PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 8
Năm học: 2013 - 2014
Thời gian: 120 phút
Câu 1(6điểm)
1. Giải phương trình sau:
a.
b.
2. Chứng minh bất đẳng thức sau:
x2 + y2 + z2 xy + xz + yz với mọi x , y ,z
Câu 2 (5điểm)
Tìm đa thức f(x) biết rằng: f(x) chia cho dư 10, f(x) chia cho dư 24, f(x) chia cho được thương là và còn dư.
Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau:
x2 – xy = 6x – 5y – 8
Câu 3 (2điểm) Cho a , b >0 và a + b =1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
M = (1 + )2 + ( 1 +)2
Câu 4: (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC > AB) , đường cao AH
(H BC) . Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HA . Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E .
Chứng minh rằng BEC đồng dạng ADC .Tính độ dài đoạn BE theo
m = AB
Gọi M là trung điểm của đoạn BE . Chứng minh rằng BHM đồng dạng BEC . Tính số đo của góc AHM.
Tia AM cắt BC tại G . Chứng minh :
.Hết
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU
ĐÁP ÁN OLYMPIC TOÁN 8
Năm học: 2013 - 2014
Nội dung đáp án
Điểm
Câu1
6 điểm
1)
4 điểm
a)
2điểm
Đặt:
Phương trình đã cho trở thành:
Khi đó, ta có:
.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất .
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
b)
2điểm
Lập bảng xét dấu các nhị thức : x – 1 và x + 3
x - 3 1
x – 1 – | – 0 +
x + 3 – 0 + | +
+) Xét x < - 3 (1)
Phương trình 1 – x – 3 – x = 4 - 2x = 6 x = - 3. Không thỏa mãn (1)
+) Xét - 3 x 1 (2)
Phương trình 1 – x + x +3 = 4 0x = 0 Thỏa mãn với mọi x R sao cho - 3 x 1
+ ) Xét x 1 (3)
Phương trình x – 1 + x+ 3= 4 2x = 2 x=1 . Thỏa mãn (3)
Kết luận : Vậy phương trình có nghiệm - 3< x 1
0,25điểm
0, 5điểm
0,5 điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
2)
2điểm
Có ( x – y )2 + ( y – z )2 + ( z – x )2 0 với mọi x, y ,z
x2 – 2xy + y2 + y2 – 2yz + z2 + z2 – 2xz + x2 0
2( x2 + y2 + z2) 2( xy + xz + yz )
x2 + y2 + z2 xy + xz +yz (đpcm)
0,5điểm
0,5 điểm
0,5điểm
0,5điểm
Câu 2
5điểm
1)
2,5điểm
Giả sử f(x) chia cho được thương là và còn dư là .
Khi đó:
Xét các giá trị riêng của x sao cho x2 – 4 = 0 (x – 2 )( x + 2) = 0
x = 2 hoặc x = - 2
Với x =2 f(2) = 2a +b
Với x = - 2 f(- 2) = - 2a + b
Theo đề bài, ta có:
Do đó:
Vậy đa thức f(x) cần tìm có dạng:
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
2)
2,5 điểm
x2 – xy = 6x – 5y - 8 x2 – 6x + 8 = y (x – 5 ) (2)
y = ( vì x =5 không là nghiệm của phương trình (2))
y = x – 1 +. Vì x , y là nguyên nên x – 5 là ước của 3
Hay x – 5 { - 1, 1, 3 , - 3}hay x{ 4, 6 , 8 , 2}
Khi x = 2 thì y = 0 . Khi x =4 thì y = 0
Khi x = 6 thì y = 8 . Khi x= 8 thì y =8
Vậy phương trình có nghiệm nguyên là ( x, y)= (2, 0) ,(4 , 0) ,(6, 8) ,(8, 8)
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
Câu 3
2,0điểm
M= ( 1 + )2 + ( 1 + )2 vì a + b =1
M = ( 2 + )2 + ( 2 + )2
M = 4 + + + 4 + +
M = 8 + ( ) + 4( ) 8+ 2 + 4 . 2 = 18
( vì a> 0, b> 0 nên và )
Dấu = xảy ra a = b và a + b = 1 a = b =
Vậy min M = 18 Khi a = b =
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
Câu 4
7,0điểm
a)
Vẽ hình
Chứng minh CDE CAB (g.g)
Suy ra
Hai tam giác ADC và BEC có:
Góc C chung.
(Chứng minh trên)
Do đó ADC BEC (c.g.c).
Suy ra : góc BEC = góc ADC = 1350 ( vì tam giác AHD vuông cân tại H theo giả thiết)
Nên góc AEB = 450 .Do đó tam giác ABE vuông cân tại A .
Suy ra :
2,5điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
b)
Ta có: (do )
Mà: ( tam giác AHD vuông cân tại H)
Nên
Mà (g . g )
Nên :( )
Do đó: (c.g.c), suy ra:
2,5điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
c)
Tam giác ABE vuông cân tại A ,
nên tia AM còn là phân giác của góc BAC.
Suy ra AG là phân giác của góc BAC Suy ra:
mà
Do đó:
2,0điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Điểm toàn bài 20 điểm
----------------------- Hết-----------------------
Tài liệu đính kèm: