Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Đề số 09

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 264Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Đề số 09", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa học - Đề số 09
§Ò THI THö §¹I HäC CAO §¼NG Sè 09
-------------------š|›-------------------
 Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số các chất cho dưới đây?
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH3
 Chỉ được dùng một hoá chất nào trong các hoá chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch Có các dung dịch sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4; đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch quỳ tím
 Các chất trong dãy chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. Đimetyl xeton; metanal; matozơ
B. saccarozơ; anđehit fomic; metyl fomiat
C. Metanol; metyl fomiat; glucozơ
D. Axit fomic; metyl fomiat; benzanđehit
 Cho cân bằng hoá học: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (∆H < 0). Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
 B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.
 C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ của O2
 D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ của SO3
 Trong một bình kín dung tích không đổi có chứa a mol O2 và 2a mol SO2 ở 1000c, 10 atm và một ít bột xúc tác V2O5 (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới 1000c, áp suất trong bình lúc đó là p; hiệu suất phản ứng là h. mối liên hệ giữa p và h đuợc biểu thị bằng biểu thức nào sau đây?
A. 
B. 
C. 
D. 
 Chất A công thức phân tử dạng CxHyOz; trong đó oxi chiếm 29,09% về khối lượng. Biết A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 và tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ 1 : 3. Tên gọi của A là:
A. o - đihiđroxibenzen
B. m - đihiđroxibenzen
C. p - đihiđroxibenzen
D. axit benzoic
 Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M người ta thấy khi dùng 220ml hay 60ml dung dịch NaOH trên thì vẫn thu được lượng kết tủa như nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịch Al2SO4 đã dùng là:
A. 0,125M
B. 0,25M
C. 0,075M
D. 0,15M
 Thuỷ phân hoàn toàn 1mol chất hữu cơ X trong dung dịch axit HCl sinh ra 1mol ancol no Y và x mol axit hữu cơ đơn chức Z. Công thức phân tử của X có dạng:
A. (CnH2n+1COO)xCmH2m+2-x
B. (RCOO)xCnH2n+2-x
C. R(COOCnH2n+2-x)x
D. CnH2n+1(COOCnH2n+2-x)x
 Trộn 3 dung dịch H2SO4 1M; HNO3 0,2 M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dung dịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với Vlít dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là:
A. 0,1235lít
B. 0,3735lít
C. 0,2446lít
D. 0,424lít
 Cho hỗn hợp X gồm 0,01mol FeS2 và 0,01mol FeS tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Lượng SO2 sinh ra làm mất màu Vlít dung dịch KMnO4 0,2M. Giá trị của V là:
A. 0,12lít
B. 0,24lít
C. 0,36lít
D. 0,48lít
 Trong 1 bình kín dung tích không đổi chứa bột lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể). Bơm không khí vào bình đến áp suất p = 2atm; 25oC. Bật tia lửa điện để cacbon và lưu huỳnh cháy hết rồi đưa về 25oC. Áp suất trong bình lúc đó là:
A. 1,5atm
B. 2,5atm
C. 2atm
D. 4atm
 Cho từ từ dung dịch có 0,4mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2mol NaHCO3 và 0,3mol Na2CO3 thì thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:
A. 2,24lít
B. 2,128lít
C. 6,72lít
D. 3,36lít
 Hỗn hợp A gồm hai ankanal X, Y có tổng số mol là 0,25mol. Khi cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 86,4g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 77,5g. Biết MX < MY. Công thức phân tử của X là:
A. HCHO
B. CH3CHO
C. C2H5CHO
D. C2H3CHO
 Có hai axit hữu cơ no, trong đó A đơn chức, còn B đa chức. Hỗn hợp X chứa A và B, đốt cháy hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp X thu được 11,2lít khí CO2 ở đktc. Công thức phân tử của A là:
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H5COOH
D. C2H3COOH
 Tiến hành các thí nghiệm sau:
 1. Đun nóng dung dịch amoni nitrit
 2. Đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm amoniclorua và natri nitrit
 3. Đun nóng dung dịch amoni nitrat
 4. Đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm amoniclorua và natri nitrat
Có bao nhiêu thí nghiệm trong các thí nghiệm trên được dùng để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
 So sánh tính khử của 4 kim loại A, B, C, D. Biết rằng: Chỉ có A và C tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng khí. C đẩy được các kim loại A, B, D ra khỏi dung dịch muối của chúng và D tác dụng được với ion Bn+ theo phương trình phản ứng: D + Bn+ ® Dn+ + B.
A. A < B < C < D
B. B < D < A < C 
C. A < C < B < D
D. D < B < A < C
 Xác định các chất hữu cơ X, Y, Z, T trong sơ đồ phản ứng sau:
Butilen X Y Z T Axetilen
A. X: Butan; Y: But- 2- en; Z: Propen, T: Metan
B. X: Butan; Y: Etan; Z: Clo etan; T: Điclo etan
C. X: Butan; Y: Propan; Z: Etan; T: Metan
D. X: Butan; Y: Propan; Z: Etilen; T: Điclo etan
 Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng và có khí thoát ra khi trộn các chất với nhau?
A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch AlCl3
B. Bột rắn CuS và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch NaHSO4 và dung dịch MgCl2
 Cho 40,3g trieste X (este ba chức) của glyxerol với axit béo tác dụng vừa đủ với 6g NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 38,1g
B. 41,7g
C. 45,6g
D. 45,9g
 Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1g Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì thấy thoát ra 3,36lít H2 ở đktc. Giá trị của m là:
A. 16g
B. 24g
C. 8g
D. 4g
 Cứ 1 tấn quặng FeCO3 hàm lượng 80% đem luyện thành gang (chứa 95% Fe) thì thu được 378kg gang thành phẩm. Vậy hiệu suất quá trình sản xuất là bao nhiêu?
A. 93,98%
B. 95%
C. 94,8%
D. 92,98%
 Một hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1lít dung dịch H2SO4 1M cho ra một hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 17,4g. Công thức phân tử và khối lượng của mỗi amin có trong hỗn hợp X là:
A. 4,5g C2H5 - NH2 và 2,8g C3H7 - NH2
B. 3,1g CH3 - NH2 và 4,5g C2H5 - NH2
C. 1,55g CH3 - NH2 và 4,5g C2H5 - NH2
D. 3,1g CH3 - NH2 và 2,25g C2H5 - NH2
 Hoà tan 17g hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72lít khí H2 ở đktc. Để trung hoà một nửa dung dịch Y cần dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1 : 3). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 41,3g
B. 20,65g
C. 34,2g
D. 20,83g
 Cho 5,1g hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy khối lượng dung dịch tăng lên 4,6g. Khối lượng của Mg có trong 5,1g hỗn hợp đầu là:
A. 1,2g
B. 1,8g
C. 3,6g
D. 2,4g
 Hoà tan hết 10,5g hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào nước, được dung dịch B và 5,6lít khí ở đktc. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất nặng 7,8g. Kim loại kiềm đã cho là:
A. Rb
B. K
C. Na
D. Li
 Đốt cháy 6g chất hữu cơ X chỉ thu được 4,48lít khí CO2 ở đktc và 3,6g nước. Số liên kết π tối đa chứa trong X là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
 Cho 15,8g hỗn hợp gồm CH3OH và C6H5OH tác dụng với dung dịch brom dư, thì làm mất màu vừa hết 48g Br2. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thể tích CO2 thu được ở đktc là:
A. 22,4lít
B. 17,92lít
C. 1,792lít
D. 11,2lít
 Hoà tan hoàn toàn 49,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96lít khí SO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 70g
B. 175g
C. 140g
D. 105g
 Từ benzen và etilen và các chất vô cơ cần thiết khác, cần phải thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng để điều chế được hợp chất hữu cơ có tên gọi 1,2 – điclo – 1 – phenyl etan?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
 Khi oxi hoá (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm HCHO và CH3CHO bằng oxi ta thu được (m + 1,6) gam hỗn hợp Z gồm 2 axit. Còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 25,92g bạc. Phần phần trăm theo khối lượng của CH3CHO trong hỗn hợp Y là:
A. 85,44%
B. 14,56%
C. 83,9%
D. 16,1% 
 X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức có chứa oxi. Đốt cháy hoàn toàn 1mol X cần 4mol oxi thu được CO2 và hơi nước với thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện). Có bao nhiêu chất X thoả mãn đièu kiện trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
 Mỡ tự nhiên là
A. muối của axit béo
B. este của axit panmitic (C15H31COOH)
C. hỗn hợp của các loại lipit khác nhau
D. este của axit oleic (C17H33COOH)
 Cho 0,2mol X (α-amino axit dạng H2NR(COOH)2) phản ứng hết với HCl tạo 36,7g muối. Tên gọi của X là: 
A. Alanin
B. Axit glutamic
C. Glixin
D. Valin
 Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hóa: E0 (Fe-Z) = 1,24V; E0 (T-Fe) = 1,93V; E0 (Y-Fe) = 0,32V. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử các kim loại là:
A. Z, Y, Fe, T
B. Z, Fe, Y, T
C. T, Y, Fe, Z
D. Z, Y, T, Fe
 Cho các chất sau CH2=CH2 (I), CH2=CH-CN (II), C6H5-CH=CH2 (III), CH2=CH-CH=CH2 (IV). Các monome tạo nên cao su buna-N là:
A. (I) và (II)
B. (II) và (IV)
C. (III) và (IV)
D. (II) và (III)
 Cho 8,96lít khí CO2 ở đktc vào 250ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được b gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 40g và 10g
B. 30g và 10g
C. 30g và 15g
D. 25g và 15g
 Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X và Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo của hai este là:
A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3
B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH3 và HCOOCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH3 và C2H5COOCH2CH3
 Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng không màu gồm NH4HCO3; NaAlO2; C6H5ONa; C2H5OH. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt bốn dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Khí CO2
D. Dung dịch BaCl2
 Oxi hóa hoàn toàn m gam Fe thu được 12g hỗn hợp B gồm 4 chất rắn. Hòa tan hỗn hợp B cần vừa đủ 200ml dung dịch HNO3 aM thấy thoát ra 2,24lít khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch thu được chỉ chứa một muối tan. Giá trị của a là:
A. 3M
B. 2M
C. 2,5M
D. 3,2M
 Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào cho dưới đây?
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. HCOOCH3
 Cho Vlít Cl2 ở đktc đi qua dung dịch KOH loãng, nguội, dư thu được m1 gam muối. Mặt khác khi cho cũng Vlít Cl2 ở đktc đi qua dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được m2 gam muối. Tỷ lệ m1 : m2 có giá trị là:
A. 0,985
B. 1
C. 1,025
D. 0,909
 X, Y là hai chất đồng phân, X tác dụng với Na còn Y thì không tác dụng. Khi đốt 13,8g X thu được 26,4g CO2 và 16,2g H2O. Tên gọi của X và Y lần lượt là:
A. Ancol propylic, etyl metyl ete
B. Ancol etylic, đimetyl ete
C. Ancol etylic, đietyl ete
D. Ancol metylic, đimetyl ete
 Khi cho m gam một hiđroxit của kim loại M (hoá trị n không đổi) tác dụng với dung dịch H2SO4 thì thấy lượng H2SO4 cần dùng cũng là m gam. Kim loại M đã cho là:
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Cu
 Chất hữu cơ A chứa 10,33% hiđro. Đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau và số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol A. Biết A tác dụng CuO đun nóng được chất hữu cơ B. A tác dụng KMnO4 được chất hữu cơ D. D mất nước được B. Công thức của các chất A, B, D lần lượt là:
A. C3H4(OH)3, C2H5CHO, C3H5(OH)3
B. C2H3CH2OH, C2H3CHO, C3H5(OH)3
C. C3H4(OH)2, C2H5CHO, C3H5OH
D. C2H3CH2OH, C2H4(OH)2, CH3CHO
 Cho phương trình phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + H2O → X + Y + Z.
Các chất X, Y, Z trong phương trình phản ứng trên là:
A. MnO2; KOH; K2SO4
B. K2MnO4; K2SO4; H2O
C. MnO2; K2SO4; H2O
D. MnSO4; KOH; H2O
 Cho các phản ứng hoá học sau:
1. C6H5CH(CH3)2 
2. CH2 = CH2 + O2 
3. CH4 + O2 
4. CH3CH2OH + CuO
5. CH3 – C ≡ CH + H2O 
6. CH ≡ CH + H2O 
Có bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng trên có thể tạo ra anđehit hoặc xeton?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
 Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:
(X): 1s2222p63s1 (Y): 1s2222p63s2 (Z): 1s2222p63s23p1
Dãy nào trong các dãy cho dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit?
A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3
B. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH
C. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
D. XOH < Z(OH)3 < Y(OH)2 
 Cho sơ đồ phản ứng:
Tinh bột A B D E
Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là:
A. Cao su buna
B. buta-1,3-đien
C. axit axetic
D. polietilen
 X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm tạo dung dịch làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả axit và kiềm. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử?
A. X < Y < Z
B. Z < Y < X
C. Y < Z < X
D. X < Z < Y
 Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh tính chất hoá học của các chất: saccarozơ; glucozơ; fructozơ và xenlulozơ?
 A. Chúng đều dễ tan trong nước vì đều có chứa nhóm -OH
 B. Trừ xenlulozơ còn saccarozơ; glucozơ và fructozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng gương
 C. Khi đốt cháy 4 chất trên thì đều cho số mol nước bằng số mol CO2
 D. Cả bốn chất trên đều không phản ứng với natri

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_dai_hoc_cao_dang_mon_hoa_hoc_de_so_09.doc