Page 1 Đề thi thử Đại học lần III năm 2013 – Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội 2x 1 x 1 Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y = 2 sin(x ) cos( x) 1 x6 3cos x sin x.tan cos x cos x 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Cho điểm A (0; 5) và đường thẳng ∆ đi qua điểm I (1; 2) có hệ số góc k. Tìm các giá trị của k để đường thẳng ∆ cắt (C) tại hai điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông tại A. Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình: 2 2 x 24 x 27(12 x x 24x) x 24 x 8(12 x x 24x) Câu 3. (1 điểm) Giải bất phương trình: 2 2 x 24 x 27(12 x x 24x) x 24 x 8(12 x x 24x) 3 30 x tan .sin x.(1 sinx) 4 2 dx. cos x Câu 4. (1 điểm) Tính tích phân: I = a 10 Câu 5. (1 điểm) Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài cạnh bằng 3a, đường cao SH bằng x y 3x 2. y , H là trọng tâm tam giác ABD. Gọi M là trung điểm của SD. Mặt phẳng (BCM) cắt SH và SA lần lượt tại K và N. Tính thể tích khối chóp S.BCMN và chứng minh điểm K là trực tâm của tam giác SAC. Câu 6. (1 điểm) Tìm các giá trị của a để tồn tại duy nhất cặp số (x, y) thỏa mãn a. x 1 y 1 z 2 1 1 1 Câu 7. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x – 2y – 5 = 0 và điểm A (5; 2). Viết phương trình đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC đều. Câu 8. (1 điểm) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1: x 4 y 5 z 7 2 1 1 và d2 : 030Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và tạo với d2 một góc bằng . 100 96 98 (1 i) (1 i) i(1 i) Câu 9 .(1 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = BỘ ĐỀ VTEST SỐ 7 Page 2 2x 1 k(x 1) 2 x 1 2pt kx 2kx k 3 0 Đề thi thử Đại học lần III năm 2013 – Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội Câu 1. (2 điểm) 1. (1 điểm). Học sinh tự giải 2. (1 điểm) Pt của ∆: y = k(x – 1) + 2. Để ∆ cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi pt sau có hai nghiệm phân biệt : (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1. − Nếu k = 0 thì (*) trở thành −3 = 0 k 0 vô lý. Trường hợp này không thỏa mãn (loại) − Nếu ' 2 k 2k k 3 0 k 0 k k(k 3) 0 thì Pt (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1 (0,5 điểm) Giả sử M (x1 ; y1), N (x2 ; y2) trong đó x1, x2 là nghiệm của pt (*). Theo hệ thức Viet ta có x1 + x2 = 2 x1 + x2 = 2x1 I là trung điểm của MN. Do 2 2 2 2 1 2 12AI MN MN 40 (x x ) (y y ) 40 2 2 2 2 1 2 1(x x ) k (x x ) 40 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2(x x ) (k 1) 40 (x x ) 4x x (k 1) 40 2k 34 4. (k 1) 40 k ∆AMN vuông tại A nên ) ( y ) 40 ( ) x x (k 1) 40 k 3 k (vì x1x2 = ) 1 3 Giải phương trình trên ta được hai giá trị k = 3, k = đều thỏa mãn bài toán. (0,5 điểm) Câu 2. (1 điểm) x cos x 0, cos 0 2 Điều kiện: 2 xsin x sin x sin x.sin 1 6 6 2 cos x xcos x cos x cos 2 Pt x x 2sin x.cos sin x.sin cosx.cos 6 2 2 xcosx cos 2 = 2 x k tan x 0 1 tan x 3 tan x 1 x ktan x 3 3 (0,5 điểm) Zvới k BỘ ĐỀ VTEST SỐ 7 Page 3 x 2k Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là: x k 3 và Z(k ) (0,5 điểm) x 0 Câu 3. (1 điểm) Điều kiện 24 x 2 x(24 x) xx 24 x 27 . 8x 24 x 24 x 2 x(24 x) x 2 2 x 24 x 27( x 24 x) x 24 x 8( x 24 x) . Bất phương trình đã cho tương đương với ) 3 3 8 x 24 x 27 x 24 x 2( x 24 x) 3( x 24 x) 5 5 x 24 0 25x x 0 x 1 (0,5 điểm) 0 x 1 Đáp số: (0,5 điểm) Câu 4. (1 điểm) 2 2 2 2 2 x x x x x tan .sin x(1 sin x) sin cos .sin. cos sin 4 2 2 2 2 2 x x x xcos x.cos x cos sin .cos x. cos sin 2 2 2 2 2 s inx cos x Ta có 3 3 2 20 0 sin x 1 1 I dx d(cos x) 13 cos x cos x cos x 0 Suy ra (1,0 điểm) BC AD Câu 5. (1 điểm) Vì ADvà mp(SAD) nên giao tuyến của (BCM) với (SAD) là đường thẳng qua M song song với AD, suy ra MN AD do đó N là trung điểm của SA. S.BCD S.BAD ABD 1 V V SH.S 3 2 31 9 3.a 10. a a 10 3 2 2 S.BMN S.ABD S.BCM S.BCD V SN SM 1 , V SA SD 4 V SM 1 V SD 2 Ta có S.BCMN S.BCM S.BMN S.BCD S.ABD 1 1 V V V V V 2 4 Suy ra 3 S.HCMN 9 10a V 8 Vậy (0,5 điểm) S A B C D N M K Page 4 2 22CH AC 2a 2 SC SH CH 3a 2 AC 3 Trong mp(SAC), nối CN cắt SH tại K là giao điểm của (BCM) với SH. Ta có CN SAVậy tam giác SAC cân tại C và N là trung điểm của SA, nên , do đó K là trực tâm của tam giác SAC. (0,5 điểm) 0, y 0 Câu 6. (1 điểm) Điều kiện: x x y 3x 2 y Nhận xét: Với mọi a phương trình a y (*) luôn có ít nhất một nghiệm là (0; 0) Ta sẽ tìm a để pt (*) không có nghiệm (x; y) với x + y > 0 3x y 2 a x y x y pt (*) vô nghiệm với x + y > 0 (0,5 điểm) x t , 0 t 1 x y Đặt 3t 2 1 t , t 0;1 . Xét f(t) = . ' 3 1f (t) 2 t 1 t Ta có t (0;1) 'f (t) 0 3 t 7 với 3 3, f 7 7 và f(0) = 2, f(1) = t 0;1min f (t) 3 Suy ra t 0;1max f (t) 7 và 0; 1 a 7 a 3 Do đó phương trình f(t) = a không có nghiệm trong đoạn a 7 a 3 Đáp số: (0,5 điểm) ABC Câu 7. (1 điểm) Nhận thấy A (5 ; 2) thuộc đường tròn (C), mà đều nên tâm I (2; 1) của (C) là trọng tâm của tam giác ABC. AH BCGọi H(x ; y) là trung điểm của BC thì 3 1 1 AH AI H ; 2 2 2 và (0,5 điểm) IA (3;1)Suy ra đường thẳng d đi qua H và nhận n(A;B;C) làm vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình đường thẳng d là : 3x + y – 2 = 0 (0,5 điểm) Câu 8. (1 điểm) Gọi phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 có dạng Ax + By + Cz + D = 0 trong đó A 2 + B 2 + C 2 ≠ 0 Vectơ pháp tuyến của (P) là 1u (1; 1;1)vectơ chỉ phương của d1, d2 lần lượt là 2u (2;1; 1) và Page 5 030Mặt phẳng (P) chứa d1 tạo với d2 góc 1 0 2 n.u 0 cos(n,u ) sin 30 nên: (0,5 điểm) 2 2 2 A B C 0 2A B C 1 26. A B C Từ đó ta có hệ phương trình: 1d (P) Giải hệ trên ta được (P) : x + 2y + z + D1 = 0; x – y – 2z + D2 = 0. Mặt khác điểm M (1 ; 1 ; 2) 2 4 2(1 i) 2i (1 i) (2i) 4 Từ đó suy ra có hai mặt phẳng thỏa mãn bài toán là: (P1) : x – y – 2z + 4 = 0 và (P2) : x + 2y + z – 5 = 0 (0,5 điểm) Câu 9. (1 điểm) Ta có 2 4 2(1 i) 2i (1 i) ( 2i) 4 và 25 4 24 24 4 2 4 (1 i) z (1 i) i(1 i) (1 i) Suy ra 25 25 24 2 24 24 ( 4) ( 4) 4 ( 4) 2i ( 4) 3.4 3 (0,5 điểm) (0,5 điểm) 4 3 Vậy số phức z có phần thực bằng và phần ảo bằng 0.
Tài liệu đính kèm: