BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2015 Mơn: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 90phút, khơng kể thời gian phát đề Mã đề thi 931 SECTION A (8 points) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. supported/[sə'pɔ:tid] B. finished//ˈfɪnɪʃt/ C. noticed/'nәƱtist/ D. approached/ə´proutʃt/ Question 2: A. teach/ti:tʃ/ B. break/breik/ C. deal/di:l/ D. clean/kli:n/ Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following question. Question 3: A. oceanic /¸ouʃi´ỉnik/: thuộc về đại dương B. advantageous /ỉdvən'teidʤəs/: thuận lợi C. compulsory /kəm´pʌlsəri/: cĩ tính bắt buộc D. influential /¸influ´enʃəl/: cĩ ảnh hưởng Question 4: A. instrument /'instrumənt/: dụng cụ B. recipe /´resəpi/: cơng thức làm mĩn ăn C. commitment /kə'mitmənt/: sự phạm tội D. candidate /'kỉndideit/: thí sinh Question 5: A. contain /kәn'tein/: chứa đựng B. conquer /ˈkɒŋkər/:chinh phục C. conserve /kәn'sз:v/: bảo tồn D. conceal /kən'si:l/: giấu giếm Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 6: The receptionist,___ answered the phone, told me that the director was out. (Nhân viên tiếp tân . đã trả lời điện thoại cho tơi biết rằng vị giám đốc đã ra ngồi) A. who B. whose C. that D. whom Danh từ chỉ người, who + V hoặc Danh từ chỉ người, whom + S + V Question 7: Students will not be allowed into the exam room if they______their student cards. (Học sinh sẽ khơng được phép vào phịng thi nếu như họ khơng xuất trình thẻ học sinh.) A. don’t produce: B. didn’t produce C. produced D. hadn’t produced Câu điều kiện loại 1: If+ S1 + thì hiện tại đơn, S2+ will + V nguyên mẫu khơng TO Question 8:______the salesman promised to exchange the detective CD player for a new one, they insisted on getting a refund. (Mặc dù người bán hàng hứa sẽ đổi thiết bị đọc đĩa CD để lấy cái mới nhưng họ cứ khăng khăng địi hồn tiền lại) A. And: Và B. But: Nhưng C. Although: Mặc dù D. Despite: Mặc dù And và But là liên từ đẳng lập dùng để nối câu thứ nhất và câu tiếp theo sau,và chúng phải nằm đầu câu thứ hai Despite theo theo là một ngữ danh từ, khơng phải là một mệnh đề nên khơng dùng được (vì câu gốc cĩ chủ ngữ là the salesman và động từ là promised) Question 9: Changes have been made in our schooling program. As a result, young children______ do homework any more. (Nhiều thay đổi đã được thực hiện và kết quả là trẻ con khơng cần phải làm bài tập về nhà nữa) A. couldn’t: khơng thể B. needn’t: khơng cần phải C. oughtn’t D. haven’t Do nghĩa của câu: “needn’t do homework” là kết quả của “changes” oughtn’t (+ to V): khơng cĩ bổn phận phải D. haven’t (+ to V): khơng phải Question 10: Although MERS (Middle East Respiratory Syndrome) spreeds through close contact with sick people, not through the air, many people still avoid_____to crowded places.(Mặc dù triệu chứng hơ hấp cấp Trung Đơng lan nhanh qua tiếp xúc gần gũi chứ khơng phải qua khơng khí nhưng nhiều người vẫn tránh đi đến những nơi đơng người) A. having gone B. going C. to go D. gone Theo sau avoid chúng ta sử dụng V-ing để nĩi về sự kiện khái quát, và having done để ám chỉ sự việc trong quá khứ. Ở đây tác giả đang để cập đến một sự việc khái quát nên chỉ sử dụng going Question 11: A large number of inventions and discoveries have been made _____accident. (Nhiều phát minh và những cuộc khám phá được thực hiện một cách tình cờ) A. in B. by C. at D. on Chỉ cĩ by đi kèm với accident/ chance/ mistake để chỉ sự tình cờ mà thơi On purpose: cĩ chủ ý Question 12: The headmaster has decided that three lecture halls______in our school next semester. (Thầy Hiệu trưởng đã đưa ra quyết định rằng ba giảng đường sẽ được xây ở trường ta vào học kỳ tới) A. will be building B. will build C. are being built D. will be built Thể bị động ở thì tương lai đơn: will be + Ved/ V3 Hành động là 1 quyết định chắc chắn được thực hiện với thời gian cụ thể (next semester) Question 13: After the new technique had been introduced, the factory produced ______cars in 2014 as the year betore. (Sau khi kỹ thuật mới được giới thiệu thì nhà máy đã sản xuất ra ơ tơ vào năm 2014 gấp đơi năm trước) A. twice as many B. twice many as C. as many twice D. as twice many So sánh đa bội: số lần + as adj/adv as many/much +N Question 14: It is_____of businessmen to shake hands in formal meetings. (Đối với các doanh nhân thì việc bắt tay trong các cuộc họp quan trọng là tiêu biểu) A. familiar B. ordinary C. common D. typical familiar (+ with/to): quen thuộc với ordinary (+ to): thơng thường thì , bình thường common (+ to): thơng thường thì typical (+ of): tiêu biểu cho, điển hình cho It is common to/ common sense to: I- think others should know Ex:When you remove the tea kettle from the stove, it's common sense to then turn off the burner. Question 15: John has finally found a new job after being_____for three months. (Cuối cùng thì John cũng tìm được một cơng việc mới sau khi thất nghiệp khoảng ba tháng) A.out of reach: ngồi tầm với B. out of order: rối loạn, hỏng máy C. out of work: thất nghiệp D. out of mind: khơng nhớ Question 16: Nguyen Thi Anh Vien performed so well the 28th Sea Games Women’s 200m butterfly that none of her rivals could_____her. (Nguyễn Thị Ánh Viên đã thể hiện quá xuất sắc trong mơn bơi bướm 200m dành cho nữ ở Sea games 28 đến nỗi khơng cĩ đối thủ nào của cơ cĩ thể đuổi kịp cơ) A. look up to: kính trọng B. come up to C. catch up with: theo kịp D. put up with: chịu đựng Question 17: A molecule of water is ______ of two atoms of hydrogen and one atom of oxygen. (Một phân tử nước được tạo thành từ hai nguyên tử hydrơ và một nguyên tử oxi) A. created: tạo ra B. included: kể cả C. consisted: bao gồm D. composed Comprise (v): /kəmˈpraɪz /, consist (v): /kənˈsɪst / of, compose (adj): /kəmˈpəʊzd/, include (v): /ɪnˈkluːd / & constitute (v): /ˈkɒnstɪtjuːt/. 1. Comprise, consist of và compose đều cùng cĩ nghĩa: bao gồm, gồm cĩ. Khi đĩ, ta đề cập đến một vật, sự việc bao gồm những vật đặc biệt, những thành phần hợp thành cái tồn thể. Congress comprise/ is composed of/ consist of the House of Representatives and the Senate. (Quốc hội Hoa Kì bao gồm Hạ viện và Thượng viện). Note: Ta khơng dùng các động từ trên trong thì tiến hành. Một số người thường hay dùng cụm từ " be comprised of " nhưng đây là cách dùng sai. Ta cũng khơng dùng hình thức thụ động của " consist of ". Thí dụ ta khơng nĩi: The committee is consisted of teachers and workers. (Ủy ban bao gồm các giáo viên và cơng nhân). 2. Comprise cịn cĩ nghĩa của compose hay constitute tức: hợp thành, hình thành. Tuy nhiên cách dùng này khơng phổ biến và nhiều nhà văn khuyên chúng ta tránh dùng). Water is composed of hydrogen and oxygen. (Nước được tạo thành từ hydro và oxy). The following selections constituted the evening is program. (Những sự chọn lọc sau đây hợp thành chương trình tối nay). 3. include cũng cĩ nghĩa là bao gồm, nhưng ám chỉ ý " kể cả ", tức xem như bộ phận của cái tồn thể. The package includes a book of instructions. (Gĩi hàng bao gồm cả cuốn sách hướng dẫn). Question 18: Jane really loves the______ jewelry box that her parents gave her as a birthday present. (Jane thật sự thích chiếc hộp đựng châu báu làm bằng gỗ màu nâu xinh xắn mà cha me đã tặng cho cơ làm quà sinh nhật) A. wooden brown nice B. nice wooden brown C. brown wooden nice D. nice brown wooden Trật tự tính từ: Ý kiến – Kích cỡ - Cũ mới – Hình dạng – Màu sắc -Xuất sứ - Chất liệu Question 19: When asked about their preference for movies, many young people say that they are in favour______science fiction. (Khi được hỏi về sự thích hơn đối với phim ảnh, nhiều bạn trẻ nĩi rằng họ ủng hộ phim khoa học viễn tưởng) A. with B. of C. in D. for to be in favour of something: ủng hộ cái gì Question 20: Global warming will result______crop failures and famine. (Sự ấm lên tồn cầu sẽ đưa đến kết quả thất mùa và nạn đĩi) A. in B. from C. of D. to Result in: đưa đến kết quả là result from: là kết quả của Question 21:______at school yesterday when we were informed that there was no class due to a sudden power cut. (Hơm qua ngay khi chúng tơi tới trường thì chúng tơi được thơng báo rằng khơng cĩ học vì bị cúp điện bất ngờ) A. We have hardly arrived B. We had arrived hardly C. Hardly we had arrived D. Hardly had we arrived Đảo ngữ: Hardly/ Scarely + had + S1 + Ved/ V3 when S2 + Ved/ V2 Question 22: Such characters as fairies or witches in Walt Disney animated cartoons are purely______. (Những nhân vật như các bà tiên hay phù thủy trong phim hoạt hình Walt Disney đơn thuần là khơng cĩ thực) A. imaginary /i´mỉdʒinəri/: khơng cĩ thực, ảo (Khi chủ ngữ chỉ sự vật) B. imaginative /i´mỉdʒinətiv/: giàu tưởng tượng, cĩ tài hư cấu (Khi chủ ngữ chỉ người) C. imagining; cho rằng, đốn được D. imaginable (khơng tồn tại) Question 23: Ken and Tom are high-school students. They are discussing where their study group will meet. Select the most suitable response to fill in the blank. (Ken và Tom là học sinh phổ thơng. Họ đang thảo luận xem nhĩm học của họ sẽ gặp nhau ở đâu. Hãy chọn câu trả lời phù hợp nhất để điền vào chổ trống) Ken: "Where is our study group going to meet next weekend?" Tom: “..” (Nhĩm học của chúng ta dự định sẽ gặp nhau ở đâu vào tuần tới?) A. Studying in a group is great fun: học nhĩm thì rất là vui B.We are too busy on weekdays: Chúng ta quá bận vào những ngày trong tuần C. Why don’t you look at the atlas?: Tại sao bạn khơng xem tập bản đồ D. The library would be best: Thư viện là tốt nhất Question 24: Mike and Lane are university students. They are talking about Lane's upcoming high-school reunion. Select the most suitable response to fill in the blank. (Mike và Lane là sinh viên đại học. Họ đang bàn về cuộc họp mặt học sinh phổ thơng sắp tới. Hãy chọn câu trả lời phù hợp nhất để điền vào chổ trống) Mike: "So, you have your fifth high-school reunion coming up?” Lane: “..” A. Oh, the school reunion was wonderful: Ơi, cuộc họp mặt của của vừa qua thật là tuyệt vời B. No. You're in no mood for the event: Tơi khơng cĩ tâm trạng cho sự kiện đĩ C. The food at the reunion was excellent: Thực phẩm ở cuộc họp mặt vừa qua thật là tuyệt vời D. Yeah. I'm really looking forward to it: Ơi tuyệt thật! Tơi thật sự đang mong dợi điều ấy Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s)CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 25: When Susan invited us to dinner, she really showed off her culinary talents /´kʌlinəri 'tỉlənts/: cĩ khiếu nấu ăn. She prepared a feast – a huge selection of dishes that were simply mouth-watering. (Lúc Susan mời chúng tơi tới dùng cơm tối cơ ta đã thể hiện được tài nấu ăn. Cơ ta đã chuẩn bị một bữa tiệc gồm tập hợp rất nhiều mĩn ăn làm cho người ta phải thèm thuồng đến chảy nước miếng) A. relating to medical knowledge: cĩ liên quan đến kiến thức y học B. involving hygienic /hai´dʒi:nik/conditions and diseases: bao gồm những điều kiện vệ sinh và bệnh tật C. concerning nutrition and health: cĩ liên quan đến dinh dưỡng và sức khỏe D. having to do with food and cooking: phải làm việc với thực phẩm và nấu nướng Question 26: “It’s no use talking to me about metaphysics /¸metə´fiziks/. It’s a closed book to me.” (Nĩi chuyện với tơi về mơn siêu hình học là vơ ích. Nĩ là điều mù tịt đối với tơi) A. a book that is never opened: một quyển sách khơng bao giờ được mở B. an object that I really love: một mĩn đồ mà tơi thật sự yêu thích C. a subject that I don’t understand: mơn học mà tơi khơng hiểu D. a theme that I like to discuss: chủ đề mà tơi thích thảo luận Question 27: Suddenly, it began to rain heavily, so all the summer hikers got drenched all over. (Bất chợt trời bắt đầu mưa to cho nên tất cả những người đi bộ đường dài vào mùa hè bị ướt sũng hết) A. very tired B. completely wet C. refreshed: làm cho tỉnh táo D. cleansed: tẩy, rửa Be/ get drenched (with rain): bị (mưa) ướt sũng Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 28 to 37. Library is a collection of books and other informational materials made available to people for reading, study, or reference. The word library comes (28)______liber, the Latin word for "book”. (29)______, library collections have almost always contained a variety of materials. Contemporary libraries maintain collections that include not only printed materials such as manuscripts, books, newspapers, and magazines, (30)______ audio-visual and online databases. In addition (31)______maintaining collections within library buildings, modern libraries often feature tele-communications links that provide users with access to information at remote sites. Thư viện là bộ sưu tập sách và những tài liệu cung cấp thơng tin khác được dành sẵn con người ta đọc, nghiên cứu và tham khảo. Từ library xuất phát từ liber , một từ Latin để nĩi về sách. Tuy nhiên, những bộ sưu tập của thư viện hầu như luơn chứa nhiều loại tài liệu đa dạng khác nhau. Những thư viện đương đại vẫn duy trì những bộ sưu tập bao gồm khơng những tài liệu in ấn như những bản thào, sách , báo và tạp chí mà cịn những cơ sở dữ liệu nghe nhìn và trực tuyến. Ngồi việc duy trì những bộ sưu tập trong những tịa thư viện, những thư viện hiện đại thường đề cao những đường liên kết viễn thơng cung cấp cho người người dùng cổng tiếp cận thơng tin ở những địa điểm xa xơi. The central mission of a library (32)______ to collect, organize, preserve, and provide access to knowledge and information. In fulfilling this mission, libraries preserve a valuable record of culture that can be passed down to (33)______generations. Libraries are an essential link in this communication between the past, present, and future. Whether the cultural record is contained in books or in electronic formats, libraries ensure (34)______the record is preserved and made available for later use. Nhiệm vụ trọng tâm của thư viện là sưu tập, sắp xếp, gìn giữ và cung cấp lối vào tri thức và thơng tin. Để hồn thiện đầy đủ sứ mệnh này, thư viện gìn giữ bộ hồ sơ về văn hĩa cĩ giá trị cĩ thể chuyển lại cho những thế hệ mai sau. Thư viện là đường kết nối thiết yếu đối với sự giao tiếp này giữa quá khứ, hiện tại và tương lai. Cho dù bộ hồ sơ văn hĩa này được lưu trữ trong sách hay trong các định dạng điện tử thì thư viện vẫn đảm bảo rằng bộ hồ sơ này được gìn giữ và tạo sẵn cho việc sử dụng về sau. People use library resources to gain information about personal (35)______or to obtain recreational materials such as films and novels. Students use libraries to supplement and enhance their classroom experiences, to learn (36)_____ in locating sources of informatfon, and to develop good reading and study habits. Public officials use libraries to research legislation and pubic policy issues. One of the most valued of all cultural institutions, the library (37)_____information and services that are essential to learning and progress. From “Library (institution)” by Richard S. Halsey et al. Con người sử dụng những nguồn thư viện để lấy thơng tin về những sở thích cá nhân hay để thu thập những tài liệu giải trí như phim ảnh và tiểu thuyết. Sinh viên học sinh sử dụng thư viện để bổ sung và gia tăng kinh nghiệm trong lớp học, để học hỏi những kỹ năng trong việc xác định vị trí của các nguồn thơng tin và để phát triển thĩi quen học và đọc tốt. Cơng chức sử dụng thư viện để tìm kiếm những vấn đề về pháp chế và chính sách dành cho cơng chúng. Một trong những thứ được quý trọng nhất của tất cả các thể chế văn hĩa là thư viện cung cấp thơng tin và các dịch vụ thiết yếu đối với việc nghiên cứu và phát triển. New words: Pass something down (to someone) = pass something on (to someone): chuyển cái gì đĩ cho một ai khác succeeding = subsequent/ following: kế tiếp/ sau đĩ Contemporary: đương đại Maintain: duy trì, lưu giữ Printed material/ source/ matter: ấn phẩm Manuscripts: bản thảo Enhance: làm tăng, gia tăng Public official: cơng chức nhà nước Database: cơ sở dữ liệu Feature: đề cao Access: lối vào, cổng vào Fulfill: hồn thiện, hồn thành Electronic format: định dạng điện tử Gain = obtain: lấy, thu thập Ensure: đảm bảo Supplement: bổ sung Locate: xác định vị trí Cultural institution: thể chế văn hĩa Question 28: A. to B. in C. from D.out Come from: xuất phát từ, cĩ nguồn gốc từ Question 29: A. Therefore: Do đĩ B. Instead: Thay vì (Khơng đứng đầu câu được) C. However: Tuy nhiên D. Despite: Mặc dù( theo sau là một ngữ danh từ) Question 30: A. but also B. as well C. only if D. or else Not only . but also: khơng những . mà cịn Question 31: A. in B. on C. from D. to - in addition to + something: đây là một cụm từ mang tính chất đặc ngữ, cĩ nghĩa là "Bên cạnh cái gì đĩ". Phận sự: Giới thiệu thêm một điều gì bên cạnh cái đã nĩi ở trước. e.g. Để diễn tả câu, "Bên cạnh vẻ đẹp tuyệt trần, nàng cịn nổi tiếng về tài năng." "In addition to her great beauty, she is also well-known for her talent." Với lớp nghĩa này, chúng ta cịn cĩ cụm từ chuyển tiếp "In addition" đứng đầu câu, phân cách với mệnh đề chánh bằng 1 dấu phẩy. e.g. "In addition, smoking causes lung cancer." (= Besides) Trong khi đĩ, - something is an addtion to something else (chú ý mạo từ "a" - đây là danh từ đếm được): cái gì đĩ được thêm vào một cái khác, để cải thiện cái khác đĩ tốt hơn. Dịch: là nhân tố bổ sung cho ... e.g. "This excellent book will be a welcome addition to the library of any student". (Quyển sách xuất chúng này sẽ là một nhân tố bổ sung cĩ giá trị cho thư viện của bất cứ sinh viên nào) Cĩ thể chú ý thấy "an addtion to" là một cụm từ danh từ đứng sau to be, cịn "in addtion (to) ..." là cụm từ giới từ thường đặt đầu câu hoặc cuối câu tùy văn phong người viết. Question 32: A. has B. are C. is D. have The central mission of a library (Nhiệm vụ trọng tâm của thư viện) là một chủ ngữ số ít nên B và D bị loại. Phương án A khơng phù hợp nghĩa cũng như (has to +V: phải) nên cũng bị loại Question 33: A. success B. succeeding C. succeed D. successful Từ cần điền là một tính từ nên A và C bị loại. C bị loại vì khơng phù hợp nghĩa Successful: thành cơng succeeding: kế tiếp/ tiếp sau àsucceeding generation: thế hệ mai sau Question 34: A. that B. which C. what D. who Ensure that = be sure that: đảm bảo rằng, chắc chắn rằng Question 35: A. appeals /ə'pi:l/: những lời kêu gọi B. interests: sở thích, quyền lợi C. profits: lợi nhuận, điều bổ ích D. attractions: sức hút, điều thu hút Question 36: A. skills: kỹ năng, kỹ xảo B. talents: tài năng, năng khiếu C. capabilities /,keipə'bilitiz/: năng lực tiềm tàng D. abilities: năng lực chuyên mơn Question 37: A. relates:liên quan B. digests: tiêu hĩa C. supplies:cung cấp` D. applies áp dụng Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 38 to 47. Plants and animals will find it difficult to escape from or adjust to the effects of global warming. Scientists have already observed shifts in the lifecycles of many plants and animats, such as flowers blooming earlier and birds hatching earlier in the spring. Many species have begun shifting where they live or their annual migration patterns due to warmer temperatures. Thực vật và động vật sẽ thấy khĩ khăn để trốn thốt hay thay đổi đối với hậu quả của việc ấm lên tồn cầu. Các nhà khoa học đã quan sát sự thay đổi trong vịng đời của nhiều động thực vật như việc hoa nở sớm hơn và chim nở sớm hơn vào mùa xuân. Nhiều lồi đã bắt đầu thay đổi nơi chúng sống hay kiể
Tài liệu đính kèm: