Đề thi Thi thử THPTquốc gia 2015 - 2016 môn hóa

pdf 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1042Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Thi thử THPTquốc gia 2015 - 2016 môn hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Thi thử THPTquốc gia 2015 - 2016 môn hóa
1 
Trung tâm Diệu Hiền/CT THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 - 2016 
 Tháng 10/2015 
Câu 1: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu 
được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? 
A. butan. B. neopentan. C. pentan. D. isopentan. 
Câu 2: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) ↔ 2NH3 (k); ΔH < 0. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch 
theo chiều thuận là 
A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. 
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. 
Câu 3: Dãy các chất dùng để điều chế nitrobenzen là 
A. C7H8, dd HNO3 đặc. B. C6H6, dd HNO3 đặc, dd H2SO4 đặc. 
C. C6H6, dd HNO3 đặc. D. C7H8, dd HNO3 đặc, dd H2SO4 đặc. 
Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Trong đó, số hạt mang điện 
nhiều hơn hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là 
A. 26. B. 29. C. 27. D. 28. 
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm etan và etilen, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,60 
gam H2O. Giá trị của V là 
A. 2,24. B. 1,68. C. 3,36. D. 1,12. 
Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong 
NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là 
A. 0,32. B. 0,46. C. 0,22. D. 0,34. 
Câu 7: Hóa chất để phân biệt benzen, axetilen và stiren là 
A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3. 
C. dung dịch brom. D. Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3. 
Câu 8: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì: 
A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử tăng dần. 
B. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. 
C. Tính phi kim tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. 
D. Tính kim loại giảm dần, độ âm điện tăng dần. 
Câu 9: Nguyên tố R tạo ra ion R3+ có cấu hình e trên phân lớp ngoài cùng là 2p6. Số hạt mang điện trong ion 
R3+ là? A. 23. B. 26. C. 13. D. 20. 
Câu 10: Số liên kết xich - ma trong phân tử propilen và axetilen lần lượt là? 
A. 9 và 3. B. 7 và 2. C. 8 và 2. D. 8 và 3. 
Câu 11: Cho phản ứng hóa học sau: Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng trên là? 
A. 10. B. 14. C. 11. D. 12. 
Câu 12: Cho các chất và ion sau: SO2, Cr3+, HCl , Fe2+, Cl-, Al, N2, C, Na+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa 
vừa có tính khử là? 
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 
Câu 13: Cho 1,05 gam kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư), sau phản ứng thu được 1,68 lít H2 (đktc). 
Kim loại kiềm X là? 
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. 
Câu 14: Cho một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clo-3-metylbutan. 
Hiđrocacbon đã cho có tên gọi là? 
A. 2-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 3-metylbut-1-en. D. 2-metylbut-3-en. 
Câu 15: Chất nào sau đây tạo bởi liên kết cộng hóa trị phân cực? 
A. Cl2. B. O3. C. CO2. D. Na2O. 
Câu 16: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? 
A. buta-1,3-đien. B. penta-1,3-đien. C. but-2-en. D. 2-metylbuta-1,3-đien. 
Câu 17: Trong phản ứng hóa học nào sau đây, HCl thể hiện tính khử? 
A. 2HCl + ZN → ZnCl2 + H2 B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. HCl + NaOH → NaCl + H2O 
2 
Câu 18: Cho các chất sau: etilen, axetilen, benzen, buta-1,3-đien, toluen, isopren, stiren và vinylaxetilen. Số 
chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là? 
A. 6. B. 4 C. 5 D. 7 
Câu 19: Cho phản ứng: 2 4H SO ,140 C3 2 5 3 2 5 2CH OH C H OH CH OC H H O
°+ ⎯⎯ ⎯ +⎯⎯ → 
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây? 
A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng tách. 
C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng thế. 
Câu 20: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? 
A. NaClO. B. HCl. C. HF. D. CH3COONa. 
Câu 21: Chất X có công thức: 
Tên thay thế của X là? 
A. 2-metyl-3,5-đietylhept-1-en. B. 3,5-đietyl-2-metylhept-1-en. 
C. 3,5-đietyl-2-metylhept-2-en. D. 3-etyl-5-prop-2-enheptan. 
Câu 22: Cho dãy các chất: NaOH, Al2(SO4)3, NaHCO3, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất 
lưỡng tính là? 
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên phân lớp p bằng 11. X là nguyên tố nào sau đây? 
A. Lưu huỳnh (Z = 16). B. Clo (Z=17). C. Photpho (Z = 15). D. Canxi (Z = 20). 
Câu 24: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan? 
A. buta-1,3-đien. B. butan. C. but-1-in. D. but-1-en. 
Câu 25: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch CuSO4 thu được m gam kết 
tủa. Giá trị của m là? 
A. 6,62. B. 4,66. C. 5,64. D. 2,33. 
Câu 26: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có 
một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số 
mol H2 đã phản ứng là? 
A. 0,070 mol. B. 0,075 mol. C. 0,050 mol. D. 0,015 mol. 
Câu 27: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở, có tỉ khối so với không khí bằng 2. Ðốt cháy hoàn toàn X bằng khí 
O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? 
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. 
Câu 28: Cho các thí nghiệm sau: 
(a) cho khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (b) cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. 
(c) cho kim loại Ag vào dung dịch H2SO4 loãng. (d) dẫn khí CO qua CuO nung nóng. 
(e) cho kim loại K vào dung dịch CuSO4. (f) cho khí clo vào dung dịch H2S. 
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất sau phản ứng là 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 29: Anken X có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các phát biểu sau về X: 
(1) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X. 
(2) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom. 
(3) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) thu được butan. 
(4) X có 1 liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ). 
(5) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime. 
Số phát biểu đúng về X là 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít khí 
H2 (đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên vào dung dịch HNO3 dư, đun nóng, sau phản ứng được 537,6 
ml một chất khí Y (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Khí Y là 
A. N2O. B. NO2. C. N2 D. NO 
3 
Câu 31: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 
gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 13,79. B. 9,85. C. 7,88. D. 5,91. 
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg bằng khí oxi dư thu được (m + 4) gam hỗn 
hợp các oxit. Mặt khác, nếu oxi hóa hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp trên bằng khí clo thì thể tích khí clo cần 
dùng (đktc) là 
A. 5,6 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít. 
Câu 33: Cho propan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C3H8, C3H4, C3H6 và H2. Tỉ khối 
của X so với H2 bằng x. Nếu cho 6,16 lít X (đktc) vào dung dịch brom (dư) thấy có 24 gam brom phản ứng. 
Giá trị của x là 
A. 8. B. 15. C. 12. D. 10. 
Câu 34: Cho hỗn hợp kim loại gồm có 0,15 mol Al và 0,1 mol Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 2M và 
Cu(NO3)2 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 48,0. B. 46,4. C. 52,8. D. 51,2. 
Câu 35: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là bao nhiêu: 
(1) Liên kết hoá học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 
(2) Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau trong cùng một điều 
kiện. 
(3) Hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. 
(4) Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa cacbon hoặc chỉ chứa cacbon và hiđro. 
(5) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường gặp H, O, N, đôi khi gặp S, P, halogen và có thể có cả kim 
loại. 
(6) Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. 
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 36: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen và anlen. Có bao nhiêu chất 
trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? 
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. 
Câu 37: Cho các phản ứng hóa học sau: 
(a) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (b) H2SO4 + BaSO3 → 
(c) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (d) Fe2(SO4)3 + Ba(OH)2 → 
Phản ứng nào có phương trình ion rút gọn là: Ba2+ + SO42- → BaSO4 
A. (b). B. (a). C. (d). D. (c). 
Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho khí NH3 vào dung dịch MgCl2. 
(3) Cho Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (4) Cho khí etlien vào dung dịch KMnO4. 
(5) Cho khí H2S vào dung dịch CuSO4. (6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch MgSO4. 
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là? 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. 
Câu 39: Cho các phản ứng hóa học sau: 
(1) Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + X + H2O (2) Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → BaCO3 + Y + 2H2O 
(3) Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + Z + 2H2O (4) Ca(OH)2 + KHCO3 → CaCO3 + T + 2H2O 
Phát biểu nào đúng? 
A. X là Na2CO3. B. Y là NaOH. C. Z là K2CO3. D. T là K2CO3. 
Câu 40: Trộn V1 lít dung dịch X chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với V2 lít dung dịch Y chứa NaOH 0,3M 
và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch có pH = 13. Tỉ lệ V1/V2 là? 
A. 1 : 1. B. 3 : 2. C. 4 : 3. D. 1 : 2. 
Câu 41: Nung m gam hỗn hợp M gồm 3 muối natri của 3 axit no đơn chức với vôi tôi, xút (dư) thu được hỗn 
hợp N gồm 3 ankan X, Y, Z (MX < MY < MZ) có tỉ khối so với hidro bằng 11,5 và một chất rắn T. Cho T tác 
dụng với H2SO4 dư, thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Biết rằng Y, Z là đồng đẳng kế tiếp và số mol của X bằng 
5/3 tổng số mol của Y và Z. Thành phần phần trăm về khối lượng của Z trong N gần nhất với giá trị nào? 
A. 43%. B. 22%. C. 32%. D. 24%. 
Câu 42: Nung m gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 thu được chất rắn Y và khí O2. Biết KClO3 bị phân 
hủy hoàn toàn chỉ tạo ra KCl và O2, còn KMnO4 bị phân hủy một phần sinh ra K2MnO4, MnO2, O2. Trong Y 
có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% khối lượng. Trộn O2 thu được ở trên với không khí (chứa 20% O2, 80% N2 
4 
vể thể tích) theo tỉ lệ 1:3 trong một bình kín được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt 
cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí (không còn oxi dư), trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. 
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 12,5. B. 11,5. C. 14,5. D. 13,5. 
Câu 43: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 một thời gian, thu được m gam hỗn hợp khí A và 
(m+15,04) gam chất rắn B. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp khí A vào bình chứa nước đến khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn thu được 600 ml dung dịch D có pH = 1 và có 0,112 lít (đktc) một khí duy nhất thoát ra khỏi bình. 
Mặt khác, cũng lượng hỗn hợp X ở trên được hòa tan hết vào nước thu được dung dịch Y, nhúng một thanh 
Fe vào dung dịch Y đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Fe ra, rửa nhẹ, sấy khô, cân lại thấy khối 
lượng thanh Fe tăng thêm 3,84 gam so với ban đầu. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là 
A. 25%. B. 60%. C. 40%. D. 50% . 
Câu 44: X là hỗn hợp ba ancol mạch hở thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Y là hỗn hợp hai axit cacboxylic 
đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 19,80 gam H2O. Để 
trung hoà hết 16,40 gam Y cần vừa đủ 250ml dung dịch KOH 1M. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng với 32,80 
gam hỗn hợp Y (xúc tác H2SO4 đặc) thu được a gam hỗn hợp este Z (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều 
bằng 80%). Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 34,0. B. 29,0. C. 36,0. D. 28,0. 
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 1,15 gam một hiđrocacbon X. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 thì 
thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thì thu thêm 
được 4,59 gam chất rắn và V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là 
A. 0,896. B. 0,672. C. 1,344. D. 0,448. 
Câu 46: Peptit X được cấu tạo bởi một α-amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –
NH2. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (được lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô 
cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng nhiều hơn X là 75 gam. Số liên kết peptit trong 
phân tử X là 
A. 17. B. 14. C. 15. D. 16. 
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp muối vào nước thu được dung dịch A chứa các ion: Na+, NH4+, CO32−, SO42−. 
Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 0,34 gam khí và 4,3 gam kết 
tủa. Mặt khác, nếu cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 0,224 lít khí (đktc). 
Giá trị của m là 
A. 4,52. B. 3,69. C. 3,45. D. 2,38. 
Câu 48: Cho 3,24 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với 45 ml dung dịch CuSO4 1M thu được chất rắn 
Y và dung dịch Z chứa hai muối. Để hòa tan hoàn toàn Y cần tối thiểu V ml dung dịch HNO3 4M, thu được 
NO (sản phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài 
không khí đến khối lượng không đổi được 2,4 gam chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V 
là A. 60. B. 40. C. 50. D. 100. 
Câu 49: Hòa tan 13,92 gam hỗn hợp M gồm Fe và Cu vào 105 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại 
tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí A (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 
ml dung dịch KOH 1,2M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong 
không khí đến khối lượng không đổi thu được 19,2 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung 
T đến khối lượng không đổi thu được 49,26 gam chất rắn Q. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ 
phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 12%. B. 20%. C. 40%. D. 14%. 
Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam hỗn hợp X vào bình kín có chứa một ít 
bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2 
(đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối 
lượng giảm 21,00 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam 
brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, 
thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là 
A. 8,60 và 21,28. B. 8,70 và 21,28. C. 8,60 và 21,00. D. 8,55 và 21,84. 
5 
ĐÁP ÁN 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfThi_thu_Hoa_Hoc_nam_2016_lan_2_HAY.pdf