ĐỀ THI OLYMPIC QUẢNG NAM 2015-2016 Câu 1 Câu 1.1 : Tính pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn 50 ml dung dịch NH4Cl 0,2M với 75 ml dung dịch NaOH 0,1 M .Biết Ka= 10-9,25 Câu 1.2. Cho biết độ tan của CaSO4 là 0,2 gam trong 100 g H2O. Khối lượng riêng của dung dịch CaSO4 bão hòa là 1 g/ml. Hỏi khi trộn 50 ml dung dịch CaCl2 0,12 M với 150 ml dung dịch Na2SO4 0,04 M có xuất hiện kết tủa không? Câu 1.3. Cho H2S tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch muối trung hòa( dd X). Cho dd X lần lượt tác dụng với các dung dịch AlCl3, CuCl2, FeCl3. Viết PTPU Câu 2 Câu 2.1 Nêu hiện tượng và viết ptpu minh họa a) Cho một ít vụn đồng vào ống nghiệm đựng dung dịch NaNO3 và H2SO4 đun nóng b) Cho 1 ít phân ure vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH loãng đun nhẹ c) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2SiO3 Câu 2.2 Photpho tác dụng với Cl2 tạo thành PCl3 và PCl5 . Nito có thể tạo thành hợp chất tương tự không?Vì sao? Câu 2.3. Đốt 1 lượng P đỏ trong bình chứa V(l) khí Cl2 đktc thu được hỗn hợp X gồm PCl3 và PCl5 có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Cho X vào H2O được dung dịch Y . Để trung hòa dung dịch Y cần 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 2M và NaOH 1,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Viết ptpu, tính m, V Câu 3 Câu 3.1.Viết cấu trúc của các đồng phân hình học và xác định cấu hình C2H2ClBr, C3H2Cl4 Câu 3.2. Hấp thụ hết 4,48 lít buta -1,3- đien( đktc) vào 500 ml dung dịch Br2 0,5 M trong CCl4 đến khi dung dịch Br2 mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp sản phẩm X trong đó khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 2 lần sản phẩm cộng 1,2. Viết PTPU và tính m mỗi chất trong X Câu 4 Câu 4.1 Cho sơ đồ phản ứng: Hãy xác định CT của các chất và viết pth học của các phản ứng xảy ra Biết A1, A2, B1, B2 có thể là chất hữu cơ hoặc vô cơ. X là chất hữu cơ chứa C, H, O và bị oxi hóa tạo sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 4.2 Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic X và Y ( X hơn Y một nguyên tử Cacbon trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol M cần V( lít ) O2 (đktc) , toàn bộ sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư. XXXauk hi phản ứng hoàn toàn thu được 45 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,6 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Xác định CTCT của 2 axit và tính V Câu 5: Câu 5.1 Bằng phản ứng hóa học và chỉ dùng dung dịch Ba(OH)2 hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau: H2SO4, HCl, NaCl, MgCl2 Câu 5.2 Chia 59,6 gam hỗn hợp X gồm 2 muối R2CO3 và RHCO3 thành 4 phần bằng nhau Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư thu được 7,88 gam kết tủa Phần 3 tác dụng tối đa với 360 ml dung dịch KOH xM Phần 4: tác dụng với dung dịch HCl, dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 100 ml dung dịch gồm Ca(OH)2 0,5M và KOH xM thu được m gam kết tủa a)Xác định công thức hóa học của 2 muối b)Tính x, m Câu 6: Câu 6.1 Hợp chất A có công thức phân tử C8H6. A tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa màu vàng, oxi hóa A bằng dung dịch KMnO4, đun nóng thu được kali benzoate C6H5COOK a)Lập luận xác định cấu tạo của A và viết phương trình hóa học minh họa b) Viết sơ đồ phản ứng điều chế A từ axetilen và các chất vô cơ, xúc tác cần thiết Câu 6.2 Cho biết sản phẩm chính của phản ứng giữa benzene và propilen có xúc tác AlCl3/HCl. Giải thích bằng cơ chế phản ứng
Tài liệu đính kèm: