TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ MỘT GV: Phạm Thị Kim Phượng MÔN : HOÁ HỌC LỚP 8 THỜI GIAN:60 PHÚT A/ PHầN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25đ Câu 1:Các cách viết sau chỉ ý gì 5O2 : A/ 5 phân tử o xi. B/ 5 nguyên tử o xi. C/10 nguyên tử o xi. D/ 5 nguyên tố o xi. Câu 2: Khi cho dung dịch amoniac lên giấy quỳ tím , thì giấy quỳ tím chuyển thành: A/ Xanh. B/ Đỏ C/ V àng. D/ Không đổi màu Câu 3:Một mol bất kì chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm một thể tích là : A/ 12,4 lít B/ 22,4 lít. C/2,24 lít. D/ 1,24 lít. Câu 4: Biết can xi (Ca ) hoá trị (II ), nhóm (PO4) hoá trị (III ), chọn công thức hoá học đúng với hoá trị trên. A/ Ca3(PO4)2 . B/ Ca2(PO4). C/ Ca (PO4). D/ Ca (PO4)2. Câu 5: Muốn tách được nhôm và muối từ hổn hợp nước muối có lẫn bột nhôm ta làm : A/ Dùng giấy lọc, lọc kim loại rồi nung hỗn hợp. B/ Dùng nam châm hút kim loại rồi nung hỗn hợp. C/ Nung hỗn hợp. D/ Dùng giấy lọc ,lọc kim loại. Câu 6:Chọn công thức hoá phù hợp với hoá trị (IV) của ni tơ. A/ N2O5 . B/ N2O C/ NO2 D/ NO. Câu 7;Thể tích của 0,25mol chất khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn ; A/ 11,2 (lít). B/ 5,6 ( lít ). C/ 22,4 (lít). D/ 16,8 (lít ). Câu 8 : Công thức hoá học dùng để biểu diễn: A/ Chất. B/ Hợp chất. C/ Đơn chất. D/ Hỗn hợp. Câu 9 : Dấu hiệu để nhận biết phản ứng hoá học xảy ra . A/ Có thay đổi về thể. B/ Có thay đổi về thành phần. C/ Có thay đổi về số nguyên tử. D/ Có chất mới tạo thành . Câu 10 : Phân tử khối của axit sun fu ric ( H2SO4)l là.. đ,v.c (Biết H =1 ,O=16, S=32 ) A/ 96. B/ 94. C/ 98. D/102. Câu 11: Trong các chất sau ;N2 ,FeCl3 , NaOH ,Mg , HCl ,KOH ,H2.Có bao nhiêu hợp chất. A/ 2 hợp chất. B/ 3 hợp chất. C/ 4 hợp chất D/ 5 hợp chất. Câu 12: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 31 lần.Vậy phân tử khối của hợp chất bằng bao nhiêu ?. A/ 32 đ.v.c. C/ 23 đ.v.c. B/ 46 đ.v.c. D/ 62 đ.v.c. B/ PHẦN TỰ LUẬN) :( 7 điểm ) Câu 1 :( 2 điểm ).Hoàn thành sơ đồ của các phản ứng sau : A/ Cu + O2 ----.> CuO B/ Na2O + H2O ----.> NaOH C/ Mg + HCl ----> MgCl2 + H2 D/ NaOH + Al2(SO4)3 ----> Al(OH)3 + Na2SO4 Câu 2: (2 điểm) .Cho 16 gam magie phản ứng với clo thu được 25 gam muối magie clorua. A/ Viết phương trình chữ của phản ứng. B/Viết công thức khối lượng của phản ứng trên. C/ Tính khối lượng khí clo tham gia phản ứng. Câu 3:( 1điểm) Tính khối lượng của sắt có trong 32 gam Fe2O3 Câu 4: ( 2điểm ) .Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau : A/ Na ( I ) và S ( II ) B/Na ( I ) và ( SO4 ) ( II ) Đáp án A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ ).Mỗi câu đúng 0,25điểm C ÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 CH ỌN A A B A A C B A D C C D B/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1:(2 đ). *PTHH: A/ 2Cu + O2 à 2CuO (0,5đ) B/Na2O + H2O à 2NaOH (0,5 đ ). C/Mg + 2HCl à MgCl2 +H2 (0,5đ). D/ 6NaOH + Al2(SO4)3 à 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (0,5đ). Câu 2: (2đ ). A / Phương trình chữ của phản ứng.(0,5đ ). Magie + clo Magieclorua B/ Công thức khối lượng của phản ứng. (0,5đ ). m magie + m clo = mmagieclorua C/ Khối lượng của khí clo tham gia phản ứng (1đ); mclo = 25 – 16 = 9 gam. Câu 3:(1 đ). 32gam Fe2O3 có số mol phân tử là : 0,2mol Trong 1 mol Fe2O3 có 2mol nguyên tử Fe Vậy 0,2mol Fe2O3 có 0,4mol nguyên tử Fe mFe= 56 x 0,4 = 22,4 gam . Câu 4 : ( 2 đ) A / Lập đầy đủ và đúng các bước CTHH : Na2S ( 0.5 đ ) Phân tử khối bằng (23 x 2) + 32 = 78 đvC ( 0.5 đ ) B/ Lập đầy đủ và đúng các bước CTHH : Na2SO4 ( 0.5 đ ) Phân tử khối bằng (23 x 2 ) + 32 +16x4 = 142 đvC ( 0.5 đ ) HẾT
Tài liệu đính kèm: