Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 134 - Sở GD & ĐT Yên Bái (Có đáp án)

docx 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 02/07/2022 Lượt xem 423Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 134 - Sở GD & ĐT Yên Bái (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 134 - Sở GD & ĐT Yên Bái (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH YÊN BÁI
( Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN VẬT LÍ Thời gian: 50 phút 
-------------***--------------
MÃ ĐỀ 134
Cho biết hằng số P lăng h = 6,625.10-34 Js; me = 9,1.10-31 kg; e = 1,6.10-19C; 
c = 3.108 m/s; hằng số điện k = 9.109 Nm2/C2; bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m.
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2 s, theo quỹ đạo có chiều dài 16 cm. Chọn gốc toạ độ tại VTCB của vật, gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Lấy. Phương trình dao động của vật là:	
A. s = 16cos() cm.	 B. s = 16cos(2)cm. 
C. s = 8cos()cm. D. s = 8cos(2)cm
Câu 2: Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm ?
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số âm.
D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.
Câu 3: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30 mH một tụ điện có C = 3000 pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1 W. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:
	A. 1,8 W.	B. 1,8 mW.	C. 0,18 W.	D. 5,5 mW.
Câu 4: Mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một ăcquy có suất điện động bằng 40(V). Hệ số biến đổi của máy biến áp là Vôn kế nhiệt có điện trở vô cùng lớn mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp thì vôn kế chỉ:
	 A. 4(V). B. 400(V). C. 0(V). D. chưa thể tính được . 
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất là 3 cm, của dao động thứ hai là 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị:
	A. 8 cm	B. 5 cm.	C. 1 cm.	D. 7 cm
Câu 6: Chọn câu sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Năng lượng của dao động tắt dần không được bảo toàn.
D. Vật dao động tắt dần có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
Câu 7: Lực tác dụng làm CLĐ dao động điều hoà là:
	A. trọng lực.	 	B. lực đàn hồi.	
C. lực căng của dây treo.	D. hợp lực của lực căng và trọng lực.
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đấu hình sao, điện áp giữa hai dây pha bằng 300(V) thì điên áp giữa dây pha và dây trung hoà bằng: 
	A. 100(V). B. (V). C. (V). D. 150(V).
Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Chu kì dao động của vật là: 
A. 4s. B. 1/4s.	 C. 1/2s. D. 1/8s
Câu 10: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X thêm thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm đi:
A. 12,5 %.	B. 28,6 %.	C. 32,2 %.	D. 15,7 %.
Câu 11: Biết năng lượng liên kết của hạt nhân tương ứng là 28,3 MeV; 128MeV; 1786MeV. Xếp các hạt nhân theo thứ tự có độ bền vững tăng dần là:
	A. 	B. 	C..	D. .
Câu 12: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện: 
	 A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T. 	 	B. biến thiên tuần hoàn với chu kì 0,5T.
	 C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T. 	 D. không biến thiên theo thời gian.
Câu 13: Biết khối lượng của nơtron, protoon và cácbon tương ứng là: mn = 1,008665u; mp = 1,007285u; 
mC = 12u; 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân cácbon là: 
	A. 7,681 MeV.	B. 7,429 MeV.	C. 8,251 MeV.	D. 9,218 MeV.
Câu 14: Một bể có độ sâu h = 2 m, chứa đầy chất lỏng trong suốt. Một tia sáng Mặt trời rọi từ không khí vào nước với góc tới i = 300. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,60 và 1,68. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể là:
	A. 19,66 mm.	B. 24,64 mm.	C. 44,86 mm.	D. 34,46 mm.
Câu 15: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là :
	A. 10.	B. 12.	C. 11.	D. 13.
Câu 16: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,125 mF và cuộn cảm có độ tự cảm 50 mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: 
	A. 0,15 A.	B. 15 mA.	C. 7,5 A.	D. 7,5 mA..
Câu 17: Đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (kí hiệu các giá trị tức thời là chữ viết thường) thì ta có:
A. . B. . C. . D..
Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh RLC với còn điện dung C có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều . Thay đổi C để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa RL lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ bằng: 
A. 120 V. B. 60 V. C.. D. chưa đủ dữ kiện để tính.
Câu 19: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
	B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
	C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
	D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 20: Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng
	A. 31,57 pm.	B. 35,15 pm.	C. 39,73 pm.	D. 49,69 pm.
Câu 21: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng 
λ1 = 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện
 bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 3v1/4. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là:
A. 1,45 μm . 	B. 0,90 μm. 	C. 0,42 μm. 	D. 1,00 μm. 
Câu 22:Trong nguyên tử hiđrô , bán kính của eelectron trên quỹ đạo dừng N là:
	A. 47,7.10-11m.	B. 21,2.10-11m.	C. 84,8.10-11m.	D. 132,5.10-11m.
Câu 23: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I – âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe a = 1,2 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,6 ± 0,05 (m) và bước sóng dùng trong thí nghiệm là l = 0,68 ± 0,007 (µm). Sai số tương đối của phép đo là: 
	A. 1,17 %.	B. 1,28 %.	C. 4,59 %.	D. 6,65 %.
Câu 24: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên 
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. 
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. 
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. 
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). 
Câu 25: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số :
A. 2,571.1013 Hz. 	B. 4,572.1014Hz. 	C. 3,879.1014 Hz. 	D. 6,542.1012 Hz. 
Câu 26: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
	A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường.
	B. Sóng điện từ là sóng ngang.	
	C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
	D. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c » 3.108 m/s.
Câu 27: Một dòng điện xoay chiều . Tại một thời điểm nào đó cường độ dòng điện bằng I0, khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm đó để dòng điện có cường độ i = I0/2 là:
A. . B.. C. . D. .
2
1
0
-2
-1
fmin
f
U(V)
Câu 28: Trên hình vẽ biểu diễn đồ thị phụ thuộc của hiệu điện thế hãm vào tần số của ánh sáng kích thích tác dụng lên katốt của một tế bào quang điện. Giá trị của tần số cực tiểu fmin mà hiện tượng quang điện xuất hiện là bao nhiêu? 
A. Nhỏ hơn 1014Hz.	
B. Trong khoảng từ 1,5.1014Hz đến 2.1014Hz.
C. Trong khoảng từ 2,5.1014Hz đến 3.1014Hz.	
D. Lớn hơn 4.1014Hz.
Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, giá trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xò là:
	A. Fmin = 2N; Fmax = 5N.	B. Fmin = 2N; Fmax = 3N.
	C. Fmin = 1N; Fmax = 5N.	D. Fmin = 1N; Fmax = 3N.
Câu 30: Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường nào sau đây là lớn nhất:
A. môi trường chất rắn. 	B. chân không
C. môi trường không khí	D. môi trường chất lỏng nguyên chất
Câu 31: Một dòng điện xoay chiều có tần số f=50(Hz) với biên độ I0, trong thời gian 2(s) có mấy lần độ lớn của nó đạt I0/2 là:
 A. 200 lần. B. 400 lần. C. 100 lần. D. 50 lần.
Câu 32: Hệ số công suất của đoạn mạch RLC lớn nhất khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều: u = 220cos100pt (V) ( t tính bằng giây) vào hai đầu mạch gồm điện trở R=100Ω, cuộn thuần cảm L = 318,3mH và tụ điện C = 15,92μF mắc nối tiếp. Trong một chu kì, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng:
 A. 20ms B. 17,5ms C. 15ms D. 12,55ms
Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có L = 3/(H); điện trở
 R = 100 và hộp X. M là điểm giữa R và X. Khi đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V, f = 50 Hz thì có các giá trị hiệu dụng UAM = 100 V, UMB= 250 V. Công suất tiêu thụ của hộp X là:
	A. 42,18 W.	B. 20,62 W.	C. 36,72 W.	D. 24,03 W
Câu 35: Một CLLX lí tưởng có k = 10 N/m, m = 100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát . Thả vật từ vị trí có tọa độ + 5 cm so với VTCB. Tốc độ lớn nhất của vật là: (g = 10 m/s2)
	A. 40 cm/s.	B. 30 cm/s.	C. 50 cm/s.	D. 20 cm/s.
Câu 36: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình 
(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng : 
 	 A. 50 cm/s. 	 B. 4 m/s.	 C. 5 m/s. 	D. 40 cm/s.	 
Câu 37: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác đang đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
	A. 100m/s.	 B. 80m/s.	 C. 60m/s.	D. 40m/s.
Câu 38: Một CLLX dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4s và biên độ 8 cm. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời của lực đàn hồi bằng không là:
	A. 2/15 s.	B. 1/30 s.	C. 1/15 s.	D. 4/15 s.
Câu 39 : Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động là f1 = 30 kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động là f2 = 40 kHz. Khi dùng hai tụ điện có các điện dung C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động điện từ là : 
	A. 38 kHz.	B. 35 kHz.	C. 50 kHz.	D. 24 kHz.
Câu 40: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.	
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
---------------Hết------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 134
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
C
11
C
21
C
31
B
2
D
12
B
22
C
32
C
3
A
13
B
23
D
33
C
4
C
14
D
24
B
34
D
5
A
15
C
25
B
35
A
6
D
16
A
26
C
36
C
7
D
17
A
27
C
37
A
8
B
18
A
28
D
38
C
9
C
19
B
29
D
39
D
10
B
20
D
30
A
40
C

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_134_so_gd_dt.docx