Page 1 2x +1 x 1 Đề thi thử Đại học lần VI năm 2013 – Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y = 2 2 2 2 1 tan x cotx sin(x + ) cos(x + 2 3 6 (1 tan x) (1 cot x) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm k để đường thẳng y = kx + 1 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Chứng minh trung điểm I của đoạn AB thuộc một đường cong cố định khi k thay đổi. Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình: ( ( t x) 3 2 3 2 x -xy +156y=0 y -yx -39x=0 Câu 3. (1 điểm) Giải hệ phương trình: 2 2 2 4 sin 2x 2x cos x dx sin x Câu 4. (1 điểm) Tính tích phân I = 2x 2x cos x o60 Câu 5. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC và mặt đáy ABC là các tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA tạo với đáy (ABC) một góc . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp. Câu 6. (1 điểm) ab 1 bc 1 cd 1 da 1 Các số a, b, c, d thuộc đoạn [0; 2]. Chứng minh bất đẳng thức: a + b + c + d ≤ z z 1 i Câu 7. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y – 15 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d: 3x – 4y + 22 = 0 sao cho từ điểm M kẻ được tới (C) hai tiếp tuyến ME, MF (E, F là các tiếp điểm) mà đường thẳng EF đi qua điểm N (0; 1). Câu 8. (1 điểm). Trong không gian Oxy hãy lập phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm M (1; 6; 0) và chứa đường tròn (C) là giao của mặt phẳng (P): 2x – y + z + 6 = 0 với mặt cầu (E): x2 + y2 + z2 – 10x – 8y = 0 Câu 9. (1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn z 2i z 2 và là số thực BỘ ĐỀ VTEST SỐ 11 Page 2 Đề thi thử Đại học lần VI năm 2013 – Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội Câu 1. (2 điểm) 1. (1 điểm): Học sinh tự giải 2. (1 điểm). Đường thẳng ∆: y = kx + 1 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt phương trình sau có 2 nghiệm 22x 1 kx 1 pt kx (k 1)x 2 0 x 1 phân biệt: 2 k 0;k k 1 2 0 k 5 2 6 (k 1) 8k 0 k 6 2 6 (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 và k k 1 k 0 (0,5 điểm) Gọi A (xA, yA), B (xB; yB), I (xI; yI) trong đó xA, xB là nghiệm của (*) và y1 = kx1 + 1 Theo định lí Viet, ta có xA + xB = k 1 k k 1 k 2xI = I 1 x 2 (2xI − 1)k = 1 I 1 2x 1 và k = I I I I I x 3x 1 y 1 2x 1 2x 1 Khi đó . 3x 1 2x 1 Suy ra điểm I thuộc đồ thị của hàm số y = cố định. (0,5 điểm) 1 sin( x) sin( x) 2 3 3 Câu 2. (1 điểm) Điều kiện: sin2x ≠ 0 Pt 2 3 3sin .cos x cos x.sin x sin x.cos x sin x 3 2 = cos 4 x.tanx + sin 4x.cotx (0,5 điểm) x 2k 3 (k R) 2 x 2k 3 (do cosx ≠ 0) (thỏa mãn đk) (0,5 điểm) 2 2 2 2 x(x y ) 156y (1) y(x y ) 39x (2) Câu 3. (1 điểm) Hệ phương trình tương đương với hệ: 2 2 2 2 x(x y ) 156y (1) y(x y ) 39x (2) 156y x − Nếu x = 0 thì y = 0. − Với x ≠ 0. Từ (1) và (2) suy ra (−y)( ) = 39x y 0 và 4y 2 = x 2 (3). (0,5 điểm) BỘ ĐỀ VTEST SỐ 11 Page 3 y 26 x 2 26. Ta có x 2 – y2 = 3y2 > 0 cùng với (1) suy ra x, y trái dấu. Do đó từ (3) ta có x = −2y. Thay x = −2y vào (1) ta được 6y3 = 156y . 2 26; 26Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (0; 0), ( ), 2 26; 26( ) (0,5 điểm) 2 2 4 2cos x(sin x x cos x) I .dx sin x Câu 4. (1 điểm) Ta có . ' 2 x sin x x cos x sin x sin x Do 2 4 x I 2 cos x.d( ) sin x 2 2 2 4 4 x x 32 2cos x. 2 d(cos x) 2 xdx . sin x sin x 2 16 2 4 nên (0,5 điểm) (0,5 điểm) SAM Câu 5. (1 điểm) Gọi M là trung điểm của BC, ta có SM, AM vuông góc với BC, do đó (SAM) là mặt phẳng trung trực của BC và là góc giữa SA và mp (ABC) nên 060 SAM̂ = ( )NAM g g . 2 2 a 3 a 2 33 3 3 3 MG AM AM IM MN đều, gọi N là trung điểm của SA thì MN là trung trực của SA. Từ trọng tâm G của ∆ABC kẻ đường thẳng vuông góc với mp(ABC), nó sẽ thuộc mp(SAM) và cắt MN tại I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. (0,5 điểm) Ta có ∆GIM 2 2IM MBSuy ra bán kính R = IB = 2 2a a a 13 . 9 4 6 = 3 34 13 13 aR 3 162 Vậy Vcầu = (0,5 điểm) 2 a b 2 a b 4 Câu 6. (1 điểm) Từ giả thiết suy ra 2 a b 4 4ab a b 2 1 ab 2 1 bc Tương tự ta cũng có b + c 2 1 ca. và c + a 1 ab 1 bc 1 cd 1 da Suy ra a + b + c + d (đpcm) I A N M S C B G Page 4 (1,0 điểm) 3m 22 ) d 4 Câu 7. (1 điểm) Đường tròn (C) có tâm (3; −1) và bán kính R = 5. Xét điểm M (m, . MT.CT 0 3m 22 (x m)(x 3) (y )(y 1) 0 4 Đường thẳng MT sẽ là tiếp tuyến của (C) tại T (x; y) 2 2 3m 22 3m 22x y 3x mx 3m y y 0 4 4 (1) (0,5 điểm) Do T (x; y) 3m 22 3m 22 y 0 4 4 (C) nên x 2 + y 2 = 6x – 2y + 15 thay vào (1) ta được: 6x – 2y + 15 – 3x – mx + 3m + y – 3m 26 3m 22 y 15 3m 0 4 4 (3 – m)x – (2) 3m 26 3m 22 15 3m 0 4 4 m 2 Như vậy các tiếp điểm E, F của các tiếp tuyến kẻ từ M tới (C) có toạ độ thoả mãn pt (2), do đó pt (2) là đường thẳng EF. Đường thẳng này đi qua điểm N(0 ; 1) khi và chỉ khi − 41 Đáp số: M (–2 ; 4). (0,5 điểm) Câu 8. (1 điểm) Mặt cầu (E) có tâm E(5; 4; 0) và bán kính R = . Gọi H là tâm đường tròn (C), ta có EH EH(P) nên pn 2; 1; 1song song với vectơ pháp tuyến của (P), suy ra phương trình x 5 2t y 4 t H(5 2t; 4 t; t) z t đường thẳng EH là: t; t; t) 2(5 2t) (4 t) t 6 0 (P) 2 2R EH 17 t = –2. Do đó H (1; 6; –2). (0,5 điểm) Bán kính của (C) là r = Do (S) chứa (C) nên tâm S EH S (5 + 2t; 4 – t, t), Theo giả thiết ta suy ra: SM2 = SH2 + r2 (4 + 2t) 2 + (2 + t) 2 + t 2 = (4 + 2t) 2 + (2 + t) 2 + (t + 2) 2 + 17 21 4 t = C E F M N d p E M S H Page 5 2 2 11 37 21 643 x y z 2 4 4 8 Từ đó ta có phương trình đường tròn (S) theo yêu cầu là: (0,5 điểm) z z 1 i 2 2 2 2x y (x 1) (y 1) x y 1 Câu 9. (1 điểm) Đặt z = x +yi. Từ (1) z 2i x (y 2)i x (y 2)i (x 2) yi . z 2 (x 2) yi (x 2) yi (x 2) yi Ta có 2 2 2 2 x(x 2) y(y 2) (x 2)(y 2) xy i. (x 2) y (x 2) y = (0,5 điểm) z 2i z 2 Để 2 2 2 2 x(x 2) y(y 2) 0 (x 2) y (x 2)(y 2) xy 0 (x 2) y là số thực khi và chỉ khi 2 2 (x 2)(y 2) xy 0 (x 2)(y 2) xy 0 (x 2) y x y 2 Xét (2). 3 2 Từ (1) và (2) ta có x= 1 2 , y = 0Với các giá trị trên, kiểm tra ta thấy x(x – 2) + y(y – 2) . 3 1 i 2 2 Đáp số : z = . (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: