TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC Câu 1: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là: A. CuO B. Al2O3 C. MgO D. K2O Câu 2: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dd NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. Axit no đơn chức B. Este no đơn chức C. Rượu no đa chức D. Axit không no đơn chức Câu 3: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozo thu được là: A. 250g B. 360g C. 300g D. 270g Câu 4: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và C2H5OH B. CH3COONa và CH3OH C. HCOONa và C2H5OH D. HCOONa và CH3OH Câu 5: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dd NaOH thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 2,7 B. 10,8 C. 5,4 D. 8,1 Câu 6: chất có tính oxi hóa nhưng không có tính khử là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe D. FeCl2 Câu 7: Cho dãy kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Cs B. Na C. Rb D. K Câu 8: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào phần vỏ tàu (Phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Sn B. Zn C. Cu D. Cu Câu 9: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch : A. NaOH B. Na2SO4 C. Cu D. Pb Câu 10: Tên gọi của polime có công thức (- CH2 – CH2- )n A. poli vinyl clorua B. poli etilen C. poli metyl metacrylat D. poli stiren Câu 11: Chất thuộc loại disaccarit là: A. saccarozo B. glucozo C. xenlulozo D. fructozo Câu 12: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dd là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 13: Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là: A. Na B. Cr C. Cu D. Al Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. Tơ nilon – 6,6 B. Tơ tằm C. Tơ visco D. Bông Câu 15: Công thức cấu tạo của glixerol (Glixerin) là: A. HOCH2CHOCH3 B. HOCH2CHOHCH2OH C. HOCH2CH2CH2OH D. HOCH2CH2OH Câu 16: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH2 = CHCOOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 17: Cho 4,5g etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lương muối thu được là: A. 8,1g B. 8,15g C. 7,65g D. 0,85g Câu 18: Cho 10g hh gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dd X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 3,4g B. 4,4g C. 5,6g D. 6,4g Câu 19: Một muối khi tan vào nước tạo thành dd có môi trường kiềm, muối đó là: A. NH4NO3 B. KHSO4 C. NaCl D. NaHCO3 Câu 20: Cho dãy các dd: glucozo, saccarozo, etanol, glixerol. Số dd trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 21: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + e H2O Hệ số a, b, c, d là số nguyên tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 22: Canxi hidroxit Ca(OH)2 còn gọi là: A. Thạch cao khan B. vôi sống C. thạch cao sống D. vôi tôi Câu 23: Khi điện phân dd CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là: A. Cu2+ + 2e → Cu B. Cl2 + 2e →2Cl- C. Cu → Cu2+ + 2e D. 2Cl- → Cl2 + 2e Câu 31: Hòa tan 1,12g Fe bằng 300ml dd HCl , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là: A. 7,36 B. 8,61 C. 9,15 D. 10,23 Câu 32: Cho 200ml dd Ba(OH)2 0,6M vào 100ml dd chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,36g B. 19,7g C. 39,4g D. 35,46g Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 3 peptit Y,Z,T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4 Tổng liên kết trong peptit trong phân tử Y,Z,T bằng 12 .Thủy phân hpàn toàn 39,05 g X thu được 0,11 mol X1 và 0,16 mol X2 0,2mol X3. Biết X1,X2,X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Gía trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 30 B. 31 C. 26 D. 28 Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở X (Phân tử có số liên kết pi nhỏ hơn 3) thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng ( các khí đo ở cùng điều kiện ). Cho m g X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y .Cô cạn Y thu được 12,88g chất rắn khan. Giá trị của m là? A. 10,56 B. 7,2 C. 8,88. D. 6,66 Câu 35: Điện phân (với điện cực trơ) 200ml dd CuSO4 nồng độ x M, sau một thời gian thu được dd Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dd ban đầu. cho 16,8g bột Fe vào Y, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của X là: A. 1,5 B. 3,25 C. 2,25 D. 1,25 Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 8,94 g hỗn hợp gồm Na,K và Ba vào nước thu đc dung dịch X và 2,688 lít khí H2(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 tỉ lệ tương ứng là 4 : 1. Trung hòa vừa đủ dung dịch X bởi dung dịch Y ,tổng khối lượng các muối tạo ra là? A. 13,70g B. 12,78g C. 18,46g D. 14,26g Câu 37: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 72,0 B. 64,8 C. 75,6 D. 90,0 Câu 38: Xenlulozo trinitrat được điều chế giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng là 60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 2 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat điều chế được là: A. 2,97 tấn B. 3,67 tấn C. 1,1 tấn D. 2,2 tấn Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250kg PVC theo sơ đồ thì cần V m3 khí thiên nhiên ở đktc. Giá trị của V là ( biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất cả quá trình là 50%) A. 286,7 B. 448, 0 C. 358,4 D. 224,0 Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 và dd NaOH ở nhiệt độ thường (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dd chứa 3 mol NaOH (c) Cho KMnO4 vào dd HCl đặc dư (d) Cho hh Fe2O3 và Cu (tỉ lệ 2:1) vào dd HCl dư (e) Cho CuO vào dd HNO3 (f) Cho KHS vào dd NaOH vừa đủ Số thí nghiệm thu được 2 muối là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Đáp án 1-A 2-A 3-D 4-D 5-A 6-B 7-A 8-B 9-A 10-B 11-A 12-A 13-A 14-C 15-B 16-C 17-B 18-B 19-D 20-B 21-A 22-D 23-A 24-D 25-B 26-D 27-B 28-D 29-C 30-B 31-C 32-C 33-C 34-C 35-D 36-C 37-D 38-D 39-B 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa của kim loại mới bị khử bởi các chất khử trung bình (VD : CO , C , H2 ) Câu 2: Đáp án A Chất A là CH3COOH Câu 3: Đáp án D (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 2/n .75% → 1,5 (mol) => mGlucozo = 270g Câu 4: Đáp án D Câu 36: Đáp án C Na + H2O → NaOH + 0,5H2 K + H2O → KOH + 0,5H2 Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 Ta thấy : nOH = 2nH2 = 0,24 mol Phản ứng trung hòa : nH+ = nOH = 0,24 mol Có : HCl có 1 H ; H2SO4 có 2 H ; mà tỉ lệ mol HCl : H2SO4 = 4 : 1 => Tổng số H = 6 => n1 H = 0,04 mol => nHCl = 0,04.4 = 0,16 mol ; nH2SO4 = 0,04 mol => mmuối = mKL + mgốc axit = 8,94 + 0,16.35,5 + 0,04.96 = 18,46g Câu 37: Đáp án D C6H10O5 → 2CO2 a(mol) → 1,5a CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 0,5 0,5 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 x x/2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3↓ + NaHCO3 + H2O 0,1 → 0,1 x/2 = 0,1 => x = 0,2 => nCO2 = 0,7 mol => a = 7/15 => m = (7/15).162 = 75,6g Câu 38: Đáp án D Phản ứng : [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2(NO3)3]n + 3nH2O (g) 162n 297n (tấn) 2.60% → 2,2 Câu 39: Đáp án B Sơ đồ tổng quát : 2nCH4 → nC2H2 → nC2H3Cl → (-CH2-CHCl-)n 2n 1 (mol) 8 ← 4/n (kmol) => nCH4 cần dùng = nCH4(PTPU) : H% = 16 (kmol) => Vkhí thiên nhiên = 448 (lit) Câu 40: Đáp án C (a) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O (b) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O NaOH + CO2 → NaHCO3 (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (f) 2KHS + 2NaOH → Na2S + K2S + 2H2O
Tài liệu đính kèm: