TRƯỜNG THPT CHUYấN TỈNH LÀO CAI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013.2014 Tổ: Toỏn – Tin học MễN: TOÁN (Khối A) Thời gian:180 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm). Cõu 1 (2.0 điểm). Cho hàm số 2 3 ( ) 1 - = + x y C x a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. b) Lập phương trỡnh của parabol (P) cú dạng 2 ( , , ) = + + ẻĂ y ax bx c a b c , biết rằng parabol (P) đi qua cỏc điểm M(xi;yi) thuộc đồ thị (C) cú tọa độ là cỏc số nguyờn với hoành độ 4 > - i x . Cõu 2 (1.0 điểm). Giải phương trỡnh 2 2 7 4cos 2cos ( ) 3 os(2 3 ) 3 2 4 0 1 2sin + - - - - = - x x c x x p p Cõu 3 (1.0 điểm). Giải hệ phương trỡnh 2 2 2 2 3 3 3 0 - ỡ + = ù + ù ớ + ù - = ù + ợ x y x x y x y y x y Cõu 4 (1.0 điểm). Tớnh tớch phõn 1 2 0 . ( 1). x x x e x x I dx x e + + = + ũ . Cõu 5 (1.0 điểm). Cho khối lăng trụ đứng . ' ' ' ABC A B C cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại B với AB a = , ' 2 AA a = , A'C = 3a. Gọi M là trung điểm cạnh C'A', I là giao điểm của cỏc đường thẳng AM và A'C. Tớnh theo a thể tớch khối IABC và khoảng cỏch từ A tới mặt phẳng ( ) IBC . Cõu 6 (1.0 điểm). Cho , , 0 1 x y z x y z > ỡ ớ + + = ợ . Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: 3 3 2 ( z)( x)( ) x y P x y y z z xy = + + + PHẦN RIấNG ( 3.0 điểm). Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc phần B. A. Theo chương trỡnh nõng cao. Cõu 7a (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giỏc ABC cú trực tõm ( ) 5;5 H , phương trỡnh đường thẳng chứa cạnh BC là 8 0 x y + - = . Biết đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC đi qua hai điểm ( ) ( ) 7;3 , 4;2 M N . Tớnh diện tớch tam giỏc ABC. Cõu 8a (1.0 điểm). Trong khụng gian , Oxyz cho tứ diện ABCD, với trọng tõm G của tứ diện thuộc mặt phẳng ( ) : 3 0, y z b - = đỉnh A thuộc mặt phẳng ( ) : 0, y z a - = cỏc đỉnh ( 1;0;2), B - ( 1;1;0), C - (2;1; 2) D - và thể tớch khối tứ diện ABCD là 5 6 . Tỡm tọa độ đỉnh A. Cõu 9a (1,0 điểm). Trong một hộp gồm cú 8 viờn bi xanh và 6 viờn bi trắng, chọn ngẫu nhiờn 5 viờn bi. Tớnh xỏc suất để 5 viờn bi được chọn cú cả bi xanh và bi trắng. B. Theo chương trỡnh chuẩn. Cõu 7b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho hỡnh chữ nhật ABCD cú diện tớch bằng 6. Phương trỡnh đường thẳng chứa đường chộo BD là 2 11 x y + = , đường thẳng AB đi qua (4;2), M đường thẳng BC đi qua (8;4 ). N Viết phương trỡnh cỏc đường thẳng chứa cỏc cạnh hỡnh chữ nhật, biết cỏc điểm , B D đều cú hoành độ lớn hơn 4. Cõu 8b (1.0 điểm). Trong khụng gian , Oxyz cho hai điểm (1; 1;0 ), (2;1;2) A B - và mặt phẳng ( ) : 2 1 0. P x y z - + - = Viết phương trỡnh mặt phẳng ( ) Q đi qua A vuụng gúc với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cỏch từ điểm B đến mặt phẳng ( ) Q là lớn nhất. Cõu 9b (1.0 điểm). Tỡm số phức z thỏa món điều kiện ( ) 2 1 3 1 iz i z z i - + = + . www.VNMATH.com TRƯỜNG THPT CHUYấN LÀO CAI ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1ư2013ư2014 Tổ Toỏnư Tin học MễN: TOÁN (KHỐI A) ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư Hướng dẫn chấm gồm 8 trang Cõu ý Nội dung Điểm 1 a (1điểm) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2 3 ( ) 1 - = + x y C x ã Tập xỏc định : { } D \ 1 . = - Ă ã Sự biến thiờn: ư Giới hạn và tiệm cận: lim lim 2; x x y y đ-Ơ đ+Ơ = = tiệm cận ngang y 2. = ( 1) ( 1) lim , lim ; x x y y - + đ - đ - = +Ơ = -Ơ tiệm cận đứng 1. x = - ư Chiều biến thiờn: 2 5 ' 0, . ( 1) y x D x = > " ẻ + Hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng ( ; 1) -Ơ - và ( 1; ). - +Ơ ã Bảng biến thiờn: ã Đồ thị hàm số: 0,25 0,25 0,25 0,25 b (1điểm) 2 3 ( ) 1 - = + x y C x Ta cú: 2 3 5 2 1 1 - = = - + + x y x x , để y nguyờn thỡ 5 phải chia hết cho x+1, tức x+1 phải là ước của 5, suy ra: 1 { 1; 5} x {0;ư2;4;ư6} + ẻ ± ± ị ẻ x Do đú cỏc điểm M(xi;yi) thuộc đồ thị (C) cú tọa độ là cỏc số nguyờn với 4 > - i x là: 1 2 3 (0; 3); ( 2;7); (4;1) - - M M M . Từ điều kiện parabol (P): y=ax 2 +bx+c, đi qua cỏc điểm M1; M2; M3 ta cú hệ phương trỡnh: 0,25 0,25 0,25 0 ư3 3/2 ư1 2 x y I www.VNMATH.com 3 1 4 2 7 3 16 4 1 3 = - = ỡ ỡ ù ù - + = Û = - ớ ớ ù ù + + = = - ợ ợ c a a b c b a b c c Vậy (P): y=x 2 ư3xư3. 0,25 2 (1điểm) Cõu 2 (1.0 điểm). Giải phương trỡnh 2 2 7 4cos 2cos ( ) 3 os(2 3 ) 3 2 4 0 1 2sin + - - - - = - x x c x x p p Giải: Điều kiện 1 5 s inx 2 ; 2 2 6 6 ạ Û ạ + ạ + x k x k p p p p . Khi đú 2 2 7 4cos 2cos ( ) 3 os(2 3 ) 3 0 2 4 Û + - - - - = x PT x c x p p 2 2 7 2(2cos 1) 2cos ( ) 1 3 os2x 0 2 4 ộ ự Û - + - - + = ờ ỳ ở ỷ x x c p 7 2 osx cos( 2 ) 3 os2x 0 2 Û + - + = c x c p 2 osxưsin 2 3 os2x 0 Û + = c x c sin 2 3 os2 osx 2 2 x c x c Û - = sin (2xư ) sin( ưx) 3 2 p p Û = 5 2 2xư ưx+k2 3 2 18 3 ( ) 5 2xư ( ưx) k2 2 3 2 6 x k k Z x k p p p p p p p p p p p ộ ộ = = + ờ ờ Û Û ẻ ờ ờ ờ ờ = - + = + ờ ờ ở ở Kết hợp với điều kiện, ta cú phương trỡnh cú họ nghiệm là: 5 2 ( ) 18 3 = + ẻ x k k Z p p 0,25 0,25 0,25 0,25 3 (1điểm) Cõu 3 (1.0 điểm). Giải hệ phương trỡnh 2 2 2 2 3 3 (1) 3 0 (2) - ỡ + = ù + ù ớ + ù - = ù + ợ x y x x y x y y x y ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư Giải : Nhõn phương trỡnh (1) với y và phương trỡnh (2) với x rồi cộng hai phương trỡnh lại, ta thu được. 2 2 2 2 (3 ) ( 3 ) 2 3 2 1 3 - + + - = Û - = + + x y y x y x xy y xy y x y x y Từ đú suy ra : 3 1 2 + = y x y , thay vào phương trỡnh (2) của hệ, ta cú : 2 2 4 2 3 1 3 1 3 0 4 3 1 0 2 2 ộ ự ổ ử ổ ử + + + - - = Û - - = ờ ỳ ỗ ữ ỗ ữ ờ ỳ ố ứ ố ứ ở ỷ y y y y y y y y y Từ đú suy ra : y 2 =1 hay y =1 hoặc y = ư1. Hệ cú hai nghiệm là: (2;1); (1;ư1) 0,5 0,25 0,25 www.VNMATH.com 4 1 điểm Tớnh tớch phõn 1 2 0 . ( 1). x x x e x x I dx x e + + = + ũ ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư Ta cú : 1 2 1 1 0 0 1 x I I x x I dx dx e x = + + ũ ũ 123 14243 *) Tớnh 1 1 0 x x I dx e = ũ Đặt x x u x du dx dv e dx v e - - = = ỡ ỡ ị ớ ớ = = - ợ ợ Khi đú : 1 1 0 1 1 1 2 ( ) 1 0 0 x x x I xe e dx e e e - - - = - + = - - = - ũ . *) Tớnh 1 2 0 1 x I dx x = + ũ Đặt 2 2 t x x t dx tdt = ị = ị = Đổi cận : với x= 0 thỡ t=0. với x=1 thỡ t = 1. Khi đú : 1 1 1 2 2 3 2 2 2 0 0 0 1 2 2 (2 ) 2 2 2 2 0 1 1 1 t dt I dt dt t I t t t = = - = - = - + + + ũ ũ ũ *) Tớnh 1 3 2 0 ; 1 dt I t = + ũ Bằng cỏch đặt t=tanu. Từ đú tớnh được 4 2 3 2 0 1 os tan 1 4 du c u I u p p = = + ũ Kết quả : 2 3 2 I e p = - - 0,25 0,25 0,25 0,25 5 1 điểm Cho khối lăng trụ đứng . ' ' ' ABC A B C cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại B, với AB a = , ' 2 AA a = , A'C = 3a. Gọi M là trung điểm cạnh C'A', I là giao điểm của cỏc đường thẳng AM và A'C. Tớnh theo a thể tớch khối IABC và khoảng cỏch từ A tới mặt phẳng ( ) IBC . ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư www.VNMATH.com Gọi H, K theo thứ tự là hỡnh chiếu của I trờn AC, A'C'. Khi đú do ( ) ABC ( ACC'A') ^ nờn IH ( ABC) ^ . Từ đú 1 3 I .ABC ABC V S .IH D = (1) Do ACC'A' là hỡnh chữ nhật nờn 2 5 2 AC A' C AA' a = - = . Do tam giỏc ABC vuụng tại B nờn 2 2 2 BC AC AB a = - = . Suy ra 2 1 2 ABC S AB.AC a D = = . (2) Theo định lý Thalet, ta cú 2 2 2 2 4 1 2 1 3 3 3 IH AC IH IH HK a IK A' M KH = = ị = = ị = = + (3) Từ (1), (2), (3) suy ra 3 1 4 3 9 I .ABC ABC V S .IH a . D = = Từ (3) và theo định lý Thales, ta được 2 3 IC A' C = . Suy ra 2 3 BIC BA' C S S D D = . Do ABB'A' là hỡnh chữ nhật nờn 2 5 2 BA' BA +BB' a = = . Do BC BA, BC BB' ^ ^ nờn ( ) BC BAA' B' BC BA' ^ ị ^ . Suy ra 2 1 5 2 BA' C S BC.BA' a D = = . Từ đú 2 2 2 5 3 3 BIC BA' C a S S D D = = . Từ đú, do I .ABC A.IBC V V = . Suy ra ( ) ( ) 3 2 5 I .ABC IBC V a d A, IBC S = = . 0.25 0,25 0,25 0,25 6 (1điểm) Cõu 6 (1.0 điểm). Cho , , 0 1 x y z x y z > ỡ ớ + + = ợ . Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: 3 3 2 ( z)( x)( ) x y P x y y z z xy = + + + ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư Ta cú: x+yz=yz+zưyư1=(y+1)(zư1). y+zx=zxưx+zư1=(x+1)(zư1) z+xy=x+y+1+xy=(x+1)(y+1) zư1=x+y Khi đú: 3 3 3 3 3 3 2 2 3 3 2 3 3 ( z)( x)( ) ( 1) ( 1) ( 1) ( ) ( 1) ( 1) x y x y x y P x y y z z xy z x y x y x y = = = + + + - + + + + + Áp dụng BĐT Cauchy ta cú: 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 ( ) 4xy x x 27 x+1= 1 3 ( 1) 2 2 4 4 y y 27 y+1= 1 3 ( 1) 2 2 4 4 x y xy x y x x x y y y + ³ Û + ³ + + ³ ị + ³ + + ³ ị + ³ 0,25 0,25 www.VNMATH.com Suy ra: 3 3 3 3 2 3 3 2 2 4 27 27 ( ) ( 1) ( 1) 729 4xy. . 4 4 x y x y P x y x y x y = Ê = + + + Vậy GTLN của 4 729 P = ; đạt được khi 2 5 x y z = = ỡ ớ = ợ 0,25 0,25 Cõu 7a (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giỏc ABC cú trực tõm ( ) 5;5 H , phương trỡnh đường thẳng chứa cạnh BC là 8 0 x y + - = . Biết đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC đi qua hai điểm ( ) ( ) 7;3 , 4;2 M N . Tớnh diện tớch tam giỏc ABC. 7a 1điểm H' y x O H N M C B A Gọi H’ là điểm đối xứng với H qua BC. Phương trỡnh HH’: 0 x y - = . Khi đú, giao điểm của HH’ và BC là ( ) 4;4 I . Suy ra tọa độ điểm ( ) ' 3;3 H . Chứng minh được H’ nằm trờn đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC. Gọi Pt đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC là ( ) 2 2 2 2 2 2 0 0 x y ax by c a b c + + + + = + - > Do M, N, H’ thuộc đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC nờn ta cú 2 2 2 2 2 2 7 3 14 6 0 5 3 3 6 6 0 4 36 4 2 8 4 0 a b c a a b c b c a b c ỡ + + + + = = - ỡ ù ù + + + + = Û = - ớ ớ ù ù = + + + + = ợ ợ Phương trỡnh đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC là ( ) 2 2 10 8 36 0 x y x y C + - - + = Vỡ ( ) ( ) ' 6;6 A HH C A = ầ ị (vỡ ' A H º ) { } ( ) ; B C BC C = ầ ịTọa độ B, C là nghiệm của phương trỡnh 2 2 3 5 10 8 36 0 8 0 6 2 x y x y x y x y x y ộ = ỡ ớ ờ = ỡ + - - + = ợ ờ Û ớ ờ + - = = ỡ ợ ờớ = ờợ ở 3 2 BC ị = Diện tớch tam giỏc ABC là 0,25 0,25 0,25 www.VNMATH.com ( ) 6 6 8 1 1 , . .3 2 6 2 2 2 ABC S d A BC BC + - = = = (đvdt) 0,25 8a 1 điểm Cõu 8a (1,0 điểm). Trong khụng gian , Oxyz cho tứ diện ABCD, với trọng tõm G của tứ diện thuộc mặt phẳng ( ) : 3 0, y z b - = đỉnh A thuộc mặt phẳng ( ) : 0, y z a - = cỏc đỉnh ( 1;0;2), B - ( 1;1;0), C - (2;1; 2) D - và thể tớch khối tứ diện ABCD là 5 6 . Tỡm tọa độ đỉnh A. ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư Gọi ( ; ; ), ( ; ; ) G G G A A A G x y z A x y z ị G 4 4y 2 4 . = ỡ ù = + ớ ù = ợ G A A G A x x y z z Từ ( ), ( ) ẻ ẻ ị G A b a 1 ( ;1;1) ( 1;1; 1). 1 = ỡ ị ị = + - ớ = ợ uuur A A A A y A x BA x z Ta cú 1 , . 6 ABCD V BC BD BA ộ ự = ở ỷ uuur uuur uuur và (0;1; 2), (3;1 4). BC BD = - = - uuur uuur Suy ra 1 , ( 2; 6; 3) , . 2 5 2 5 . 6 A ABCD A BC BD BC BD BA x V x ộ ự ộ ự = - - - ị = - - ị = - - ở ỷ ở ỷ uuur uuur uuur uuur uuur Vậy 1 5 2 5 2 5 5 0, 6 6 A A A x x x - - = Û + = ± ị = hoặc 5. A x = - Với 0 (0;1;1), A x A = ị với 5 ( 5;1;1). A x A = - ị - 0,25 0,25 0,25 0,25 9a 1điểm Cõu 9a (1,0 điểm). Trong một hộp gồm cú 8 viờn bi xanh và 6 viờn bi trắng, chọn ngẫu nhiờn 5 viờn bi. Tớnh xỏc suất để 5 viờn bi được chọn cú cả bi xanh và bi trắng. ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư Số cỏch chọn ra 5 viờn bi từ 14 viờn bi là 5 14 2002 C = (cỏch), suy ra, khụng gian mẫu là 2002. W = Gọi A là biến cố trong 5 viờn bi được chọn cú cả bi xanh và bi trắng. Ta cú 1 4 2 3 3 2 4 1 8 6 8 6 8 6 8 6 1940. A C C C C C C C C W = + + + = Vậy 1940 970 ( ) 0,969030969 2002 1001 A P A W = = = ằ W 0,25 0,5 0,25 7b 1điểm Cõu 7b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ , Oxy cho hỡnh chữ nhật ABCD cú diện tớch bằng 6. Phương trỡnh đường thẳng chứa đường chộo BD là 2 11 x y + = , đường thẳng AB đi qua (4;2), M đường thẳng BC đi qua (8;4 ). N Viết phương trỡnh cỏc đường thẳng chứa cỏc cạnh hỡnh chữ nhật, biết cỏc điểm , B D đều cú hoành độ lớn hơn 4. ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư ( ;11 2 ) ( 4;9 2 ), ( 8;7 2 ) . 0 ẻ ị - ị = - - = - - ị = uuur uuur uuur uuur B BD B t t MB t t NB t t MB NB 2 ( 4)( 8) (9 2 )(7 2 ) 0 5 44 95 0 5, t t t t t t t Û - - + - - = Û - + = Û = hoặc 19 /5. t = Với 19 /5 (19 /5;17 /5) t B = ị loại vỡ 4. B x < Với 5 (5;1) t B = ị . 0,25 www.VNMATH.com Suy ra đường thẳng AB là đường thẳng BM: 5 1 6 0. 4 5 2 1 x y x y - - = Û + - = - - Đường thẳng BC là đường thẳng BN: 5 1 4 0. 8 5 4 1 x y x y - - = Û - - = - - Vỡ ( ;11 2 ), D BD D s s ẻ ị - ta cú s+11ư2sư6 5 11 2 4 3 15 d(D,AB)= , ( , ) . 2 2 2 2 s s s s d D BC - - + - - = = = Mà ( ) 5 3 15 6 ( , ). ( , ) 6 . 6 2 2 ABCD s s S d D AB d D BC - - = Û = Û = 2 5 4 7, s s Û - = Û = hoặc 3 4 s = < (loại) Với 7 s = , suy (7; 3), D - Khi đú AD: 10 0, x y - - = DC: 4 0. x y + - = 0,25 0,25 0,25 8b Cõu 8b (1.0 điểm). Trong khụng gian , Oxyz cho hai điểm (1; 1;0 ), (2;1;2) A B - và mặt phẳng ( ) : 2 1 0. P x y z - + - = Viết phương trỡnh mặt phẳng ( ) Q đi qua A vuụng gúc với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cỏch từ điểm B đến mặt phẳng ( ) Q là lớn nhất. ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư Phương trỡnh mp(Q) đi qua A cú dạng 2 2 2 ( 1) ( 1) 0 ( 0). a x b y cz a b c - + + + = + + ạ Mặt phẳng (P), (Q) cú một vtpt lần lượt là (1; 1;2), ( , , ). P Q n n a b c = - = uur uur Vỡ ( ) ( ), Q P ^ nờn . 0 2 0 2 Q P n n a b c a b c = Û - + = Û = - uur uur ( ) : ( 2 )( 1) ( 1) 0. Q b c x b y cz ị - - + + + = Ta cú ( ) 2 2 2 3 , ( ) . ( 2 ) b d B Q b c b c = - + + Nếu 0, b = thỡ ( ) , ( ) 0. d B Q = Nếu 0, b ạ thỡ ( ) 2 2 2 3 3 30 , ( ) , . 2 (1 2 ) 1 2 6 5 5 5 c d B Q t b t t t ổ ử = = Ê = ỗ ữ ố ứ - + + ổ ử - + ỗ ữ ố ứ Dấu bằng khi và chỉ khi 2 , 5 c t b = = chọn 2, c = thỡ 5 b = và 1. a = Vậy ( ) : ( 1) 5( 1) 2 0 5 2 4 0. Q x y z x y z - + + + = Û + + + = 0,25 0,25 0,25 0,25 9b Cõu 9b (1.0 điểm). Tỡm số phức z thỏa món điều kiện ( ) 2 1 3 1 iz i z z i - + = + . ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư Gọi z=a+bi ( , ) a bẻĂ .Ta cú: ( ) 2 1 3 1 iz i z z i - + = + ( ) 2 2 4 2 1 a b b a i a b i - - + - Û = + + ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 4 2 1 3 3 5 2 2 a b b a i i a b a b b a i a b - + - - ộ ự ở ỷ Û = + Û - - + - = + 0,25 0,25 www.VNMATH.com ( ) 2 2 2 3 3 2 26 9 0 45 9 0 ; 26 26 5 5 0 a b a b b b a b hay a b a b b a ỡ- - = + ỡ + = ù Û Û Û = = = - = - ớ ớ = - = ợ ù ợ Vậy cú 2 số phức cần tỡm: 0 z = và 45 9 26 26 z i = - - 0,25 0,25 Lưu ý: Học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tương đương với biểu điểm chấm. www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: