Đề thi olympic truyền thống 30 -04 môn thi : Hóa học khối : 10 thời gian : 180 phút năm học : 2005 – 2006

doc 14 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1244Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi olympic truyền thống 30 -04 môn thi : Hóa học khối : 10 thời gian : 180 phút năm học : 2005 – 2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi olympic truyền thống 30 -04 môn thi : Hóa học khối : 10 thời gian : 180 phút năm học : 2005 – 2006
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TỈNH BR-VT
Trường Chuyờn Lờ Quý Đụn
Mó đề: 
 *******************
ĐỀ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 -04 
MễN THI	: HểA HỌC 
 KHỐI	: 10
THỜI GIAN : 180 Phỳt
Năm Học : 2005 – 2006
Cõu 1: 
Cho biết trong mụi trường axit Mn+4 Oxi húa được H2O2 ngược lại trong mụi trường bazơ H2O2 lại oxihoỏ được Mn+2 thành Mn+4. 
Hóy viết phương trỡnh phản ứng minh họa.
b) Một trong những phản ứng xảy ra ở vựng mỏ đồng: 
CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O đ CuSO4 +FeSO4+H2SO4
Cõn bằng theo phương phỏp thăng bằng e và nhận xột về cỏc hệ số?
Đỏp ỏn Cõu 1: a) Trong mụi trường axớt 
MnO2 + H2O2 + H2SO4 đ MnSO4 + O2ư + 2H2O
b) Trong mụi trường bazơ:
H2O2 +MnCl2 + 2NaOH đ Mn(OH)4 + 2NaCl 
c) CuFeS2 + Fe2(SO4)3+ O2 + H2O đ CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
1 x 2 S-2 đ 12S+6 + 16e 
x x 2Fe+3 + 2e đ 2Fe
y x O02 + 4e đ 2O-2
2x + 4y = 16 ị x +2y = 8 ( 0< x < 8 ; 0 < y < 4) 
TD: y = 1 ; x = 6 
CuFeS2 + 6 Fe2(SO4)3 + O2 + 6 H2Ođ CuSO4 + 13FeSO4 + 6H2SO4 
 y = 3 ; x =2 
 CuFeS2 + 2Fe2 (SO4)3 + 3O2 + 2H2O đ CuSO4 + 5FeSO4 + 2H2SO4 
	Cú Vụ số nghiệm, lượng H2SO4 tỷ lệ với lượng H2O. 
Thang điểm: 
Cõu a: 2 điểm (mỗi phương trỡnh 1 điểm)
Cõu b: 2 điểm 
viết 2 phương trỡnh hệ số khỏc nhau, 
mỗi phương trỡnh 0.75 điểm.
 Nhận xột 0.5 điểm
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TỈNH BR-VT
Trường Chuyờn Lờ Quý Đụn
Mó đề:
 *******************
ĐỀ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 -04 
MễN THI	: HểA HỌC 
 KHỐI	: 10
THỜI GIAN : 180 Phỳt
Năm Học : 2005 – 2006
Cõu 3: Cho biết hằng số điện li của:
Axớt Axetic	: Ka CH3COOH = 1,8.10-5 mol/l
Axớt Propionic 	: Ka C2H5COOH = 1,3.10-5 mol/l
Một dung dịch chứa CH3COOH 0,002M và C2H5COOH x M
a. Hóy xỏc định giỏ trị của x để trong dung dịch này ta cú độ điện li của axit Axetic là 0,08.
b. Hóy xỏc địch giỏ trị x để dung dịch hổn hợp này cú giỏ trị pH = 3,28 (nồng độ CH3COOH vẫn là 0,002M).
Đỏp ỏn Cõu 3: a. Số mol CH3COOH bị phõn li
2 10-3 10-2 . 8 = 16.10-5 mol
CH3COOH 	 	 CH3COO- 	+ 	H+
16.10-5 	16.10-5	 16.10-5
C2H5COOH 	 	C2H5COO- + 	H+
	2x	2x	2x
a là độ điện ly của C2H5COOH
Ta cú 	= 1,8.10-5	(1)
	= 1,3.10-5	(2)
ị	ax 	= 4,7.10-5
Thay vào (2) ị	x = 79,5.10-5 = 8.10-4M
b. pH = 3,28 ị	 = 10-3,28 = 0,000525M
CH3COOH 	CH3COO - 	 + 	H+
2a’10-3 mol	 2a’10-3 mol	 2a’10-3 mol
a’là độ điện ly của CH3COOH
C2H5COOH	ị	C2H5COO- 	 +	H+
ax mol	 ax mol	 ax mol	
a là độ điện ly của C2H5COOH
	= 1,8.10-5
	= 1,3.10-5	(4)
ị 2a’.10-3 + ax	= 52,5.10-5	(5)
 a’= 0,03315 ằ 0,033 ; a = 0,024
ax = 52,5.10-5 – 0,066.10-3 = 45,9.10-5
	x = 19.10-3M
 Thang điểm:
ía	: 2 điểm
íb 	: 2 điểm
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TỈNH BR-VT
Trường Chuyờn Lờ Quý Đụn
Mó đề:
 *******************
ĐỀ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 -04 
MễN THI	: HểA HỌC 
 KHỐI	: 10
THỜI GIAN : 180 Phỳt
Năm Học : 2005 – 2006
Cõu 2: Cho hỗn hợp khớ A hồm H2 và CO cú cựng số mol. Người ta muốn điều chế H2 đi từ hỗn hợp A bằng cỏch chuyển húa CO theo phản ứng:
CO(K) + H2O(K) CO2(K) + H2(K)
Hằng số cõn bằng Kc của phản ứng ở nhiệt độ thớ nghiệm khụng đổi (t0C) bằng 5. Tỷ lệ số mol ban đầu của CO và H2O bằng 1:n
Gọi a là % số mol CO bị chuyển húa thành CO2.
1. Hóy thiết lập biểu thức quan hệ giữa n, a và Kc.
2. Cho n = 3, tớnh % thể tớch CO trong hợp chất khớ cuối cựng (tức ở trạng thỏi cõn bằng).
3. Muốn % thể tớch CO trong hỗn hợp khớ cuối cựng nhỏ hơn 1% thỡ n phải cú giỏ trị bao nhiờu.
Đỏp ỏn cõu 2 : 
1. Xột cõn bằng:	CO + H2O CO2 + H2
Trước phản ứng 	1	n	0	1
Phản ứng	a	a	a a
Sau phản ứng	1-a	n-a	a	1+a
Tổng số mol sau phản ứng : (1-a) + (n-a) + a + (1+a) = n + 2
Kc = 
2. Vỡ ta cú % thể tớch CO trong hỗn hợp x= 	(N = n+2)
Khi n = 3 thay N vào Kc, thay số vào, rỳt gọn
100x2 + 65x – 2 = 0
Giải phương trỡnh: 	x = 2,94%
3. Muốn x = 1% thay a vào và thay tiếp Kc ta cú phương trỡnh.
5,04 N2 – 12N – 200 = 0
Giải phương trỡnh: 	N = 7,6	tức n = 5,6
Vậy để % VCO trong hỗn hợp < 1% thỡ n phải cú quan hệ lớn hơn 5,6. 
Thang điểm:
1 điểm
1, 5 điểm
1,5 điểm
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TỈNH BR-VT
Trường Chuyờn Lờ Quý Đụn
Mó đề:
 *******************
ĐỀ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 -04 
MễN THI	: HểA HỌC 
 KHỐI	: 10
THỜI GIAN : 180 Phỳt
Năm Học : 2005 – 2006
Cõu 4: 
Một pin điện được thiết lập bởi điện cực Zn nhỳng vào dung dịch Zn(NO3)2 0,1M và điện cực Ag nhỳng vào dung dịch AgNO3 0,1M.
Cho E0 Zn2+/Zn = - 0,76V	E0 Ag+ /Ag = 0,8V
a. Viết sơ đồ pin.
b. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra khi pin hoạt động.
c. Tớnh sức điện động của pin
d. Tớnh nồng độ cỏc chất khi pin hết.
Đ ỏp ỏn cõu 4: a) Sơ đồ Pin: (-) Zn / Zn (NO3)2 (0,1M) // AgNO3 (0,1M) / Ag (+) 
b) Cực õm	: Zn Zn2+ + 2e x 1 
 Cực dương	 : Ag+ + 1e Ag x 2 
 Phản ứng trong pin: Zn + 2Ag+ Zn2+ + 2Ag (1) 
c ) E0pin = E0Ag+/Ag - E0Zn2+/Zn = 0,8 – (-0,76) = 1,56 V
ị E pin = E0pin + 
d) Hết pin 	E pin = 0
Theo phản ứng 1 cứ 2 mol Ag+ bị khử cú 1 mol Zn bị oxy húa. Gọi x là lượng Zn đó bị oxyhoa khi pin ngừng hoạt động.
Thang điểm: 
0.5 điểm
1 điểm
1 điểm
1.5 điểm 
 (gần đỳng)
ị x = 0,05 
= 0,1 +0,05 = 0,15 M
= M
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TỈNH BR-VT
Trường Chuyờn Lờ Quý Đụn
Mó đề:
 *******************
ĐỀ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 -04 
MễN THI	: HểA HỌC 
 KHỐI	: 10
THỜI GIAN : 180 Phỳt
Năm Học : 2005 – 2006
Cõu 5: Cho khớ Cl2 tỏc dụng với Ca(OH)2 ta được Clorua vụi là hỗn hợp CaCl2, Ca(ClO)2, CaOCl2 và nước ẩm . Sau khi loại bỏ nhờ đun nhẹ và hỳt chõn khụng thỡ thu được 152,4g hỗn hợp A chứa (% khối lượng); 50% CaOCl2; 28,15% Ca(ClO)2 và phần cũn lại là CaCl2. Nung núng hỗn hợp A thu được 152,4g hỗn hợp B chỉ chứa CaCl2 và Ca(ClO3)2.
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
Tớnh thể tớch khớ Cl2 (đktc) đó phản ứng.
Tớnh % khối lượng CaCl2 trong hỗn hợp B.
Nung hỗn hợp B ở nhiệt độ cao tới phản ứng hoàn toàn và lấy tất cả khớ thúat ra cho vào bỡnh kớn dung tớch khụng đổi chỉ chứa 16,2 g kim loại M húa trị n duy nhất (thể tớch chất rắn khụng đỏng kể). Nhiệt độ và ỏp suất ban đầu trong bỡnh là t0C và P atm. Nung núng bỡnh một thời gian, sau đú đưa nhiệt độ bỡnh về t0C, ỏp suất trong bỡnh lỳc này là 0,75 P atm. Lấy chất rắn cũn lại trong bỡnh hũa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lớt khớ (đktc). Hỏi M là kim loại gỡ? 
Đỏp ỏn cõu 5: 
1. Cỏc phản ứng:	 
t0 
	 Ca (OH)2 + Cl2 đ CaOCl2 + H2O (1)
 2Ca(OH)2 + 2Cl2 đ CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O (2) 
Nung núng hổn hợp A:	 
t0
	6 CaOCl2 	5CaCl2 + Ca(ClO3)2 	(3) 
	3 Ca(ClO)2 	 2CaCl2 + Ca(ClO3)2 	(4)
2. 	= = 0,6mol
 	= = 0,3mol
 	= = 0,3mol
 phản ứng	= 0,6 + 0,3 + 0,3 = 1,2mol
VCl2	= 1,2 ì 22,4	= 26,88 lớt3. Theo số mol cỏc chất trong hổn hợp A và phản ứng (2,3,4)
% 	= 
4.Nung hổn hợp B ở nhiệt ở nhiệt dộ cao xảy ra ph ản ứng:
 Ca(ClO3)2 CaCl2 + 3 O2 (5) 
Theo số mol cỏc trong chất trong hổn hợp A hoặc theo phản ứng (5)
ị bay ra = 0,6. + 0,3 = 0,6 mol
Vỡ nhiệt độ bỡnh khụng đổi, ỏp suất giảm 25% ứng với lượng oxi phản ứng với kim loại:
4M + nO2 	ị 2M2On 	(6)
Tức bằng:	0,6 x 0,25 = 0,15 mol
Hũa tan chất rắn trong bỡnh:
M2On + 2nHCl 	ị 2MCln + nH2O (7)
2M + 2nHCl 	ị 2MCln + nH2 ư (8)
= = 0,6mol
Theo phương phỏp bảo tũan electron với phản ứng (6,7,8) số mol (e) kim loại M nhường bằng số mol (e) O2 và H+ nhận.
Gọi a là số mol kim loại M ta cú: 
na = 0,15 x 4 + 0,6 x 2 = 1,8
Tức 	a = 
	ị M = 9n
Chỉ cú n =3; M = 27 là phự hợp M là nhụm(Al)
Thang điểm: 	í1 	: 1điểm 
	í2	: 0.5điểm 
	í3	: 0,5điểm 
	í4	: 2 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • doc[HoaHoc10]THPTChuyenLeQuyDon-BaRiaVungTau.doc