Đề thi thử Đại học lần III môn Hóa học năm 2009 - Mã đề 303 - Đại học Sư phạm Hà Nội (Có đáp án)

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Đại học lần III môn Hóa học năm 2009 - Mã đề 303 - Đại học Sư phạm Hà Nội (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Đại học lần III môn Hóa học năm 2009 - Mã đề 303 - Đại học Sư phạm Hà Nội (Có đáp án)
 Một số đề thi thử cần tham khảo! 
Hoahoccapba.wordpress.com 
1
Tr−ờng đại học s− phạm hà nội đề thi thử đại học lần iii năm 2009 
 Khối thpt chuyên môn hóa học 
 Mã đề : 303 Thời gian: 90 phút 
 ----------------------------------------- ....***. 
Câu1: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H4 và C4H4 thì thể tích khí CO2 (đktc) và khối l−ợng 
hơi H2O thu đ−ợc lần l−ợt là 
A. 5,6 lít và 2,7 gam. B. 8,96 lít và 3,6 gam. C. 3,36 lít và 3,6 gam. D. 6,72 lít và 3,6 gam. 
Câu2: D8y gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là 
A. AgNO3/NH3 , CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3. B. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl. 
C. NH3, K, Cu,NaOH,O2, H2. D. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl. 
Câu3: Hỗn hợp X có 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 100 ml 
dung dịch NaOH 0,5M thu đ−ợc hỗn hợp Y có hai ancol bền, cùng số nguyên tử cac bon trong phân tử. Cho Y vào 
dung dịch Br2 d− thấy có 6,4 gam brôm tham gia phản ứng. Công thức hai este là 
A. C2H3COOC3H7 và C3H7COOC2H5. B. C3H5COOC3H7 và C3H7COOC3H5 . 
C. C2H3COOC3H7 và C2H3COOC3H5. D. C3H5COOC2H5 và C3H7COOC2H3 . 
Câu4: D8y nào d−ới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ẩm? 
A.H2NCH2COOH ; C6H5OH; C6H5NH2. B. H2N(CH2)2NH2; HOOC(CH2)4COOH; C6H5OH. 
C.H2NCH2COOH ; HCOOH; CH3NH2. D. CH3NH2; (COOH)2; HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. 
Câu5: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy đựoc dẫn vào bình 
đựng dung dịch n−ớc vôi trong thấy khối l−ợng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O tạo ra lần l−ợt là: 
A.0,05 và 0,05. B. 0,1 và 0,1. C. 0,05 và 0,1. D. 0,1 và 0,15. 
Câu6: Để loại các khí: SO2 , NO2, HF trong khí thải công nghiệp, ng−ời ta th−ờng dẫn khí thải đi qua dung dịch 
nào d−ới đây? 
A.Ca(OH)2 . B. NaOH. C. NaCl. D. HCl. 
Câu7: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nh8n : phenol, stỉren, ancol 
benzylic là 
A.dung dịch Br2. B. quỳ tím. C. Na. D. dung dịch NaOH. 
Câu8: Cho các chất sau : tinh bột; glu cozơ; saccarozơ; mantozơ; xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng 
tráng g−ơng là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu9: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam n−ớc thu đựoc dung dịch có nồng độ 
A. 4,04%. B. 14,0%. C. 13,97%. D. 15,47%. 
Câu10: Cho 28,8 gam bột Cu vào 200ml hỗn hợp axit HNO3 1,0M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí NO ( sản 
phẩm khử duy nhất , đo ở đktc).Giá trị của V là 
A.4,48 lít. B. 1,12 lit. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. 
Câu11: Hòa tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl d− thấy tạo ra 4,48 lít khí H2 (đktc). 
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ−ợc m gam muối khan. Giá trị của m là 
A.13,1. B. 20,.2. C. 13,3. D. 20,6. 
Câu12: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M 
và thu đ−ợc 1,835 gam muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung 
dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là 
A.(NH2)2C5H9COOH. B. NH2C3H6COOH. C. (NH2)2C3H5COOH. D. (NH2)2C3H5(COOH)2. 
Câu13: Cho x gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch dung dịch AgNO3 d−, khuấy kĩ cho đến khi 
phản ứng kết thúc thu đ−ợc 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho x gam hỗn hợp bột kim loại trên vào dung dịch 
CuSO4 d− , khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu đ−ợc ( x + 0,5) gam kim loại. Giá trị của x là 
A.15,5. B. 32,4. C. 9,6. D. 5,9. 
Câu14: Trong d8y biến hóa: 
C2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH. 
Số phản ứng oxi hóa- khử trên d8y biến hóa trên là 
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
 Một số đề thi thử cần tham khảo! 
Hoahoccapba.wordpress.com 
2
Câu15: Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 
100 ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X có tỉ khối hơi so với H2 
bằng 52. Công thức phân tử của X là 
A.H2NC2H3(COOH)2. B. (H2N)2C2H3COOH. C. (H2N)2C2H2(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. 
Câu16: Cho các chất sau: HCl; NaOH; Na3PO4; Na2CO3; Ca(OH)2. Số chất tối đa có thể làm mềm n−ớc cứng tạm 
thời là 
A.4. B. 2. C. 3. D. 5. 
Câu17: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X bằng 10,64 lít O2 thu đ−ợc 7,84 lít CO2, các thể 
tích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X là 
A.HO(CH2)3OH và HO(CH2)4OH. B. HO(CH2)3OH và CH3(CH2)3OH. 
C. CH3(CH2)2OH và HO(CH2)4OH. D. CH3(CH2)2OH và CH3(CH2)3OH. 
Câu18: Cho khí CO (d−) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm : Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO nung nóng thu đ−ợc hỗn 
hợp Y . Cho Y vào dung dịch NaOH (d−), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn. Phần không tan Z gồm: 
A. MgO, Fe3O4, Cu. B. MgO, FeO, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe, Cu. 
Câu19: Phản ứng nào d−ới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ? 
A.Phản ứng tráng g−ơng dể chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm –CHO. 
B.Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH . 
C.Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử. 
D.Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH. 
Câu20: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl d−. Dung dịch thu đ−ợc sau 
phản ứng tăng lên so với ban đầu ( m – 2) gam. Khối l−ợng (gam) muối clorua tạo thàmh trong dung dịch là 
A.m+71. B. m + 35,5. C. m+ 73. D. m + 36,5. 
Câu21: Đốt một l−ợng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu đ−ợc sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch 
HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 ( các thể tích khí đo ở đktc ). Khối l−ợng Al đ8 dùng là 
A.8,1 gam. B. 16,2 gam. C. 5,4 gam. D. 10,8 gam. 
Câu22: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số phần tử cấu tạo là 36. Trong ion A2+ chứa số electron s là: 
A.4. B. 2. C. 8. D. 6. 
Câu23: Đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,5. Thành phần % về khối 
l−ợng của đồng vị 65Cu có trong muối CuSO4 là: 
A. 30,56%. B. 28,98%. C. 10,19%. D. 9,95%. 
Câu24: Để trung hòa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn 
hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M ? 
A.125 ml. B. 250 ml. C. 500 ml. D. 750 ml. 
Câu25: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 lo8ng đun nóng và khuấy 
đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đ−ợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dungdịch Y và còn lại 1,46 gam kim 
loại. Khối l−ợng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là: 
A.48,6 gam ; 2,7M. B. 65,34 gam ; 2,7M. C. 65,34 gam ; 3,2m. D. 48,6 gam ; 3,2M. 
Câu26:Trong công nghiệp ng−ời ta tổng hợp NH3 theo ph−ơng trình hóa học sau: 
 N2 (k) + 3 H2 (k) →← 2 NH4 (k) 
Khi tăng nồng độ H2 lên hai lần ( giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ phản ứng ) thì tốc độ phản ứng tăng 
lên bao nhiêu lần? 
A.2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 4 lần. 
Câu27: Khi cho ankan X ( trong phân tử có %C= 83,72) tác dụng với clo chỉ thu đ−ợc 2 dẫn xuất monoclo đồng 
phân của nhau. Tên của X là: 
 A. 2- metylpropan. B. 2,3 - đimetylbutan. C. n – hexan. D. iso pentan. 
Câu28: X mạch hở có công thức C3Hy . Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O2 d− ở 150
0C và 
có áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đ−a bình về 1500C, áp suất trong bình vẫn là 2 atm . Ng−ời 
ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng ( H= 100%) thì thu đ−ợchỗn hợp Y . 
Khối l−ợng mol trung bình của Y là: 
A. 52,5. B. 46,5. C. 48,5. D. 42,5. 
 Một số đề thi thử cần tham khảo! 
Hoahoccapba.wordpress.com 
3
Câu29: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu : AlCl3, ZNCl2. FeSO4. Fe(NO3)3. NaCl. Chỉ dùng 
dung dịch nào d−ới đây để phân biệt các lọ mất nh8n trên ? 
 A. Na2CO3 . B. Ba(OH)2. C. NH3 . D. NaOH. 
Câu30: Nung m gam bột sắt trong oxi thu đ−ợc 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung 
dịch HNO3 (d−) , thoát ra 0,56 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của m là: 
 A. 2,52. B. 2,10. C. 4,20. D. 2,8 0 
Câu31: D8y ion nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính ion? 
A. Mg2+ , Na+ , O2-, F-. B. Mg2+, Na+, F-, O2-. C. O2-, F-, Na+, Mg2+. D. Na+, Mg2+, O2-, F-. 
Câu32: Hỗn hợp X gồm HCOOH, và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 . Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 
11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu đ−ợc m gam este ( hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%). Giá trị 
của m là: 
A.16,2. B. 14,08. C. 17,6. D. 12,96. 
Câu33: Thủy phân m gam tinh bột , sản phẩm thu đ−ợc đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh 
ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 d−, thu đ−ợc 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sản xuất ancol là 80% thì m 
có giá trị là: 
 A. 486,0. B. 949,2. C. 759,4. D. 607,5. 
Câu34: Cho ancol X tác dụng với axit Y đ−ợc este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu đ−ợc thể tích hơi đúng bằng thể 
tích của 3,2 gam O2 ( đo ở cùng điều kiện). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo của E là: 
A.CH2=CHCOOCH3. B. CH2=CHCOOC2H5. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CHCH3. 
Câu35: Oxi hóa m gam một hỗn hợp X gồm fomanđehit và axetanđehit bằng oxi ở điều kiện thích hợp thu đ−ợc 
hỗn hợp Y chỉ gồm các axit hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng biến thiên của x là: 
 A. 1,36 < x < 1,50. B. 1,30 < x < 1,50. C. 1,36 < x < 1,53. D. 1,30 < x < 1,53. 
Câu36: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu đ−ợc 448 ml khí NxOy (đktc). NxOy là khí 
nào d−ới đây? 
 A. NO. B. N2O. C. N2O5. D. NO2. 
Câu37: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2 , C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu đ−ợc hỗn hợp khí 
Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y , dẫn sản phẩm cháy thu đ−ợc lần l−ợt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng 
Ca(OH)2 d− thấy khối l−ợng bình 1 tăng 14,4 gam.. Khối l−ợng tăng lên ở bình 2 là: 
A.6,0 gam. B. 35,2 gam. C. 22,0 gam. D. 9,6 gam. 
Câu38: TNT ( 2,4,6 – trinitrotoluen) đ−ợc điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 
đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình tổng hợp là 80%. L−ợng TNT tạo thành từ 230 
gam toluen là: 
A. 550,0 gam. B. 454,0 gam. C. 687,5 gam. D. 567,5 gam.. 
Câu39: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al . Hòa tan m gam X vào l−ợng d− n−ớc thu đ−ợc 8,96 lít H2 (đktc). Cũng 
hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH d− thì thu đ−ợc 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: 
 A. 57,50. B. 13,70. C. 21,80. D. 58,85. 
Câu40: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với dung dịch NH3 d−, lọc lấy kết 
tủa đem nung đến khối l−ợng không đổi thu đ−ợc chất rắn có khối l−ợng là: 
A.23,3 gam. B. 30,6 gam. C. 15,3 gam. D. 8,0 gam. 
Câu41: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30 ml 
dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu đ−ợc khí CO2 và hơi H2O với thể tích bằng 
nhau ( ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo của hai este là: 
 A. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 
 C. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3. D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5. 
Câu42: D8y nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? 
A. 40
18
X , 40
19
Y. B. 28
14
X, 29
14
Y. C. 14
6
x , 14
7
Y. D. 19
9
X, 20
10
Y. 
Câu43: Cho phản ứng : Cu + H+ + NO 3
- → Cu2+ + NO + H2O . 
Tổng các hệ số cân bằng (tối giản , có nghĩa) của phản ứng trên là: 
A.28. B. 10. C. 23. D. 22. 
 Một số đề thi thử cần tham khảo! 
Hoahoccapba.wordpress.com 
4
Câu44: Hỗn hợp X có C2H5OH , C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m 
gam hỗn hợp X thu đ−ợc 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng 
tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là 
A.9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16. 
Câu45:Hòa tan 4,0 gam hỗn hợp Fe và kim loại X ( hóa trị II đứng tr−ớc hidro trong d8y điện hóa) bằng dung dịch 
HCl d−, thu đ−ợc 2,24 lít khí H2 (đktc). Để hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng ch−a đến 250 ml dung dịch HCl 1M. X 
là kim loại nào d−ới đây? 
A.Mg. B. Ca. C. Ba. D. Zn. 
Câu46: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu đ−ợc dung 
dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung 
dịch Y. Giá trị của V là: 
A.600. B. 1000. C. 333,3. D. 200. 
Câu47: Chọn câu đúng trong các câu sau: 
A.Ph−ơng pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng n−ớc. 
B.Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu đ−ợc anđehit. 
C.Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170
0C thu đ−ợc ete. 
D.Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh. 
Câu48: Đốt cháy 0,27 gam chất hữu cơ X thu đ−ợc 0,22 gam CO2; 0,18 gam H2O và 56 ml N2 (đktc). Biết tỉ khối 
hơi của X so với oxi là 3,375. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH d− rồi cô cạn thu đ−ợc một chất hữu cơ Y 
đơn chức và hỗn hợp chất vô cơ. X là: 
A.Muối của amin. B. Amino este. C. Muối amôni. D. Amino axit. 
Câu49: Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag. Phát biểu nào d−ới đây là đúng? 
A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+. B. Fe2+ khử đ−ợc Ag+. 
C. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe3+. D. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+. 
Câu50: Nguyên tố R tạo với hyđrô hợp chất khí công thức RH4. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 53,33% về 
khối l−ợng. Vậy R là: 
A.N. B. C. C. P. D. Si. 
 ..Hết.. 
Đáp án: 
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 
1 D 11 B 21 B 31 C 41 D 
2 A 12 D 22 A 32 D 42 B 
3 C 13 A 23 C 33 C 43 D 
4 D 14 A 24 C 34 C 44 B 
5 B 15 B 25 D 35 C 45 A 
6 A 16 A 26 B 36 A 46 D 
7 A 17 A 27 B 37 C 47 C 
8 A 18 D 28 D 38 B 48 A 
9 B 19 B 29 C 39 C 49 B 
10 D 20 A 30 A 40 C 50 D 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_dai_hoc_lan_iii_mon_hoa_hoc_nam_2009_ma_de_303_da.pdf