. 3’ → 5’ B. 5’ →3’ C. 5’ →3’ và 3’ →5’ D 5’ → 5’ và 3’ →3’ Câu 8: Mười tế bào sinh dục sơ khai của 1 loài nguyên phân liên tiếp 1 số đợt đòi hỏi môi trường cung cấpnguyên liệu tương đương 2480 nhiễm sắc thể đơn. Các tế bào con tạo ra đều buớc vào giảm phân, môitrường cung cấp thêm nguyên liệu tương đương 2560 nhiễm sắc thể đơn cho quá trình giảm phân. Bộnhiễm sắc thể của loài là A. 32. B. 4. C. 8. D. 16. Câu 9: Thực hiện phép lai sau: ♀ AABb x ♂AaBb, biết trong quá trình giảm phân cơ thể dùng làm bố có 1 số tế bào rối loạn phân li ở giảm phân I của cặp nhiễm sắc thể mang Aa. Biết rằng tất cả cácloại tinh trùng đều có khả năng thụ tinh và các họp tử được tạo thành đều có khả năng sống sót. Theo líthuyết đời con cùa phép lai trên có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 14. B. 16. C 12. D. 6. Câu 10: Giả sử thế hệ thứ nhất của một quần thể thực vật ở trạng thái cân bằng di truyền có q(a) = 0,2;p(A) = 0,8. Thế hệ thứ hai của quần thể có cấu trúc 0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa. cấu trúc di truyền của quầnthể ở thể hệ thứ ba sẽ như thế nào? Biết rằng cách thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ ba cũng giống nhưcách thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ hai. A. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa B. 0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa C. 0,78AA + 0,0,04Aa + 0,18aa D. 0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa Cậu 11: Những quá trình nào sau đâỵ không tạo ra được biến dị di truyền? A. Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau. B. Chuyển gen từ té bào thực vật vào tế bào vi khuẩn. C. Dung hợp tế bào trần, nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá. D. Cấy truyền phôi và nhân bản vô tính động vật. Câu 12: Ở một loài thú gen A qui định lông đen là trội hoàn toàn so với gen a qui định lông trắng . Phép lai thuận nghịch giữa con cái đen thuần chủng với con đực trắng được F1 toàn con đen, cho F1 tạpgiao, thu được ở F2 tỉ lệ 3 đen: 1 trắng trong đó ở phép lai thuận con trắng toàn là con đực, ở phép lainghịch con trắng toàn là cái. Có thể kết luận A. gen A nằm trên vùng tương đồng của cặp nhiễm sắc thể XY B. gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường. C. gen A nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X D. gen A nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể Y Câu 13: Trên 1 mạch đơn của gen có có số nu loại A = 60, G=120, X= 80, T=30. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là A. A = T= 630, G = X = 1400. B. A = T = 180,G = X = 400 C. A = T = 90, G = X=200 D. A=T = 270, G = X = 600. Câu 14: Một động vật ăn thịt chủ chốt trong quần xã có thể duy trì sự đa dạng loài trong quần xã đó nếuchúng A. cạnh tranh và xua đuổi các loài động vật ăn thịt khác ra khỏi quần xã. B. chi săn bắt các loài chiếm ưu thế trone quần xã làm thức ăn. C. cho phép các loài động vật ăn thịt khác nhập cư vào quần xã. D. chi săn bắt các loài có mức phổ biến thấp nhât trong quần xã làm thức ăn. Câu 15: Trong giảm phân cặp nhiễm sắc thể giới tính XY có hoạt động nào sau đây khác với cặp nhiễmsắc thể thường? A. Luôn không xảy ra tiếp hợp. B. Luôn không xảy ra trao đổi chéo, C. Phân li về các cực của tế bào. D. Đóng xoắn và tháo xoắn trong chu kì tế bào. Câu 16: Gen A và gen B cách nhau 12 đơn vị bản đồ. Môt cá thể dị hơp có cha mẹ là Ab/Ab và aB/aB tạo ra các giao tử với các tần số nào dưới đây? A. 6% AB ; 44% Ab ; 44% aB ; 6% ạb B. 12% ẠB_; 38% Ab ; 38% aB ; 12% ab C. 44% ẠB ; 6% Ạb ; 6% aB ; 44% ạb D. 6% AB ; 6% Ab ; 44% aB ; 44% ab Câu 17: Ở ruồi giấm, màu thân vàng và mắt trắng đều do gen lặn liên kết với nhiễm sac the X qui định.Các con đực kiểu dại lai với ruồi cái thân vàng, mắt trắng, F1 được tạo ra có các kiêu hình được Nhóm cá thê con Kiểu hình và giới tính đời con (a) Con cái kiểu dại (b) Con đực thân vàng, mắt trắng (c) Con cái thân vàng, mắt trắng (d) Con đực kiểu dại Cách giải thích nào dưới đây là đúng nhất cho sự xuất hiện nhóm cá thể con (c) và (d)? A. Tái tổ hợp xảy ra ở giảm phân I B. Đột biến xôma xuất hiện ở các con ruồi kiểu dại. C. Không phân ly cặp nhiễm sắc thể giới tính trong giảm phân D. tái tổ hợp xảy ra ở giảm phân II Câu 18: Cho phép lai sau đây: AaBbCcDdEe X aaBbccDdee Biết gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen qui định 1 tính trạng, không có đột biến phát sinh. Có mấy kêt luậnsau đây là đúng với phép lai trên: (1): ti lệ đời con có kiểu hình lặn về tất cả tinh trạng là 1/128. (2): sổ loại kiểu hình dược tạo thành là 32. (3): ti lệ kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là: 9/128 (4): số loại kiểu gen được tạo thành: 64 A. 4. B. 3 C. 1. D. 2. Câu 19: Một gen cấu trúc ở tế bào nhân chuẩn A. Không bao giờ thaỵ đổi trật tự nuclêôtit. B. luôn tạo ra sản phẩm tham gia vào kiểm soát hoạt động của các gen khác. C. luôn được biểu hiện ra kiểu hình. D. có thể được phiên mã và dịch mã ra nhiều chuỗi pôlipeptit khác nhau. Câu 20: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền lặn trội hoàn toàn; tần số hoánvị gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ A. 45%. B. 35%. C.40%. D.22,5 %. Câu 21: Một số gen trội có hại trong quàn thể vẫn có thể được di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.Giải thích nào dưới đây không đúng về nguyên nhân cùa hiện tượng này? A. Gen trội chỉ gây gây hại ở trạng thái đồng hợp. B. Gen trội này liên kết chặt chẽ với một gen có lợi khác, C. gen trội này là gen đa hiệu. D. Gen trội này được biểu hiện trước tuổi sinh sản. Câu 22: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa được hình thành do sự tác động của hai cặp gen không alen(A,avà B,b).Gen A và gen B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ: Các alen a và b không có chức năng trên. Lai hai cây hoa trắng và hoa đỏ đều thuần chủng khác nhau thu đượcF1 gồm toàn cây có hoa màu tía. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa đỏ ở F2 cho giaophấn, ở F3 xuất hiện cây hoa trắng đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ A. 1/4. B.4/9. C. 1/9. D 1/6. Câu 23: Giả sử cỏ một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khảnăng kháng bệnh trên, người ta thực hiện các bước sau 1.xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gậy đột biến rồi gieo hạt mọc thành cây. 2.chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh. 3.cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh. 4.cho các cây kháng bệnh lai vớii nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dòng thuần. Quy trình tạo giống theo thứ tự A. 2,3,4,1. B. 1,2,3,4. C. 1,3, 4,2 D. 1,3,2,4. Câu 24: Loại đột biến làm thay đổi số lượng cùa một hoặc một vài cặp NST trong bộ nhiễm sắc thể củacác tế bào cơ thể được gọi là A. thể lệch bội. B. thể khảm. C. đột biến lệch bội. D. đột biến đa bội. Câu 25: Ở một loài thực vật, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng.Cho5 cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, ti ỉệ phân li kiểu hình ở đời lai F1 là: a) 3 đỏ : 1 vàng b)5đỏ : 3 vàng c) 9 đò : 1 vàng d)4 đỏ : 1 vàng e) 19 đỏ : 1 vàng . f) 100% đỏ g)17 đỏ : 3 vàng h)5 đỏ : 1 vàng Tổ hợp đáp án đúng gồm A.a,c,d,e, f,g. B. c ,d, e, f, g, h. C. a, b, c ,d, e, f. D.b c ,d, e, f, h. Câu 26: Châu chấu cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX(2n = 24), chầu chấu đực có cặp nhiễm sắc thểgiới tính XO (2n =23). Khi châu chấu đực giảm phân có khả năng cho bao nhiêu loại giao tử trongtrường hợp không xảy ra đột biên và trao đổi chéo, các cặp NST tương đồng đều mang cặp gen dị hợp? A.211 + 1 B. 212. C.211. D. 212 + 1. Câu 27: Ở người, mắt nâu là trội so với mắt xanh, da đen trội so với da trắng, hai cặp tính trạng này dohai cặp gen năm trên 2 cặp NST thường quy định. Một cặp vợ chông có mắt nâu và da đen sinh đứa con đẩulòng có mắt xanh vả da trắng. Xác suất để họ sinh đứa con thứ hai là gái và có kiểu hình giống mẹ là A. 6,25%. B.56.25%. C. 28,125%. D. 18,75%. Câu 28: Một quần thể khởi đầu (I0) đậu Hà lan đều cho hạt màu vàng, gồm 20% số cây có kiểu genBB, 80% số cây có kiểu gen Bb. Nếu cho tự thụ phấn liên tiếp, thì ở thế hệ I3 thành phần kiểu gen sẽ A. 55% BB : 10% Bb : 35% b B. 10% BB : 70%Bb : 30% bb D. 80% BB : 20% Bb. D. 43,75% BB : 12,5% Bb : 43,75% bb. Câu 29: Một cơ thể đực mang cặp NST giới tính XY, trong quá trình giảm phân hình thành tinh trùngngười ta phát hiện thấy một số ít tế bào rối loạn phân li NST ờ lần giảm phân I, nhóm tế bào khác rốiloạn phân li NST ở lần giảm phân. Cơ thể trên có thể cho ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng. Trong sốnhững loại tinh trùng cho sau đây: X ; Y ; XX ; YY ; XY ; O. A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 30: Trong tổng hợp prôtêin. tARN có vai trò A. vận chuyển các nuclêotit tham gia vào quá trình giải mã. B.vận chuyên các tiêu phân nhỏ của ribôxôm. C. gắn với axitamin trong môi trường nội bào. D. vận chuyển axitamin đặc trưng đến riboxom và đối mã di truyền. Câu 31: Ở một loài, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen nằmtrên NST thường. Một quần thể có 2000 con trong đó có 40 con đực và 360 con cái thân đen, số còn lạiđều thân xám. Cho biết tỉ lệ đực cái là 1 : 1 và cân bằng alen ở 2 giới tính. Khi quần thể ở trạng thái cânbằng, người ta cho các cá thể thân xám giao phối ngẫu nhiên với nhau, hãy tính xác suất xuất hiện cá thểthân đen trong quần thể ? A.4/49. B. 16/49. C. 1/4. D. 4/7. Câu 32: Trong qui luật di truyền phân ly độc lập, với các gen trội lặn hoàn toàn. Nếu p thuần chủngkhác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểu gen khác nhau ở F2 là A. 2n B. (3 : 1) n C. 3 n D. (1 : 2 : 1) n Câu 33: Quy trình kĩ thuật của liệu pháp gen không có bước nào sau đây? A. Tế bào mang ADN tái tổ hợp được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản sinh ra những tế bào bình thườngthay thế những tế bào bệnh. B. Dùng vỉut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh của virut. C. Dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen lành vào cơ thể người bệnh D. Thê truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân. Câu 34: Loài phân bổ càng rộng, tốc độ tiến hóa diễn ra càng nhanh vì A.các quần thể của loài dễ phân hóa về mặt tập tính , đặc biệt là tập tính sinh sản dẫn đến cách li sinh sản B. Loài đó càng có cơ hội hình thành nhiều quần thể cách li về mặt địa lí dẫn đến cách li sinh sản C. loài đó dễ tích lũy nhiều đột biến hơn các loài có vùng phân bố hẹp. D. loài đó có cơ hội giao phổi với nhiều loài có họ hàng gần gũi, quá trình hình thành loài mới bắngcon đường lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh hơn. Câu 35: Nếu các cá thể tứ bội có kiểu gen AAaa tự thụ phấn thì tỉ lệ cá thể đời con có kiểu gen AAaa là bao nhiêu? Biết chỉ các giao tử lưỡng bội mới có khả năng sống. A. 1/16 B 1/36 C. 1/9 D. 1/2 Câu 36: Màu sắc sặc sỡ ở một số loài sinh vật chứa độc tố A. là một đặc điểm có lợi vì giúp chúng thu hút bạn tình. B. là một đặc điểm thích nghi vì giúp chúng tránh bị loài khác sử dụng làm thức ăn. C.là một đặc điểm không thích nghi vì dễ bị loài ăn thịt phát hiện từ xa. D.được xuất hiện do 1 đột biến trung tính không có lợi cũng không có hại. Câu 37: Sinh khối của các loài sống trong một hệ sinh thái rừng nhiệt đới như sau: Loài I:500kg; Loài II: 600kg; Loài III: 5000kg; Loài IV: 50kg; Loài V: 5kg. Chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau có thể xảy ra trong hệ sinh thái? A. III→II→V→V B. V→ IV→ I→ III C. II→III→IV→V D. I→ 11→IV Câu 38: Điều kiện nào dưói đây không làm suy giảm sự da dạng di truyền cùa quần thể sinh vật sinhsản hữu tính? A. Chọn lọc tự nhiên ưu tiên duy trì những cá thể có kiểu gen dị hợp. B. Kích thước của quần thể bị giảm quá mức. C. Quần thể chuyển sang giao phối gần. D. Môi trường sống cùa quần thể liên tục biến đổi theo một hướng xác định. Câu 39: Yếu tổ nào trực tiếp chi phối sổ lượng cá thể của quần thể làm kích thước quần thể trong tự nhiên thường bị biến động A. mức xuất cư và mức nhập cư. B. mức sinh và mức tử vong. C. kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể. D. nguồn sống và không gian sống. Câu 40: Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiêntrên Trái Đất có thể là ARN? A. ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim(prôtêin). B. ARN cỏ kích thước nhỏ hơn ADN. C ARN có thành phần nuclêôtit loại uraxin. D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử. Câu 41: Cho các trường hợp sau: (1) Gen tạo ra sau tái bản AND bị mất 1 cặp nucleotit (2) Gen tạo ra sau tái bàn ADN bị thay thế ở 1 cặp nucleotit (3) mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nucleotit (4) mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nucleotit (5) chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mat 1 axitamin (6) chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thể 1 axitamin Có mấy trường hợp được coi là đột biếngen? A. l B. 6 C.4. D.2. Câu 42: Cho các tập hợp sinh vật sau: 1- Cá trăm cỏ trong ao; 2- Cá rô phi đơn tinh trong hồ; 3- Bèo trên mặt ao; 4- Sen trong đầm; 5- Các cây ven hồ; 6- Voi ở khu bảo tồn Yokdôn; 7-Ốc bươu vàng ở ruộng lúa; 8-Chuột trong vườn; 9- Sim trên đổi; 10- Chim ở lũy tre làng. Có bao nhiêu tập hợp trên thuộc quần thể sinh vật? A. 6. B. 8. C.4. D. 5. Câu 43: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng qiià-do hai cặp gen không alen (Aa, Bb) phân li độc lậpcùng quy định. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định. Cho cây (P) tự thụ phấn, thuđược Fi có kiều hình phân li theo ti lệ 56,25% cây quả tròn, hoa đỏ: 18,75% cây quả bầu dục. hoa đỏ:25% cây quả dài, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù hợp với kếtquả trên? Câu 44: Cho các mối quan hệ sinh thái sau: 1. Địa y 2. Cây nắp ấm bắt chim sẻ. 3. Trùng roi và ruộst mối. 4. Hợp tác giữa chim sáo và trâu rừng 5. Chim mỏ đỏ và linh dương 6. Vi khuẩn lam trên cánh bèo dâu. 7. Cầm tầm gửi trên thây cây gỗ Có mấy ví dụ trong các ví dụ trên thuộc mối quan hệ cộng sinh là A. 6. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 45: Một trong những xu hướng biến đổi của các nhân tố vô sinh trong quá trình diễn thế nauyênsinh trên cạn là A. nhiệt độ ngày càng giảm. B. nhiệt độ ngày càng ổn định, C. nhiệt độ ngày càng tăng. D. độ ẩm ngày càng giảm. Cẩu 46: Trong chu trình sinh địa hoá. sinh vật đóng vai trò là cầu nối giữa quần xã và môi trường là A. sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1 C. sinh vật phân huỷ. D. sinh vật sản xuất. Câu 47: Một hệ sinh thái nhận được năng lượng mặt trời 106 kcal / m2/ ngày. + Chi có 2,5% năng lượng đó được dùng trong quang hợp + Số năng lượng mất đi do hô hấp là 90%. + Sinh vật tiêu thụ cấp I sử dụng được 25 kcal; + Sinh vật tiêu thụ cấp II sử dụng được 2,5 kcal; + Sinh vật tiêu thụ cấp m sử dụng được 0,5kcal. Kết luận nào sau đây không chính xác? A.Sản lượng sinh vật thực te ở thực vật là 2,5. 103 kcal B.Hiệu suất sinh thái ở bậc dinh dưỡng cấp 3 là 20% C. Sản lượng sinh vật toàn phần ở thực vật là 2,5 . 104 kcal D. Hiệu suất sinh thái ờ sinh vật tiêu thụ cấp 1 là 1%. Câu 48: Cho cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, với mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu hình mang 1 tính trội, 1 tính lận ở đời lai là: A. 1/66 B. 3/16 C. 6/16 D.9/16 Câu 49: Cà độc dược có 2n = 24 NST. cỏ một thê đột biến, trong đó ở cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn, ởmột chiếc của cặp NST số 5 bị đảo 1 đoạn, ở một NSTcủa cặp số 3 bị lặp 1 đoạn. Khi giảm phân nếu cảc cặpNST phân li bình thường thì trong số các loạ
Tài liệu đính kèm: