Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Tính đơn điệu, Cực trị, GTLL-GTNN của hàm số

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 899Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Tính đơn điệu, Cực trị, GTLL-GTNN của hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Tính đơn điệu, Cực trị, GTLL-GTNN của hàm số
Trắc nghiệm: TÍNH ĐƠN ĐIỆU,CỰC TRỊ,
GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A.B.C. D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. B. C. D. 
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số ?
A.B. và C. và D.
Khoảng nghịch biến của hàm số là:
A.B. C. và D. và 
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A. B. C.D. 
Cho hàm số: (I) , (II) , (III) . Hàm số nào nghịch biến trên trong khoảng xác định?
A. Cả (I), (II), (III)B. Chỉ (II)C. Chỉ (I)D. Chỉ (I) và (III)
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng ?
A.B.C.D. 
Cho hàm số . Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. tăng trên khoảng B. giảm trên khoảng .
C. tăng trên khoảng .D. tăng trên khoảng .
Xét 3 hàm số (I) , (II) , (III) . Tìm những hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định?
A. Chỉ (II) và (III)B. Chỉ (III)C. Chỉ (I) và (II)D. Chỉ (I) và (III)
Cho hàm số . Khi đó hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.	B.	C.	D. 
Hàm số có tính chất nào dưới đây?
A. 2 khoảng nghịch biến. B. 2 khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến. 
C. 1 khoảng đồng biến.D. 1 khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến.
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng . 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng . 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên .
Hàm số thoả mãn tính chất nào dưới đây?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng . 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng và .
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.	B.	C.	D. 
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. và 	B. C.	D.
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 	B. 3 	C. 0	D. 1 
Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 3	B. 2 	C. 1	D. 0 
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2 	B. 3	C. 0	D. 1 
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A.1 B. 3 C. 2 D. 0 
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2 	B. 0 	C. 3	D. 1 
Điểm cực đại của hàm số là:
A.B.x=0 C. D. Không tồn tại
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng có phương trình , trong đó tích bằng: A. -2 	B. -8 	C. -6 	D. 4
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5	B. 7	C. 3	D. 4 
Biết hàm số đạt cực trị tại điểm , thế thì điểm cực đại của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Biết đồ thị hàm số có điểm cực trị là . Hãy tính khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số?
A. 	B.	C. 	D. 
Xét hàm số và điểm . Tìm khẳng định đúng của hàm số tại điểm đó?
A. Đạt cực tiểuB. Đạt cực đạiC. Không xác địnhD. Không đạt cực trị
Xét hàm số và điểm . Tìm khẳng định đúng của hàm số tại điểm đó?
A. Đạt cực tiểu	B. Đạt cực đại
C. Không xác định	D. Không đạt cực trị
Hàm số nào dưới đây không đạt cực trị?
A. B. C. D. Cả 3 hàm số trên.
Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 3 cực trị B. Không cực trị C. 2 cực trị D. 1 cực trị 
Với giá trị nào của thì hàm số đạt cực đại tại điểm ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho . Tìm để hàm số có cực trị?
A. 	B. 	C. 	D.
Tìm để hàm số luôn có một cực đại và một cực tiểu?
A.	B.	C.	D. 
Có 2 giá trị của để hàm số đạt cực trị tại các điểm mà . Khi đó tổng của 2 gia trị tham số là:
A. -3	B. -1 	C. -5	D. -7 
Cho hàm số . Tìm để hàm số có đúng 1 cực trị?
A. 	B.	C. 	D. 
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của để hàm số có 2 điểm cực trị trái dấu?
A. 1	B. 0 	C. 2 	D. 3 
Biết đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị thuộc đường thẳng . Khi đó hàm số trên có điểm cực trị còn lại bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C.	D. 
Có bao nhiêu giá trị của để hàm số có một cực trị duy nhất?
A. 2	B. 1 	C. 3	D. Vô số. 
Xác định để hàm số có 3 cực trị?
A. 	B. 	C. 	D. 
Với giá trị nào của thì có cực trị?
A. 	B.	C. 	D. 
Hàm số có cực trị khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 	B. 
C. 	D.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ?
A. 	B. 
C. 	D.
Giá trị lớn nhất của bằng bao nhiêu?
A. 	B.	C.	D. 
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tạibằng
A.	B. 	C. 	D. 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là một phân số tối giản . Hãy tính tổng a+b ?
A. 50 	B. 40 	C. 30 	D. 20 
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng:
A. 	B. 	C. D. 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số với bằng:
A. 	B.	C. 	D. 
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ?
A.	B. 
C. 	D.
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi bằng:
A. 	B.	 C.	D. 
Từ một tờ giấy hình tròn bán kính , ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 	B.	C. 	D. 
Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích bằng , hình chữ nhật đó có chu vi nhỏ nhất bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Tổng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bằng:
A.	B. 	C. 	D. 
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại 2 giá trị của , mà tích của chúng bằng:
A. 2	B. 1 	C. 0	D. -1
Hàm số với đạt giá trị nhỏ nhất bằng:
A. 	B. 	C.	D. 
Đồ thi hàm số có các đường tiệm cận là:
A.y=3 B.x=0,x=1,y=3 C.x=1,y=3 D.x=0,y=3 
Đồ thị hàm số có những loại đường tiệm cận nào?
A. Chỉ có tiệm cận đứng .B. Chỉ có tiệm cận ngang .C. Có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.D. Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?	A. 4 	B. 3 	C. 2 	D. 5
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?	A. 1	B. 2 	C. 3	D. 4
Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số?A.y=1,x=1 B.y=1,x=-2 C.y=x+2,x=1 D.y=-2,x=1

Tài liệu đính kèm:

  • docTRAC NGHIEM DON DIEUTIEM CAN CUC TRI.doc