Đề thi Ôn thi học kì I – Vật lý 12

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1105Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Ôn thi học kì I – Vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Ôn thi học kì I – Vật lý 12
ÔN THI HỌC KÌ I – VẬT LÝ 12
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động theo phương ngang.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của con lắc là: A. 2,5 Hz. 	B. 0,2 Hz.	C. 5 Hz. D. 3,14 Hz.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. biên độ của lực cưỡng bức lớn hơn biên độ dao động của hệ B. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ
C. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
Câu 5: Đặt điện áp u = vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i= . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng : A. 0,50	B. 0,71 C. 1,00	D. 0,86
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 50 Ω.	 B. 150 Ω.	C. 75 Ω.	D. 100 Ω.
Câu 7: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng 
	A. 9,748 m/s2 	B. 9,874 m/s2	C. 9,847 m/s2	D. 9,783 m/s2
Câu 8: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới dây của âm?
A. Tần số	B. Cường độ âm	C. Mức cường độ âm	D. Đồ thị dao động
Câu 9: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Lấy π2 = 10. Cơ năng của hệ W = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là A. A = 2,5cm	B. A = 2cm	C. A = 4cm	D. A = 16cm
Câu 10: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là A. 2m	B. 4,8m	 C. 9,6m	D. 2,4m
Câu 11: Một vật dao động điều hoà, vận tốc khi qua vị trí cân bằng có độ lớn 1cm/s. Gia tốc của vật ở vị trí biên có độ lớn 3,14cm/s2. Chu kì dao động của vật là 	A. 2s	B. 4s	C. 6,26s	D. 3,14s
Câu 12: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là A. 16Hz.	 B. 10Hz.	C. 4Hz.	 D. 8Hz.
Câu 13: Trong sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng	C. hai lần bước sóng	D. một nửa bước sóng
Câu 14: Sóng âm có thể truyền được
A. chỉ trong chất khí và trong chất rắn 	B. trong cả chất khí, chất lỏng và chất rắn
C. chỉ trong không khí	D. chỉ trong khí và chất lỏng
Câu 15: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. lực phục hồi có độ lớn cực đại C. pha ban đầu bằng không D. gia tốc của vật bằng không
Câu 16: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình và . Biên độ của dao động tổng hợp là A. 12cm	 B. 1cm	 C. 5cm	 D. 7cm
Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại địa điểm (1), trong 201s thì thực hiện 100 dao động toàn phần . Đưa con lắc này đến địa điểm (2) cho nó dao động điều hòa trong khoảng thời gian 200s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc không đổi. Gia tốc trọng trường tại địa điểm (2) so với tại địa điểm (1).
A. tăng 0,1%	B. giảm 0,1%	C. giảm 1%	D. tăng 1%
Câu 18: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uR trễ pha π/2 so với uC B. uC trễ pha π so với uL . C. uL sớm pha π/2 so với uC.	D. UR sớm pha π/2 so với uL
Câu 19: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức nào?
A. w2 =	B. w = 	C. f=	D. f 2 =
Câu 20: Khi cường độ âm tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm sẽ
A. tăng lên 100 lần	B. tăng lên 20 dB	C. tăng lên 20 lần	D. tăng lên 100dB
Câu 21: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là : 	A. 	B. 	C. 2A	D. 1A
Câu 22: Khi đặt hiệu điện thế u = U0 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V.	B. 30 V.	C. 50√ 2 V.	D. 30 √2 V.
Câu 23: Một sóng cơ học dao động dọc theo trục 0x theo phương trình: u = acos(2000t +20x) cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 2000 m/s	B. 20m/s	C. 100m/s	D. 314m/s
Câu 24: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
Câu 26: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 40cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là u0 = 2cos(pt ) cm. Phương trình sóng tại điểm M do nguồn O truyền tới và cách O một đoạn 10 cm là: A.uM = 2cos(p t + )cm B.uM = 2cosp t cm C. uM = 2cos(p t -)cm. D. uM = 2cos(p t - ) cm.
