11A6 ĐỀ THI THÁNG LẦN 5 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (49 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Cho cấp số cộng : 2, a, 6, b. Tích bằng: A. 12 B. 22 C. 40 D. 32 Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ: A. B. C. D. Câu 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm là: A. -2 ≤ m ≤ -1 B. 0 ≤ m ≤ 1 C. -2 ≤ m ≤ 0 D. Câu 4: Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi có đủ 3 màu trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng. A. 60 B. 120 C. 495 D. 35 Câu 5: Cho tứ diện lần lượt lấy trên hai cạnh sao cho đường thẳng cắt đường thẳng tại Giao tuyến của hai mặt phẳng và là A. đường thẳng B. đường thẳng C. đường thẳng D. đường thẳng qua và song song với Câu 6: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5? A. 120 B. 60 C. 20 D. 36 Câu 7: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn . A. B. C. D. Câu 8: Chọn dãy số tăng trong các dãy số có số hạng tổng quát sau đây: A. B. C. D. Câu 9: Trên giá sách có 4 quyển toán, 5 quyển lý và 6 quyển hóa (các quyển sách đôi một khác nhau). Chọn ngẫu nhiên 4 quyển sách từ giá sách. Tính xác suất để số sách được chọn không đủ 3 môn. A. B. C. D. Câu 10: Số hạng thứ 8 trong khai triển của (1 – 2x)12 theo lũy thừa tăng dần của x là: A. B. C. D. Câu 11: Hệ số của trong khai triển là? A. 792 B. - 792 C. 495 D. – 924 Câu 12: Cho cấp số cộng Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là: A. SK với B. Sx với C. SK với D. SK với Câu 14: Số x thỏa: : A. x=8 B. x=9 C. x=12 D. x=10 Câu 15: Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho , O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau: A. MN và SC B. SA và BC C. SO và AD D. MN và SO Câu 16: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là: A. 5600 B. 6900 C. 13800 D. Một kết quả khác Câu 17: Cho cấp số cộng biết và . Lựa chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. B. C. D. Câu 18: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. A. B. C. D. Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của (SAD) và (SBC) là: A. Đường thẳng đi qua B và song song SD B. Đường thẳng đi qua S và song song AB C. Đường thẳng đi qua S và song song AD D. Đường thẳng đi qua S và song song AC Câu 20: Cho dãy số biết , . Lựa chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. B. C. D. Câu 21: 1 Hộp đựng 20 viên bi gồm 12 viên màu xanh và 8 viên màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để có ít nhất 1 viên màu xanh. A. B. C. D. Câu 22: Phương trình có nghiệm A. B. C. D. Câu 23: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là A. B. C. D. Câu 24: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AC, BC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là: A. KD B. KI C. IJ D. Đường thẳng qua K và song song với AB Câu 25: Từ các chữ số 1,3,5,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số mà trong số đó có mặt 2 chữ số 1, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần. A. 66 B. C. 6! D. 6.5.4.4.4.4 Câu 26: Tập xác định của hàm số y = cot2x là(với kÎZ): A. B. C. D. Câu 27: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm Giao tuyến của hai mặt phẳng và là A. đường thẳng B. đường thẳng C. đường thẳng D. đường thẳng Câu 28: Phương trình lượng giác: có nghiệm là: A. B. C. D. Vô nghiệm Câu 29: Tổng của tất cả các hệ số trong khai triển của là: A. B. C. D. Câu 30: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là: A. 5 và 0 B. -3 và 5 C. 5 và -3 D. 4 và 1 Câu 31: Cho cấp số cộng với , công sai và . Tìm n? A. n = 91 B. n = 0 C. n = 31 D. n = 0 hoặc n = 91 Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác, như hình vẽ bên dưới.Với M, N, H lần lượt là các điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM. Gọi T là giao điểm đường NH và (SBO). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. T là giao điểm của hai đường thẳng SO với HM. B. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO. C. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB D. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM Câu 33: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng: A. 4 B. 8 C. 10 D. 6 Câu 34: Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton là A. 1536 B. 512 C. 19683 D. 1024 Câu 35: Bạn A có 7 cái bút chì và 8 cái bút mực. Hỏi có bao nhiêu cách để bạn An chọn một chiếc bút ? A. 15 B. 7 C. 8 D. 56 Câu 36: Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức sau: A. B. C. D. Câu 37: Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất là: A. B. C. D. Câu 38: . Một cấp số cộng có , . Giá trị là : A. 24 B. 32 C. 30 D. 35 Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là: A. I , với B. I , với C. I , với D. I , với Câu 40: Điều kiện xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 41: Cho dãy số biết . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. B. C. D. Câu 42: Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng: A. B. C. D. Câu 43: Đội văn nghệ của đoàn trường THPT Chu Văn An gồm 4 học sinh khối 12, 3 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 10. Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ kỉ niệm ngày 20/11/2016. Tính xác suất sao cho khối nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh khối 12. A. B. C. D. Câu 44: Từ một hộp chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu lấy ra cùng màu. A. B. C. D. Câu 45: Cho biết là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 46: Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển và số hạng thứ 5 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 47: Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam. A. 60 B. 155 C. 90 D. 165 Câu 48: Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ 1 bắn trúng mục tiêu là 0,5. Xác suất để xạ thủ 2 bắn trúng mục tiêu là 0,7. Xác suất để cả 2 xạ thủ bắn trúng mục tiêu là: A. 0,5 B. Đáp án khác C. 0,7 D. 0,35 Câu 49: Giải phương trình ta được nghiệm là: A. B. C. D. ----------- HẾT ---------- made cautron dapan 132 1 A 132 2 A 132 3 D 132 4 B 132 5 C 132 6 B 132 7 C 132 8 D 132 9 B 132 10 D 132 11 B 132 12 A 132 13 D 132 14 D 132 15 B 132 16 C 132 17 C 132 18 C 132 19 C 132 20 A 132 21 D 132 22 B 132 23 B 132 24 D 132 25 A 132 26 A 132 27 D 132 28 B 132 29 A 132 30 C 132 31 B 132 32 C 132 33 C 132 34 B 132 35 A 132 36 C 132 37 C 132 38 A 132 39 B 132 40 D 132 41 A 132 42 C 132 43 D 132 44 D 132 45 A 132 46 A 132 47 A 132 48 D 132 49 B
Tài liệu đính kèm: