SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II Trường THPT Phước Bình NĂM HỌC 2012 - 2013 Mơn: Sinh học Thời gian làm bài 90 phút ( khơng kể thời gian phát đề) Họ và tên..Số báo danh.. Mã đề 101 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 ). Câu 1: Ở lợn, tính trạng màu lơng do một gen cĩ 2 alen nằm trên NST thường quy định, biết: lơng đen là tính trạng trội hồn tồn so với lơng trắng. Một quần thể lợn đang ở trạng thái cân bằng cĩ 336 con lơng đen và 64 con lơng trắng. Tần số alen trội là A. 0,89. B. 0,81. C. 0,60. D. 0,50. Câu 2: Sự nhân bản vơ tính đã tạo ra giống cừu Đơly. Tính di truyền của Đơly là: A. Mang tính di truyền của cừu cho tế bào tuyến vú. B. Mang tính di truyền của cừu cho trứng và cừu cho tế bào tuyến vú. C. Mang tính di truyền của cừu được cấy phơi. D. Mang tính di truyền của cừu cho trứng. Câu 3: Tần số hốn vị gen như sau: AB = 19%, AC = 36%, BC = 17%. Trật tự các gen trên NST (bản đồ gen) như thế nào ? A. CBA. B. ACB. C. CAB. D. BAC. Câu 4: Do đột biến lệch bội, ở người cĩ dạng XXY. Bệnh mù màu do đột biến gen lặn m trên NST X. Một người phụ nữ bị mù màu, kết hơn với người chồng mắt bình thường. Họ sinh được một con trai XXY nhưng khơng bị mù màu. Điều giải thích nào sau đây là đúng ? A. Con trai đĩ cĩ kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do mẹ. B. Con trai đĩ cĩ kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do mẹ. C. Con trai đĩ cĩ kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do bố. D. Con trai đĩ cĩ kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do bố. Câu 5: Điều nào sau đây là khơng đúng về quy luật hốn vị gen: A. Tần số hốn vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thể cĩ tái tổ hợp gen. B. Tần số hốn vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thể cĩ kiểu hình khác bố mẹ. C. Tần số hốn vị giữa 2 gen khơng bao giờ vượt quá 50%. D. Hai gen nằm càng gần nhau thì tần số trao đổi chéo càng thấp. Câu 6: Lai ruồi giấm cái thuần chủng mắt tím, thân nâu với ruồi đực thuần chủng mắt đỏ, thân đen người ta thu được F1 tất cả đều cĩ mắt đỏ, thân nâu. Cho các con ruồi F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau người ta thu được đời F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình như sau: 860 ruồi mắt đỏ, thân nâu: 428 ruồi mắt tím, thân nâu: 434 ruồi mắt đỏ, thân đen. Điều giải thích nào dưới đây về kết quả của phép lai trên là đúng ? A. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết hồn tồn với nhau. B. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết khơng hồn tồn với nhau. Tần số hốn vị gen giữa hai gen là 10%. C. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết khơng hồn tồn với nhau. D. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết với nhau. Khơng thể tính được chính xác tần số hốn vị gen giữa hai gen này. Câu 7: Hiện tượng hốn vị gen và phân li độc lập cĩ đặc điểm chung: A. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. B. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do. C. Các gen khơng alen với nhau cũng phân bố trên một NST. D. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp. Câu 8: Cho các cơ thể cĩ kiểu gen dị hợp phối với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đĩ loại kiểu hình lặn chiếm 0,09. Chọn đáp án đúng để cho kết quả trên: A. P cĩ kiểu gen , f = 40% xảy ra cả 2 bên. B. P cĩ kiểu gen , f = 36% xảy ra ở 1 bên. C. P cĩ kiểu gen , f = 40%. D. Cả B hoặc C. Câu 9: F1 thân cao lai với cá thể khác được F2 gồm 5 thân thấp: 3 thân cao. Sơ đồ lai của F1 là: A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aabb. C. AaBb x AABb. D. AaBb x AaBB. Câu 10: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là 31AA:11aa. Sau 5 thế hệ tự phối thì quần thể cĩ cấu trúc di truyền là: A. 30AA:12aa. B. 29AA:13aa. C. 31AA:11aa. D. 28AA:14aa. Câu 11: Các bệnh do đột biến phân tử ở người: A. Hội chứng Claiphentơ, hội chứng Tơc-nơ. B. Bệnh niệu Phêninkêtơ, hồng cầu liềm, bạch tạng. C. Tật ngắn xương tay chân, bệnh bạch cầu ác tính. D. Bệnh mù màu lục - đỏ, tật dính ngĩn, ung thư máu. Câu 12: Tế bào sinh tinh của một lồi động vật cĩ trình tự các gen như sau: + Trên cặp NST tương đồng số 1: NST thứ nhất là ABCDE và NST thứ hai là abcde. + Trên cặp NST tương đồng số 2: NST thứ nhất là FGHIK và NST thứ hai là fghik. Loại tinh trùng cĩ kiểu gen ABCde và Fghik xuất hiện do cơ chế: A. Chuyển đoạn khơng tương hỗ. B. Phân li độc lập của các NST. C. Trao đổi chéo. D. Đảo đoạn. Câu 13: Sự trao đổi chéo khơng cân giữa các crơmatit trong một cặp NST kép tương đồng là nguyên nhân dẫn đến: A. Hốn vị gen. B. Đột biến thể lệch bội. C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST. Câu 14: Sinh vật biến đổi gen là sinh vật A. Hệ gen của nĩ được con người lai tạo cho phù hợp với lợi ích của mình. B. Hệ gen của nĩ được con người tạo biến dị cho phù hợp với lợi ích của mình. C. Hệ gen của nĩ được con người gây đột biến cho phù hợp với lợi ích của mình. D. Hệ gen của nĩ được con người làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình. Câu 15: Tại một nhà hộ sinh, người ta nhầm lẫn 2 đứa trẻ sơ sinh với nhau. Trường hợp nào sau đây khơng cần biết nhĩm máu của người cha mà vẫn cĩ thể xác định được đứa trẻ nào là con của người mẹ nào ? A. Hai người mẹ cĩ nhĩm máu AB và nhĩm máu O, hai đứa trẻ cĩ nhĩm máu O và nhĩm máu AB. B. Hai người mẹ cĩ nhĩm máu B và nhĩm máu O, hai đứa trẻ cĩ nhĩm máu O và nhĩm máu B. C. Hai người mẹ cĩ nhĩm máu A và nhĩm máu B, hai đứa trẻ cĩ nhĩm máu B và nhĩm máu A. D. Hai người mẹ cĩ nhĩm máu A và nhĩm máu O, hai đứa trẻ cĩ nhĩm máu O và nhĩm máu A. Câu 16: Những cây tứ bội cĩ thể tạo thành bằng phương thức tứ bội hố hợp tử lưỡng bội và lai các cây tứ bội với nhau là: A. AAAA : AAAa : Aaaa. B. AAAA : Aaaa : aaaa. C. AAAa : Aaaa : aaaa. D. AAAA : AAaa : aaaa. Câu 17: Một quần thể thực vật tự thụ phấn cĩ tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là 0,45AA:0,30Aa:0,25aa. Cho biết các cá thể cĩ kiểu gen aa khơng cĩ khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen thu được ở F1 là: A. 0,360AA : 0,480Aa : 0,160aa. B. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa. C. 0,700AA : 0,200Aa : 0,100aa. D. 0,360AA : 0,240Aa : 0,400aa. Câu 18: ADN được nhân đơi theo nguyên tắc nào ? A. Theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bắt đơi bổ sung. B. Theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc nửa gián đoạn. C. Theo nguyên tắc khuơn mẫu và nguyên tắc nửa gián đoạn. D. Theo nguyên tắc nửa gián đoạn và nguyên tắc bắt đơi bổ sung. Câu 19: Ưu thế nổi bật của tạo dịng thuần chủng từ hạt phấn hoặc nỗn chưa thụ tinh thành dịng đơn bội rồi xử lý bằng Conxixin để lưỡng bội hố là: A. Tạo ra cây dị hợp về tất cả các gen nên ưu thế cao. B. Tạo ra cây ăn quả khơng cĩ hạt. C. Tạo ra cây cĩ khả năng kháng bệnh tốt. D. Tạo ra cây cĩ kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen. Câu 20: Cơ chế làm biến đổi lồi khác theo La-Mac: A. Mỗi sinh vật đều chủ động thích ứng với ngoại cảnh bằng cách thay đổi tập quán hoạt động của các cơ quan nên lâu dần sẽ hình thành nên những lồi khác nhau từ lồi tổ tiên ban đầu. B. Sự thay đổi chậm chạp và liên tục của mơi trường sống là nguyên nhân phát sinh lồi mới. C. Cơ quan nào hoạt động nhiều sẽ phát triển, cơ quan nào khơng hoạt động dần dần bị tiêu biến. D. Các sinh vật luơn phát sinh biến dị cá thể theo nhiều hướng khác nhau, lâu dần làm phát sinh các lồi khác nhau. Câu 21: Một lồi hoa: gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đơn, D: hoa đỏ, d: hoa trắng. Trong di truyền khơng xảy ra hốn vị gen. Xét phép lai P(Aa,Bb,Dd) × (aa,bb,dd) nếu Fb xuất hiện tỉ lệ 1 thân cao, hoa kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ kiểu gen của bố mẹ là: A. B. C. D. Câu 22: Ở ruồi giấm phân tử protein biểu hiện tính trạng đột biến mắt trắng so với phân tử protein biểu hiện tính trạng đột biến mắt đỏ kém một axit amin và cĩ 2 axit amin mới. Những biến đổi xảy ra trong gen quy định mắt đỏ là A. Mất 3 cặp nucleơtit nằm gọn trong 1 bộ ba mã hĩa. B. Mất 3 cặp nucleơtit nằm trong 3 bộ ba mã hĩa kế tiếp nhau. C. Mất 2 cặp nucleơtit nằm trong 2 bộ ba mã hĩa kế tiếp nhau. D. Mất 3 cặp nucleơtit nằm trong 2 bộ ba mã hĩa kế tiếp nhau. Câu 23: Các nhân tố tiến hố khơng làm phong phú vốn gen của quần thể là A. Giao phối khơng ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, biến động di truyền. C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến, di nhập gen. Câu 24: Nguyên nhân làm cho tính trạng do gen nằm trong tế bào chất di truyền theo một cách thức rất đặc biệt là A. Giao tử cái đĩng gĩp lượng gen nằm trong tế bào chất cho hợp tử nhiều hơn so với giao tử đực. B. Giao tử đực khơng đĩng gĩp gen nằm trong tế bào chất cho hợp tử. C. ADN trong tế bào chất thường là dạng mạch vịng. D. Gen nằm trong tế bào chất của giao tử cái luơn trội hơn so với gen trong giao tử đực. Câu 25: Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh ung thư máu là: A. 23. B. 45. C. 47. D. 46. Câu 26: Trong một gia đình, bố và mẹ biểu hiện kiểu hình bình thường về cả hai tính trạng, đã sinh 1 con trai bị mù màu và teo cơ. Các con gái biểu hiện bình thường cả hai tính trạng. Biết rằng gen m gây mù màu, gen d gây teo cơ. Các gen trội tương phản qui định kiểu hình bình thường. Các gen này trên NST giới tính X. Kiểu gen của bố mẹ là: A. . B. . C. . D. . Câu 27: Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền về một gen cĩ hai alen (A trội hồn tồn so với a). Sau đĩ, con người đã săn bắt phần lớn các cá thể cĩ kiểu hình trội về gen này. Cấu trúc di truyền của quần thể sẽ thay đổi theo hướng A. tần số alen A và alen a đều giảm đi. B. tần số alen A và alen a đều khơng thay đổi. C. tần số alen A giảm đi, tần số alen a tăng lên. D. tần số alen A tăng lên, tần số alen a giảm đi. Câu 28: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy cĩ 47 NST. Đĩ là: A. Hội chứng dị bội. B. Hội chứng Đao. C. Thể ba nhiễm. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 29: Với phép lai giữa các cá thể cĩ kiểu gen AabbDd và AaBbDd, xác suất thu được kiểu hình A - B - D - là: A. 56,25%. B. 37,5%. C. 28,125%. D. 12,5%. Câu 30: Cĩ một số phép lai và kết quả phép lai ở lồi hoa loa kèn như sau: Cây mẹ loa kèn xanh × cây bố loa kèn vàng → F1 tồn loa kèn xanh Cây mẹ loa kèn vàng × cây bố loa kèn xanh → F1 tồn loa kèn vàng Sự khác nhau cơ bản giữa hai phép lai dẫn đến kết quả khác nhau: A. Do chọn cây bố mẹ khác nhau. B. Tính trạng loa kèn vàng là trội khơng hồn tồn. C. Hợp tử phát triển từ nỗn cây nào thì mang đặc điểm của cây ấy. D. Tính trạng của bố là tính trạng lặn. Câu 31: Dạng đột biến phát sinh trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, làm cho tất cả NST khơng phân li sẽ tạo ra: A. Thể dị đa bội. B. Thể nhiều nhiễm. C. Thể lệch bội. D. Thể tự tứ bội. Câu 32: Một quần thể thực vật, gen A cĩ 3 alen, gen B cĩ 4 alen phân li độc lập thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là: A. 80. B. 60. C. 20. D. 40. Câu 33: Khi cho một thứ cây hoa đỏ tự thụ phấn, thế hệ con thu được 135 cây hoa đỏ : 105 cây hoa trắng. Màu hoa di truyền theo qui luật nào ? A. Tương tác cộng gộp. B. Tương tác bổ sung. C. Qui luật phân li của MenĐen. D. Tương tác át chế. Câu 34: Một gen gồm 3 alen đã tạo ra trong quần thể 4 loại kiểu hình khác nhau. Cho rằng tần số các alen bằng nhau, sự giao phối là tự do và ngẫu nhiên, các alen trội tiêu biểu cho các chỉ tiêu kinh tế mong muốn. Số cá thể chọn làm giống trong quần thể chiếm bao nhiêu % ? A. . B. . C. . D. . Câu 35: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hố nhỏ: A. Là quá trình hình thành lồi mới. B. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hố trên lồi. C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể. Câu 36: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hồn tồn so với quả vàng. Cho 3 cây quả đỏ tự thụ phấn, trong đĩ chỉ cĩ 1 cây dị hợp. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là: A. 7 đỏ : 1 vàng. B. 9 đỏ : 7 vàng. C. 3 đỏ : 1 vàng. D. 11 đỏ : 1 vàng. Câu 37: Trường hợp nào sau đây là cơ quan tương đồng: A. Ngà voi và sừng tê giác. B. Cánh chim và cánh cơn trùng. C. Cánh dơi và tay người. D. Vịi voi và vịi bạch tuộc. Câu 38: Xét một phần của chuỗi polipeptit cĩ trình tự axit amin như sau: Met - Val - Ala - Asp - Gly - Ser - Arg - ... Thể đột biến về gen này cĩ dạng: Met - Val - Ala - Glu - Gly - Ser - Arg, ... Đột biến thuộc dạng: A. Thêm 3 cặp nucleotit. B. Thay thế 1 cặp nucleotit. C. Mất 3 cặp nucleotit. D. Mất 1 cặp nucleotit. Câu 39: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở A. nhĩm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể. B. số lượng cá thể và mật độ cá thể. C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể. D. tần số alen và tần số kiểu gen. Câu 40: Ưu thế nổi bật của lai tế bào sinh dưỡng (Xơma) trong cơng nghệ tế bào thực vật là: A. Tạo ra giống cây cĩ kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen. B. Tạo giống mới mang đặc điểm của hai lồi mà bằng cách tạo giống thơng thường khơng thể tạo ra. C. Nhân nhanh được nhiều cây quí hiếm. D. Tạo ra những giống cây trồng biến đổi gen. II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần A hoặc Phần B). Phần A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50): Câu 41. Tiến hành lai giữa hai tế bào sinh dưỡng của cơ thể cĩ kiểu gen AAbbDd với cơ thể cĩ kiểu gen MMnn thì tế bào lai sẽ cĩ kiểu gen là A. AbDMN. B. AAbbDdMN. C. AAbbDdMMnn. D. AAbbDd Câu 42. Trường hợp nào sau đây được xem là lai thuận nghịch ? A. ♂AA ♀aa và ♂Aa ♀aa. B. ♂AA ♀aa và ♂AA ♀aa. C. ♂AA ♀aa và ♂aa ♀AA. D. ♂Aa ♀Aa và ♂Aa ♀AA. Câu 43. Một đoạn phân tử ADN cĩ tổng số 3000 nuclêơtit và 3900 liên kết hiđrơ. Đoạn ADN này : A. cĩ 300 chu kì xoắn. B. cĩ 600 Ađênin. C. cĩ 6000 liên kết photphođieste. D. dài 0,408 m. Câu 44. Cá thể cĩ kiểu gen . Khi giảm phân cĩ hốn vị gen ở cặp Bb và Dd với tần số 20%. Loại giao tử abd chiếm bao nhiêu phần trăm ? A. 20%. B. 10%. C. 30%. D. 40%. Câu 45. Ở ngơ, giả thiết hạt phấn (n + 1) khơng cĩ khả năng thụ tinh; nỗn (n + 1) vẫn thụ tinh bình thường. Gọi gen R quy định hạt đỏ trội hồn tồn so với gen r qui định hạt trắng. Cho P: ♂RRr (2n + 1) X ♀ Rrr (2n + 1). Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là: A. 3 đỏ : 1 trắng. B. 5 đỏ : 1 trắng. C. 11 đỏ : 1 trắng. D. 35 đỏ : 1 trắng. Câu 46. Khoảng cách giữa các gen A, B, C trên một NST như sau : giữa A và B bằng 41cM; giữa A và C bằng 7cM; giữa B và C bằng 34cM. Trật tự 3 gen trên NST là A. CBA. B. ABC. C. ACB. D. CAB. Câu 47. Quan niệm của Lamac về sự biến đổi của sinh vật tương ứng với điều kiện ngoại cảnh phù hợp với khái niệm nào trong qua niệm hiện đại? A. Thường biến. B. Di truyền. C. Đột biến. D. Biến dị. Câu 48. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự? A. Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng. B. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng. C. Cánh dơi và tay người. D. Cánh chim và cánh cơn trùng. Câu 49. Cơ thể bình thường cĩ gen tiền ung thư nhưng gen này khơng phiên mã nên cơ thể khơng bị bệnh ung thư. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây của gen. A. Vùng mã hĩa. B. Vùng điều hịa. C. Vùng kết thúc. D. Vùng bất kì ở trên gen. Câu 50. Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 1 - Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi lồi. 2 - Áp lực chọn lọc tự nhiên. 3 - Hệ gen đơn bội hay lưỡng bội. 4 - Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít. 5 - Thời gian thế hệ ngắn hay dài. A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 5. D. 2, 3, 4, 5. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Trong một quần thể ngẫu phối dạng cân bằng về di truyền, A cĩ tần số 0,3 và B cĩ tần số 0,7. Kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ A. 0,42. B. 0,3318. C. 0,0378. D. 0,21. Câu 52. Những phương pháp nào sau đây luơn tạo ra được dịng thuần chủng. 1. Cho tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ, kết hợp với chọn lọc. 2. Cho hai cá thể khơng thuần chủng của hai lồi lai với nhau được F1, tứ bội hĩa F1 thành thể dị đa bội. 3. Cho hai cá thể khơng thuần chủng của cùng một lồi lai với nhau được F1, tứ bội hĩa F1 thành thể tứ bội. 4. Cơnxisin tác động lên giảm phân 1 tạo giao tử lưỡng bội, hai giao tử lưỡng bội thụ tinh tạo ra hợp tử tứ bội. Phương án đúng: A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4. Câu 53. Trong những điều kiện thích hợp nhất, lợn Ỉ 9 tháng tuổi đạt 50 kg, trong khi đĩ, lợn Đại Bạch ở 6 tháng tuổi đã đạt 90 kg. Kết quả này nĩi lên : A. Kiểu gen đĩng vai trị quan trọng trong việc quyết định năng suất của giống. B. Vai trị quan trọng của mơi trường trong việc quyết định cân nặng của lợn. C. Vai trị của kĩ thuật nuơi dưỡng trong việc quyết định cân nặng của lợn. D. Tính trạng cân nặng ở lợn Đại Bạch do nhiều gen chi phối hơn ở lợn Ỉ. Câu 54. Một phân tử ADN của vi khuẩn thực hiện nhân đơi, người ta đếm được tổng số 50 phân đoạn Okazaki. Số đoạn mồi cần được tổng hợp là A. 50. B. 51. C. 102. D. 52. Câu 55. Ở một lồi chim Yến, tính trạng màu lơng do một cặp gen quy định. Người ta thực hiện ba phép lai thu được kết quả như sau : Phép lai 1 : ♀lơng xanh ♂lơng vàng -> F1 : 100% lơng xanh. Phép lai 2 : ♀lơng vàng ♂lơng vàng -> F1 : 100% lơng vàng. Phép lai 3 : ♀lơng vàng ♂lơng xanh -> F1 : 50% ♂ vàng; 50% ♀xanh. Tính trạng màu sắc lơng ở lồi chim Yến trên di truyền theo quy luật A. Liên kết với giới tính. B. Tương tác gen. C. Phân li độc lập của Menđen. D. Di truyền qua tế bào chất. Câu 56. Vì sao hệ động vật và thực vật ở châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ cĩ một số lồi cơ bản giống nhau nhưng cũng cĩ một số lồi đặc trưng? A. Đầu tiên, tất cả các lồi đều giống nhau do cĩ nguồn gốc chung, sau đĩ trở nên khác nhau do chọn lọc tự nhiên theo nhiều hướng khác nhau. B. Đại lục Á, Âu và Bắc Mĩ mới tách nhau (từ kỉ Đệ tứ) nên những lồi giống nhau xuất hiện trước đĩ và những lồi khác nhau xuất hiện sau. C. Do cĩ cùng vĩ độ nên khí hậu tương tự nhau dẫn đến sự hình thành hệ động, thực vật giống nhau, các lồi đặc trưng là do sự thích nghi với điều kiện địa phương. D. Một số lồi di chuyển từ châu Á sang Bắc Mĩ nhờ cầu nối ở eo biển Berinh ngày nay. Câu 57. Ý nghĩa của thuyết tiến hố bằng các đột biến trung tính là A. Củng cố học thuyết tiến hố của Đacuyn về vai trị của chọn lọc tự nhiên trong sự hình thành các đặc điểm thích nghi hình thành lồi mới. B. Khơng phủ nhận mà chỉ bổ sung thuyết tiến hố bằng con đường chọn lọc tự nhiên, đào thải các đột biến cĩ hại. C. Giải thích hiện tượng đa hình cân bằng trong quần thể giao phối. D. Bác bỏ thuyết tiến hố bằng con đường chọn lọc tự nhiên, đào thải các đột biến cĩ hại. Câu 58. Một người bị hội chứng Đao nhưng bộ NST 2n = 46. Khi quan sát tiêu bản bộ NST người này thấy NST thứ 21 cĩ 2 chiếc, NST thứ 14 cĩ chiều dài bất thường. Điều giải thích nào sau đây là hợp lí? A. Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 cĩ 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào NST 14 do chuyển đoạn khơng tương hỗ. B. Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 cĩ 3 chiếc nhưng 1 chiếc trong số đĩ bị tiêu biến. C. Hội chứng Đao phát sinh do đột biến cấu trúc của NST 14. D. Dạng đột biến do hiện tượng lặp đoạn. Câu 59. Ở ngơ, gen R quy định hạt đỏ, r : hạt trắng. Thể ba tạo hai loại giao tử (n+1) và n. Tế bào nỗn (n+1) cĩ khả năng thụ tinh cịn hạt phấn thì khơng cĩ khả năng này. Phép lai Rrr Rrr cho đời con cĩ tỉ lệ kiểu hình là A. 3 đỏ : 1 trắng. B. 5 đỏ : 1 trắng. C. 1 đỏ : 1 trắng. D. 2 đỏ : 1 trắng. Câu 60. Ở một lồi thực vật, hai cặp gen khơng alen phân li độc lập, tác động bổ trợ với nhau, người ta đem cây F1 lai với một cây khác thì F2 thu tỉ lệ 9 thân cao : 7 thân thấp. Để F2 thu tỉ lệ 3 thân cao : 1 thân thấp thì F1 phải lai F1 với cây cĩ kiểu gen: A. AaBb. B. AABb. C. aabb. D. aaBb. ---------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1C 2A 3A 4D 5B 6A 7D 8A 9A 10C 11B 12C 13D 14D 15A 16D 17C 18A 19D 20A 21C 22B 23A 24A 25D 26A 27C 28C 29C 30C 31D 32B 33B 34A 35C 36D 37C 38B 39D 40B 41C 42C 43B 44D 45B 46C 47A 48A 49A 50C 51C 52C 53A 54D 55C 56B 57B 58A 59A 60B
Tài liệu đính kèm: