Đề thi thử CLC môn Toán lớp 11

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 725Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử CLC môn Toán lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử CLC môn Toán lớp 11
ĐỀ THI THỬ CLC MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC: 2016-2017 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
Câu 1: Trong mặt phẳng cho điểm Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép tịnh tiến theo vec tơ biến thành điểm nào trong các điểm sau: A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 2: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Cho Từ lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau.
A. 5040	B. 2160	C. 2520	D. 21
Câu 4: Tổng bằng:
A. B. C. D. 
Câu 5: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. 	D. 
Câu 6: Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thỏa mãn: tổng của chúng bằng 375. Số đứng giữa là:
A. 125	B. 120	C. 130	D. 135
Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu của con kênh tính theo thời gian (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: . Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là: A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 9: Số 360 có bao nhiêu ước nguyên dương?
A. 20	B. 22	C. 24	D. 21
Câu 10: Cho cấp số nhân Hãy chọn kết quả đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Một đội thi đấu bóng bàn gồm 8 vận động viên nam và 7 vận động viên nữ. Số cách cử ngẫu nhiên vận động viên thi đấu đôi nam-nữ là:
A. 56	B. 15	C. 105	D. 210
Câu 12: Phương trình tương đương với
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Một học sinh vừa tốt nghiệp cấp 3 ra trường làm công nhân cơ khí, bạn ấy được lĩnh lương khởi điểm 2.300.000đ/tháng. Cứ 6 tháng bạn ấy lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 4 năm làm việc bạn ấy lĩnh được tất cả bao nhiêu tiền?
A. 118.128.000đồng;	B. 141.585.275,5đồng;	C. 141.858.257,5 đồng;	D. 112.515.412,2đồng;
Câu 14: Lớp 11A1 có 40 học sinh bao gồm 15 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 3 bạn học sinh để làm lớp trưởng, lớp phó và bí thư. Số cách chọn ra 3 bạn đó là:
A. 117	B. 69280	C. 59280	D. 9880
Câu 15: Trong mặt phẳng cho đường tròn Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép quay tâm góc sẽ biến thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Đội tuyển học sinh giỏi thể dục thể thao trường THPT Yên Dũng số 3 gồm 10 học sinh khối 10, 15 học sinh khối 11 và 12 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 7 em đi nhận phần thưởng do Huyện đoàn phát thưởng. Xác suất để trong số 7 em được chọn có ít nhất một học sinh khối 12 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho hình chóp với đáy là tứ giác có các cạnh đối không song song. Giả sử và Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Điền vào dấu “” cho phát biểu sau: Nếu thì đường thẳng song song với mặt phẳng 
A. và B. và C. và	D. 
Câu 19: Cho khai triển Khi đó tổng bằng: A. 2	 B. 1	 C. 	 D. 
Câu 20: Cho hình chóp đáy là hình thang là điểm thuộc cạnh sao cho Mặt phẳng cắt cạnh tại Khi đó, tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 23: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.
	B. 	 C. 	D. 
Câu 24: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
	B. 	 C. 	D. 
Câu 25: Số hạng của x31 trong khai triển là:
	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Số hạng không chứa x trong khai triển là:
	B. 	C.	D. 
Câu 27: Phương trình có tập nghiệm là?
 A. 	 B.	C.	D.	
Câu 28: Tập xác định của hàm số là :
 A. R 	B. R C. R D. R 
Câu 29: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos²x +cosx = sinx +sin2x là?
 A. 	x = B.	x = C.	x = D. 	x= 
Câu 30: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác: 2.sin2x - 3.sinx + 1 = 0 thoả điều kiện 0 ≤ x < 
 A. x = B. 	x = C.	x = D.	x = 
Câu 31: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng ?
 A. B. C. D.
Câu 32: Trong khoảng (0 ; ), phương trình: sin24x + 3.sin4x.cos4x - 4.cos24x = 0 có:
 A.Ba nghiệm.	 B. Một nghiệm 	 C.	Hai nghiệm	 D. Bốn nghiệm
Câu 33: Giới hạn bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 
Câu 34: Tổng Có giá trị là:
A. B. C.	D. 
Câu 35: Giới hạn bằng bao nhiêu?
A. -35 B. 1 C. 5 D. -5
Câu 36: Giới hạn bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 
Câu 37: Giới hạn bằng bao nhiêu?
A. 8. B. C. 4 D. 
Câu 38: 
A.-4 	 	B. -3	C.-2 	D. 2
Câu 39: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai đường thẳng AB và GH là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa đường thẳng EG và mặt phẳng (BCGF) là: A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 42: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu thì 	B. Nếu thì 
C. Nếu thì 	D. Nếu thì 
Câu 44: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
Câu 45: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy, H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. 	 C. D. 
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 	B. 	C. D. 
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, tam giác SIC vuông tại I, SA = SB, I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. 	B. 	C. D. 
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 	B. 	C. D. 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_CLC_lan_3_toan_11.doc