Câu 27: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và:
A. Cùng pha với nhau. B. Lệch pha với nhau C. Ngược pha với nhau.D. Lệch pha nhau 
Câu 28: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
	A. 0,125 kg	B. 0,750 kg	C. 0,500 kg	D. 0,250 kg
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là A. 	 B. 	C. 	 D. 1
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 W và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.
Câu 32: Công thức nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch RLC mắc nối tiếp?
A. B. C. 	D. 
Câu 33: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch nào dưới đây phù hợp với tính chất trên?
A. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. B. Điện trở thuần và tụ điện.
C. Tụ điện và biến trở. D. Điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 5%. Phần cơ năng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là: A. 9,75%.	 B. 6%	 C. 8,25%	 D. 25%
Câu 35: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Tần số chung của hai dao động	 B. Độ lệch pha của hai dao động
C. Biên độ của dao động thứ nhất.	 D. Biên độ của dao động thứ hai.
Câu 36:Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, dao động cùng phương trình u = 2cos20pt(cm) theo phương thẳng đứng. Biết hai điểm trên đường nối AB gần nhau nhất có biên độ cực đại thì cách nhau 2,5cm. Tính tốc độ truyền sóng? 	A. v = 50cm/s.	B. v = 25cm/s..	 C. v = 30cm/s..	D. v = 60cm/s..
Câu 37: Một sợi dây mảnh AB dài 33cm không giãn. Treo đầu A vào một cần rung, đầu B thả tự do, cho đầu A dao động với biên độ nhỏ được coi là một nút với tần số f = 10Hz. Trên dây hình thành sóng dừng với tốc độ truyền sóng là 1,2(m/s).Tìm số nút và Số bụng sóng trên dây (kể cả hai đầu dây) :
A. 6 nút, 5 bụng,	B. 6 nút, 6 bụng, 	 C. 5 nút, 5 bụng, 	 D. 5 nút, 6 bụng,
Câu 38: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình li độ lần lượt: x1 = 5cos(10pt + ) (cm) và x2 = 5cos10pt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ gần bằng:
	A. 7,1 cm.	B. 5,3 cm.	C. 6,5 cm.	D. 6,8 cm.
Câu 39: Một con lắc lò xo có độ cứng K = 40N/m, gắn vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa, biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là . (Lấy p2 = 10).Tính khối lượng m của vật nặng?
	A. m = 100g.	B m = 250g.	C. m = 150g.	D. m = 300g.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường đàn hồi.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian .
Câu 41: Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào của đoạn mạch nêu sau đây?
A. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch	B. Điện dung C của tụ điện
C. Điện trở R	D. Độ tự cảm L của cuộn cảm
Câu 42: Trên mặt nước, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với các phương trình u1= 2cos10pt(cm), u2= 2cos10pt(cm), Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi, điểm M ở trên đường trung trực của S1 S2 có biên độ bằng: A. 2cm.	B. 4cm	 C. 0	D. 1cm.
Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều u = Ucos100t (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ điện bằngA . Giá trị U bằng A. 100V. B. 100 V.	C. 200V.	 D. 200V
Câu 44. Các đặc trưng vật lý của âm là:
A . Tần số, bước sóng, năng lượng âm. B . Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động âm
C . Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và độ cao của âm
D . Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và độ to của âm
Câu 45: Một mạch điện xoay chiều gồm: điện trở thuần R có giá trị thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu mạch điện trên một điện áp u = Ucos100t (V)
Thay đổi R, khi R = R1 =25thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 100W. Khi R = R2 =75thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 = 100W. Tìm U? A . U = 250V	B . U = 50V	 C . U = 100V	D . U = 75V
Câu 46: Một con lắc đơn có chu kì là T = 2s , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. (Lấy p2 = 10). Tính chiều dài của con lắc? A. = 10cm.	B. = 100cm.	 C. = 80cm.	 D. = 200cm.
Câu 47: Một mạch điện xoay chiều gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C nối tiếp. Biết UR = 60V, UL = 100V, UC = 20V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu toàn mạch là :
A. 140V	B. 100V	 C. 20V	 D. 100V
Câu 48: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 1/π (H). Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì điện dung của tụ điện là A. (F).	 B. (F).	 C. (F).	 D. (F).
Câu 49: Cường độ dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch đó luôn
A. biến đổi điều hòa lệch pha 	B. biến đổi điều hòa đồng pha 
C. tỉ lệ thuận với nhau 	D. biến đổi điều hòa với cùng tần số
Câu 50: Một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cố định AB cách nhau 90cm,trên dây có sóng dừng với 5 nút kể cả hai nút Avà B. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4,5(m/s).Sóng truyền trên dây có tần số bằng
	A. 20Hz	B. 10Hz	 C. 30Hz	 D. 45Hz
Câu 51: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4cm. Lấy . Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2cm thì vận tốc của vật có độ lớn là:
A. 20π cm/s	 B. 10π cm/s	 C. 20π cm/s	 D. 10 cm/s
Câu 52: Một chất điểm dao động điều hòa, khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. Thế năng tăng, động năng giảm	B. Thế năng tăng, cơ năng giảm
C. Thế năng giảm, động năng tăng	D. Thế năng giảm, cơ năng giảm
Câu 53: Đặt điện áp u= 220cos(100t - )V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R= 100 nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10-4/(F) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch sẽ có biểu thức:
A. i = 2,2cos(100t - )A 	 B. i = 2,2cos(100t +)A 
C. i = 2,2cos(100t - )A 	 D. i = 2,2cos(100t - )A 
Câu 54: Một mạch điện xoay chiều gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có giá trị thay đổi được, tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện trên một điện áp u = 220cos100t (V).Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị lớn nhất. Tìm L ? A . (H) B . (H) C .(H) D .(H)
Câu 55: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn. B. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
 D. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
Câu 56: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi: A. w = .	B. wL > .	C. wL = .	D. wL < .
Câu 57: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 100	B. 10	C. 1000	D. 20
Câu 58: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Chất rắn B. Nước nguyên chất 	C. Không khí loãng	D. Không khí
Câu 59: Vật có khối lượng 2kg treo vào một là xo. Vật dao động với chu kỳ 0,5s. Lấy g = =10. Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: 	A. 1,25cm	B. 0,625cm	C. 6,25cm	D. 12,5cm
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của con lắc là: A. 5,00 Hz.	B. 2,50 Hz.	C. 0,32 Hz. 	D. 3,14 Hz.
Câu 60: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là:
A. 25,1 cm/s	B. 2,5 cm/s	C. 63,5 cm/s	D. 6,3 cm/s
Câu 61: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng: A. 16 cm.	 B. 4 cm	C. 32 cm.	D. 8 cm
Câu 62: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động là A.. B. A = .C. A = A1 + A2.	D.A= .
Câu 63 : Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là : A. 36J.	B. 0,036J. 	C. 18J. 	D. 0,018J.
Câu 64: Đơn vị đo cường độ âm là 
A. Oát trên mét (W/m). 	B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). 	D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). 
Câu 65: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
	A. 0,5m.	B. 1,0m.	C. 2,0 m.	D. 2,5 m.
Câu 66: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
	B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
	C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Câu 67: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là 
A. 500 Hz	B. 2000 Hz	C. 1000 Hz	D. 1500 Hz
Câu 68: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
	A. cùng pha nhau.	B. lệch pha nhau .	C. lệch pha nhau .	D. ngược pha nhau.
Câu 69: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau	A. 2 cm	B. 3 cm	C. 4 cm	D. 1 cm
Câu 70: Dòng điện có cường độ (A) chạy qua điện trở thuần 100. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 12 kJ.	B. 24 kJ.	C. 4243 J.	D. 8485 J.

Tài liệu đính kèm:

  • docON_THI_HOC_KI_1_12.doc