ĐỀ THI THÁNG LẦN 8 LỚP 11A6 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Biết với là phân số tối giản. Tính tổng . A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 2: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 3: Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt lấy 1,2,3,4 điểm phân biệt ( không trùng với các đỉnh của hình vuông). Hỏi từ 10 điểm đó có thể lập được bao nhiêu tứ giác? A. 209. B. 210. C. 178. D. 202. Câu 4: Cho hàm số . Để hàm số này có đạo hàm tại thì giá trị của b là: A. B. C. D. Câu 5: Có 6 bạn học sinh nam, 4 học sinh nữ xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để 4 bạn nữ đứng cạnh nhau? A. 17280 cách. B. 5040 cách. C. 120960 cách. D. 34560 cách. Câu 6: Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai khi hai đường thẳng vuông góc ? A. Góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là . B. Tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0. C. Góc giữa hai đường thẳng đó là . D. Góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là . Câu 7: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn: A. n = 8. B. n = 5. C. n = 4. D. n = 10. Câu 8: Tìm số hạng chứa trong khai triển . A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = 1 cm. Dựng hình vuông AMNP có các đỉnh M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA của tam giác; tiếp tục dựng hình vuông với lần lượt là trung điểm của các đoạn PN, NC, CP Quá trình cứ tiếp tục như vậy mãi mãi (như hình vẽ). Tính tổng diện tích tất cả các hình vuông thu được. A. B. C. D. Câu 10: Cho phương trình Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2). B. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2;1). C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1;1). D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( -2;0). Câu 11: Cho . Tính ? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Giới hạn là A. . B. . C. 0. D. . Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số . A. B. C. D. Câu 14: Cho tứ diện có ba cạnh đôi một vuông góc. Gọi là hình chiếu của lên . Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. là trực tâm tam giác C. D. Câu 15: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. A. 120 số. B. 100 số. C. 60 số. D. 50 số. Câu 16: Tính giá trị của biểu thức . A. . B. . C. 3.. D. . Câu 17: Giới hạn của dãy số bằng . Khi đó số a bằng A. B. C. D. Câu 18: Cho khai triển . Tìm n để là hệ số lớn nhất trong khai triển. A. n = 12. B. n = 11 hoặc n = 12 hoặc n = 13. C. n = 11 hoặc n = 12. D. n = 11. Câu 19: Có 20 học sinh trong đó có 4 học sinh nữ được chia thành 5 nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Tính xác suất để 4 học sinh nữ cùng một nhóm. A. B. C. D. Câu 20: bằng: A. -2. B. 2. C. . D. . Câu 21: Cho hàm số Tìm đểcó hai nghiệm trái dấu. A. B. C. D. Câu 22: Giới hạn là A. . B. . C. 0. D. 1. Câu 23: Cho hàm số . Khi đó f’(0) là kết quả nào sau đây? A. B. C. Không tồn tại. D. Câu 24: Tập giá trị của hàm số là A. B. C. D. Câu 25: Cho . Khi đó giá trị của a là A. -6. B. 10. C. -10. D. 6. Câu 26: Lớp 11A6 có 45 học sinh trong đó có 25 bạn tham gia câu lạc bộ bơi lội, 15 bạn tham gia câu lạc bộ cờ vua, 20 bạn tham gia câu lạc bộ bóng rổ, 7 bạn học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ bơi lội và cờ vua, 7 bạn tham gia hai câu lạc bộ cờ vua và bóng rổ, 6 bạn tham gia cả hai câu lạc bộ bóng rổ và bơi lội. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh của lớp 11A6. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn tham gia cả 3 câu lạc bộ. A. B. C. D. Câu 27: Tìm số thực x để 3 số lập thành cấp số cộng. A. B. C. D. Câu 28: Cho hàm số . Tìm a để hàm số f(x) liên tục trên tập xác định. A. B. C. D. Câu 29: Gieo một con xúc xắc đồng chất 2 lần. Gọi n là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất, m là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ 2. Tính xác suất để phương trình vô nghiệm. A. B. C. D. Câu 30: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 31: Cho . Tính ? A. . B. . C. . D. . Câu 32: Cho dãy số thỏa mãn: . Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số. A. B. C. D. Câu 33: Cho . Tính ? A. . B. . C. . D. . Câu 34: Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành là A. B. C. D. Câu 35: Cho phương trình . Gọi lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình. Tính giá trị của biểu thức . A. B. C. D. Câu 36: Cho hàm số Nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với ,, và . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBN). A. B. C. D. Câu 38: Một vật rơi tự do theo phương trình với g = 9,8 (m/s2) và s tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 10(s) là A. 122,5 (m/s). B. 49 (m/s) . C. 10 (m/s). D. 98 (m/s). Câu 39: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng , trong đó . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu thì B. Nếu thì C. Nếu thì D. Nếu thì Câu 40: Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. Câu 41: Tìm hệ số của trong khai triển . A. B. C. D. Câu 42: Trong không gian cho 3 điểm phân biệt thỏa . Chọn khẳng định đúng: A. là trung điểm của . B. nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn . C. Khi đó trùng nhau. D. M nằm trên đường trung trực của đoạn . Câu 43: Giá trị của tham số để hàm số liên tục tại A. 5. B. 9. C. 14. D. -2. Câu 44: Cho hình chóp có và đáy là hình vuông. Từ A kẻ . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 45: Cho tứ diện có là tam giác vuông tại và .Khẳng định nào sau đây là đúng. A. B. C. D. Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) và . Tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC). A. B. C. D. Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O,cạnh bằng . Cho biết hai mặt bên (SAB), (SAD) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và .Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng: A. B. C. D. Câu 48: Tính tổng các nghiệm thuộc đoạn của phương trình . A. B. C. D. Câu 49: Có 3 xạ thủ bắn độc lập vào bia. Xác suất bắn trúng của mỗi xạ thủ lần lượt là 0,6; 0,8 và 0,9. Tính xác suất để trong 3 xạ thủ có đúng 2 xạ thủ bắn trúng bia. A. 0,568. B. 0,876. C. 0,7. D. 0,444. Câu 50: Cho . Tính ? A. . B. . C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- made cauhoi dapan 132 1 A 132 2 D 132 3 C 132 4 B 132 5 C 132 6 D 132 7 C 132 8 A 132 9 D 132 10 A 132 11 D 132 12 B 132 13 B 132 14 C 132 15 B 132 16 A 132 17 D 132 18 B 132 19 C 132 20 C 132 21 C 132 22 B 132 23 B 132 24 A 132 25 B 132 26 D 132 27 B 132 28 C 132 29 D 132 30 C 132 31 A 132 32 C 132 33 A 132 34 C 132 35 C 132 36 A 132 37 C 132 38 D 132 39 D 132 40 D 132 41 C 132 42 B 132 43 A 132 44 B 132 45 A 132 46 D 132 47 A 132 48 B 132 49 D 132 50 A
Tài liệu đính kèm: