ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI OLYMPIC CẤP H UYỆN NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn thi: Toán 8 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 ( 5,0 điểm) Cho biểu thức a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn P b) Tìm x để c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 1 Câu 2 ( 6 điểm) Tìm đa thức f(x) biết rằng: f(x) chia cho dư 10, f(x) chia cho dư 22, f(x) chia cho được thương là và còn dư Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì chia hết cho 6. Giải phương trình nghiệm nguyên: Câu 3 (3,0 điểm) a) Cho và , tính giá trị của biểu thức: Cho 2 số a và b thỏa mãn a1; b1. Chứng minh : Câu 4 : (6,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC (M khác B, C).Tia AM cắt đường thẳng CD tại N . Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = CM. Chứng minh : ∆OEM vuông cân. Chứng minh : ME // BN. Từ C kẻ CH BN ( H BN). Chứng minh rằng ba điểm O, M, H thẳng hàng. ------------------HẾT----------------- Họ và tên thí sinh:SBD: ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ) HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI OLYMPIC Môn thi: Toán 8 Năm học: 2014 – 2015 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu Ý Đáp án Điểm Câu 1( 5 điểm) 1( 4 điểm) a 2 đ ĐKXĐ : Không có đk x-1 trừ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ b 2 đ với ĐKXĐ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ ( TM ĐKXĐ) Hoặc x = - 1 ( không TM ĐKXĐ) (Nếu không loại x = - 1 trừ 0,25 điểm ) 0,5đ Vậy 0,25đ c 1 đ 0,25đ 0,25đ Vì x > 1 nên và > 0. Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số dương x – 1 và ta có: 0,25đ Dấu “ = “ xẩy ra khi x – 1 = ( x – 1)2 = 1 x – 1 = 1 ( vì x – 1 > 0 ) x = 2 ( TM ) Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4 khi x = 2 0,25đ Câu 2( 6 điểm) a 2 đ Giả sử f(x) chia cho được thương là và còn dư là . Khi đó: 0.5đ Theo đề bài, ta có: 0.5đ Do đó: 0.5đ Vậy đa thức f(x) cần tìm có dạng: 0.5đ b 2 đ a3 + 5 a = a3 – a + 6a 0,5đ = a(a2 – 1) + 6a 0,25đ = (a-1)a(a+1)+ 6a 0,25đ * (a-1)a(a+1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên tồn tại 1 bội của 2 suy ra chia hết cho 2 0,25đ * (a-1)a(a+1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên tồn tại 1 bội của 3 suy ra chia hết cho 3 0,25đ Vì (2;3) = 1 nên (a-1)a(a+1) chia hết cho 6 0,25đ * 6a chia hết cho 6 Vậy a3 + 5 a chia hết cho 6 0,25đ c 2đ 0,5đ 1,0đ 0,25đ 0,25đ Câu 3(3,0 điểm) CC a 0,5đ 0,5đ 0,5đ b = 0,25đ = 0,25đ = = 0,25đ = 0,5đ Do a1; b1 nên 0,25 Câu 4( 6 điểm) Hình vẽ 0,5đ a 3 đ Xét ∆OEB và ∆OMC 0,25đ Vì ABCD là hình vuông nên ta có OB = OC 0,5đ Và 0,5đ BE = CM ( gt ) 0,25đ Suy ra ∆OEB = ∆OMC ( c .g.c) 0,25đ OE = OM và 0,5đ Lại có vì tứ giác ABCD là hình vuông 0,25đ kết hợp với OE = OM ∆OEM vuông cân tại O 0,5đ b 2đ Từ (gt) tứ giác ABCD là hình vuông AB = CD và AB // CD 0,5đ + AB // CD AB // CN ( Theo ĐL Ta- lét) (*) 0,5đ Mà BE = CM (gt) và AB = CD AE = BM thay vào (*) 0,5đ Ta có : ME // BN ( theo ĐL đảo của đl Ta-lét) 0,5đ c 1đ Gọi H’ là giao điểm của OM và BN Từ ME // BN ( cặp góc so le trong) Mà vì ∆OEM vuông cân tại O ∆OMC ∆BMH’ (g.g) 0,25đ ,kết hợp ( hai góc đối đỉnh) 0,25đ ∆OMB ∆CMH’ (c.g.c) 0,25đ Vậy Mà CH BN ( H BN) H H’ hay 3 điểm O, M, H thẳng hàng ( đpcm) 0,25đ Lưu ý : Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8 – LẦN 3 THỜI GIAN 150 PHÚT Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức a) Rút gọn A. b) Với giá trị nào của x thì A nhận giá trị nguyên. Bài 2( 4điểm) a)Phân tích đa thức thành nhân tử: b) Tìm các cặp giá trị (x; y) nguyên thỏa mãn phương trình sau: 2x2 – x( 2y -1) = y + 12 Bài 2 (4điểm): Cho phương trình: Giải phương trình khi a = 2 Tìm a để phương trình có nghiệm duy nhất Bài 4 : (6điểm) Cho hình vuông ABCD . Gọi E là 1 điểm trên cạnh BC . Qua E kẻ tia Ax vuông góc với AE . Ax cắt CD tại F . Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K . Đường thẳng qua E song song với AB cắt AI ở G . Chứng minh : AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi . AEF ~ CAF và AF2 = FK.FC Khi E thay đổi trên BC chứng minh : EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC không đổi . Bài 5 (2đ): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = (x − 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6). ......................................Hết.....................................Trường THCS Đa Lộc ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI TOÁN 8 Câu 1: Cho phân thức: a) Rút gọn B. b) Tìm giá trị lớn nhất của B. Câu 2: Cho biểu thức: a) Rút gọn P. b) Tính P khi Câu 3. a) Tìm các số a, b, c sao cho : Đa thức x4 + ax + b chia hết cho (x2 - 4) b) Cho hai bất phương trình: 3mx-2m > x+1 (1) m-2x < 0 (2) Tìm m để hai bất phương trình trên có cùng một tập nghiệm. Câu 4: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 1/ Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 + 3x2 + 6x + 4. 2/ a,b,c là 3 cạch của tam giác. Chứng minh rằng: 4a2b2 > (a2 + b2 − c2)2 Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD . TRên đường chéo BD lấy điểm P , gọi M là điểm đối xứng của C qua P . a) Tứ giác AMDB là hình gi? b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AD , AB . Chứng minh: EF // AC và ba điểm E,F,P thẳng hàng. c)Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc vào vị trí của điểm P. Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: , ( x khác 0) Bài 4 (6đ): Cho ∆ABC vuông tại A. Vẽ về phía ngoài ∆ đó ∆ABD vuông cân tại B và ∆ACE vuông cân tại C. Gọi H là giao điểm của AB và CD, K là giao điểm của AC và BE. Chứng minh rằng: 1, AH = AK 2, AH2 = BH.CK Bài 5(1 điểm). Cho các số a; b; c thoả mãn : a + b + c = . Chứng minh rằng : a2 + b2 + c2 . Câu 2. Chia đa thức x4 + ax + b cho x2 – 4 được đa thức dư suy ra a = 0 ; b = - 16. Bài 5(1 điểm). Cho các số a; b; c thoả mãn : a + b + c = . Chứng minh rằng : a2 + b2 + c2 . Bài 5 (1điểm) Ta có: Tương tự ta cũng có: ; Cộng vế với vế các bất đẳng thức cùng chiều ta được: . Vì nên: Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =. Bài 4 : a) ABE = ADF (c.g.c) AE = AF AEF vuông cân tại tại A nên AI ^ EF . IEG = IEK (g.c.g) IG = IK . Tứ giác EGFK có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc nên hình EGFK là hình thoi . b) Ta có : = ACF = 450 , góc F chung AKI ~ CAF (g.g) Tứ giác EGFK là hình thoi KE = KF = KD+ DF = KD + BE Chu vi tam giác EKC bằng KC + CE + EK = KC + CE + KD + BE = 2BC ( Không đổi) .Bài 4 (1đ): A = = + = A min = khi x - 2007 = 0 hay x = 2007 (0,5đ) Câu 3: (4 điểm ) a)(1 điểm ) Gọi O là giao điểm của AC và BD. → AM //PO → tứ giác AMDB là hình thang. b) ( 1 điểm ) Do AM// BD → góc OBA= góc MAE ( đồng vị ) Xét tam giác cân OAB → góc OBA= góc OAB Gọi I là giao điểm của MA và EF → D AEI cân ở I → góc IAE = góc IEA → góc FEA = góc OAB → EF //AC .(1) Mặt khác IP là đường trung bình của D MAC → IP // AC (2) Từ (1) và (2) suy ra : E,F, P thẳng hàng. c) (1 điểm ) Do D MAF ~ D DBA ( g-g) → không đổi. d) Nếu → PD= 9k; PB = 16k. Do đó CP2=PB. PD → ( 2,4)2=9.16k2 → k=0,2. PD = 9k =1,8 PB = 16 k = 3,2 DB=5 Từ đó ta chứng minh được BC2= BP. BD=16 Do đó : BC = 4 cm CD = 3 cm Tổ Toán ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG CUỐI Môn: Toán – Ngày thi: ./ 3 / 2015 Thời gian : 90 phút Bài 1 (3 điểm): Cho biểu thức a) Tìm điều kiện của x, y để giá trị của A được xác định. b) Rút gọn A. c) Nếu x; y là các số thực làm cho A xác định và thoả mãn: 3x2 + y2 + 2x – 2y = 1, hãy tìm tất cả các giá trị nguyên dương của A? Bài 2 (2 điểm): a) Giải phương trình : b) Tìm các số x, y, z biết : x2 + y2 + z2 = xy + yz + zx và Bài 3 (1 điểm): Chứng minh với mọi n thì n5 và n luôn có chữ số tận cùng giống nhau. Bài 4 (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E. a) Chứng minh: EA.EB = ED.EC và b) Cho và . Tính SEBC? Bài 5 (2 điểm): a) Chứng minh bất đẳng thức sau: (với x và y cùng dấu) b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (với ) Bài 1 (3 điểm): Cho biểu thức a) Tìm điều kiện của x, y để giá trị của A được xác định. b) Rút gọn A. c) Nếu x; y là các số thực làm cho A xác định và thoả mãn: 3x2 + y2 + 2x – 2y = 1, hãy tìm tất cả các giá trị nguyên dương của A? Bài 2 (2 điểm): a) Giải phương trình : b) Tìm các số x, y, z biết : x2 + y2 + z2 = xy + yz + zx và Bài 3 (3 điểm):Chứng minh với mọi n thì n5 và n luôn có chữ số tận cùng giống nhau. Bài 4 (7 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E. a) Chứng minh: EA.EB = ED.EC và b) Cho và . Tính SEBC? c) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD + CM.CA có giá trị không đổi. d) Kẻ. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, DH. Chứng minh . Bài 5 (2 điểm): a) Chứng minh bất đẳng thức sau: (với x và y cùng dấu) b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (với ) Bài 1: (4 điểm) Điều kiện: x y; y0 (1 điểm) A = 2x(x+y) (2 điểm) Cần chỉ ra giá trị lớn nhất của A, Từ đó tìm được tất cả các giá trị nguyên dương của A + Từ (gt): 3x2 + y2 + 2x – 2y = 1 2x2 + 2xy + x2 – 2xy + y2 + 2(x – y) = 1 2x(x + y) + (x – y)2 + 2(x – y) + 1 = 2 A + (x – y + 1)2 = 2 A = 2 – (x – y + 1)2 (do (x – y + 1) (với mọi x ; y) A 2. (0,5đ) + A = 2 khi + A = 1 khi Từ đó, chỉ cần chỉ ra được một cặp giá trị của x và y, chẳng hạn: + Vậy A chỉ có thể có 2 giá trị nguyên dương là: A = 1; A = 2 (0,5 điểm) Bài 2: (4 điểm) a) (1 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) b) x2 + y2 + z2 = xy + yz + zx 2x2 +2y2 + 2z2 – 2xy – 2yz – 2zx = 0 (x-y)2 + (y-z)2 + (z-x)2 = 0 (0,75 điểm) x2009 = y2009 = z2009 (0,75 điểm) Thay vào điều kiện (2) ta có 3.z2009 = 32010 z2009 = 32009 z = 3 Vậy x = y = z = 3 (0,5 điểm) Bài 3 (3 điểm) Cần Chứng minh: n5 – n 10 - Chứng minh : n5 - n 2 n5 – n = n(n2 – 1)(n2 + 1) = n(n – 1)(n + 1)(n2 + 1) 2 (vì n(n – 1) là tích của hai số nguyên liên tiếp) (1 điểm) - Chứng minh: n5 – n 5 n5 - n = ... = n( n - 1 )( n + 1)( n2 – 4 + 5) = n( n – 1 ) (n + 1)(n – 2) ( n + 2 ) + 5n( n – 1)( n + 1 ) lý luận dẫn đến tổng trên chia HếT cho 5 (1,25 điểm) - Vì ( 2 ; 5 ) = 1 nên n5 – n 2.5 tức là n5 – n 10 Suy ra n5 và n có chữ số tận cũng giống nhau. (0,75 điểm) Bài 4: 6 điểm Câu a: 2 điểm * Chứng minh EA.EB = ED.EC (1 điểm) - Chứng minh EBD đồng dạng với ECA (gg) 0,5 điểm - Từ đã suy ra 0,5 điểm * Chứng minh (1 điểm) - Chứng minh EAD đồng dạng với ECB (cgc) 0,75 điểm - Suy ra 0,25 điểm Câu b: 1,5 điểm - Từ = 120o = 60o = 30o 0,5 điểm - XÐt EDB vuông Tại D có = 30o ED = EB 0,5 điểm - Lý luận cho Từ đã SECB = 144 cm2 0,5 điểm Câu c: 1,5 điểm - Chứng minh BMI đồng dạng với BCD (gg) 0,5 điểm - Chứng minh CM.CA = CI.BC 0,5 điểm - Chứng minh BM.BD + CM.CA = BC2 có giá trị không đổi 0,5 điểm Cách 2: Có thể biến đổi BM.BD + CM.CA = AB2 + AC2 = BC2 Câu d: 2 điểm - Chứng minh BHD đồng dạng với DHC (gg) 0,5 điểm 0,5 điểm - Chứng minh DPB đồng dạng với CQD (cgc) 1 điểm Bài 5: (2 điểm) vì x, y cùng dấu nên xy > 0, do đó (*) (**). Bất đẳng thức (**) luôn đúng, suy ra bđt (*) đúng (đpcm) (0,75đ) Đặt (0,25đ) Biểu thức đã cho trà thành P = t2 – 3t + 3 P = t2 – 2t – t + 2 + 1 = t(t – 2) – (t – 2) + 1 = (t – 2)(t – 1) + 1 - Nêu x; y cùng dấu, theo c/m câu a) suy ra t 2. t – 2 0 ; t – 1 > 0 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t = 2 x = y (1) (0,25đ) - Nêu x; y trái dấu thì và t < 0 t – 1 < 0 và t – 2 < 0 > 0 P > 1 (2) - Từ (1) và (2) suy ra: Với mọi x 0 ; y 0 thì luôn có P 1. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là Pm=1 khi x=y Hướng dẫn thu gọn Bài 2 b) x2 + y2 + z2 = xy + yz + zx 2x2 +2y2 + 2z2 – 2xy – 2yz – 2zx = 0 (x-y)2 + (y-z)2 + (z-x)2 = 0 x2009 = y2009 = z2009 Thay vào điều kiện (2) ta có 3.z2009 = 32010 z2009 = 32009 z = 3 Vậy x = y = z = 3 Bài 3 n5 - n = ... = n( n - 1 )( n + 1)( n2 – 4 + 5) = n( n – 1 ) (n + 1)(n – 2) ( n + 2 ) + 5n( n – 1)( n + 1 ) Bài 4: *a/ Chứng minh EA.EB = ED.EC - Chứng minh EBD đồng dạng với ECA (gg) - Từ đã suy ra * Chứng minh (1 điểm) - Chứng minh EAD đồng dạng với ECB (cgc) - Suy ra b/ Từ = 120o = 60o = 30o - XÐt EDB vuông Tại D có = 30o ED = EB - Lý luận cho Từ đã SECB = 144 cm2 Bài 5: b) Đặt ;P = t2 – 3t + 3 P = t2 – 2t – t + 2 + 1 = t(t – 2) – (t – 2) + 1 = (t – 2)(t – 1) + 1 - Nêu x; y cùng dấu, theo c/m câu a) suy ra t 2. t – 2 0 ; t – 1 > 0 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t = 2 x = y (1) (0,25đ) - Nêu x; y trái dấu thì và t < 0 t – 1 < 0 và t – 2 < 0 > 0 P > 1 (2) (0,25đ) - Từ (1) và (2) suy ra: Với mọi x 0 ; y 0 thì luôn có P 1. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là Pm=1 khi x=y
Tài liệu đính kèm: