Đề thi học kì I Tin học lớp 12 (Có đáp án) - Đề số 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Bội Châu

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Tin học lớp 12 (Có đáp án) - Đề số 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Tin học lớp 12 (Có đáp án) - Đề số 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Bội Châu
Câu 1: Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?
	A Text	B AutoNumber	C Number	D Curency
Câu 2: Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
	A Edit/Delete Field	B Edit/Delete Rows	C Insert/Rows	D Không thực hiện được	
Câu 3: Hệ quản trị CSDL là:
	A Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL B Phần mềm dùng tạo lập CSDL	
	C Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL	D Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
Câu 4: Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:
	A Cho phép thiết kế một Form mới.	B Mở một tập tin đã tồn tại.	
	C Cho phép sửa đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có.	D Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗng.
Câu 5: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
	A Trong chế độ trang dữ liệu	 B Có thể thay đổi bất cứ ở đâu. C Trong chế độ thiết kế	 D Không thể thay đổi được
Câu 6: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
	A Description	B Data Type	C Field Type	D Field Properties
Câu 7: Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để :
	A Chứa hàm.	B Chứa biểu thức toán học;	C Chứa điều kiện để truy vấn;	D Chứa hằng số;
Câu 8: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:
	A [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA	B THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA.	
	C {TIENTHUONG}:LUONG*0.2	D TIENTHUONG:[LUONG]*0.2
Câu 9: Bảng điểm có các field MOT_TIET, THI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5 thì biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng.
	A [MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5	B [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “6.5”	
	C [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5	D MOT_TIET >= 8 AND THI >= 6.5
Câu 10: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau:
	A 	B 	C 	D 
Câu 11: Trong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để :
A. Hiện hoặc ẩn dòng;	B. Hiện hoặc ẩn cột;	C. Hiện các dòng;	D. ẩn các dòng;
Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
	A Người lập trình ứng dụng B Người dùng cuối	C Người thiết kế CSDL	D Người QTCSDL
Câu 13: Access có những khả năng nào?
	A Lưu trữ và khai thác Form.	B Lưu trữ và khai thác dữ liệu.	
	C Lưu trữ và khai thác bảng biểu.	D Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.
Câu 14: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
	A File – Relationships	B Tools – Relationships	C Edit – Relationships	D Insert – Relationships
Câu 15: Khi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường? 
	A 2 trường.	B Tùy bảng.	C 1 trường.	D Không cần.
Câu 16: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
	A Click vào nút 	B Click vào nút 	C Click vào nút 	D Bấm Enter 
Câu 17: Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở:
	A Biểu mẫu.	B Báo cáo.	C Bảng.	D Mẫu hỏi.
Câu 18: Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn:
	A TABLE	B FORM	C REPORT	D QUERY
Câu 19: Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
	A Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu B Sửa đổi dữ liệu	C Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu	 D Nhập và sửa dữ liệu
Câu 20: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào:
	A Text	B Number	C Currency	D Date/time
Câu 21: Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
	A Chèn thêm trường	B Chèn thêm khóa	C Chèn thêm bản ghi	D Chèn thêm bảng
Câu 22: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, mục Field size ta nhập vào số 300. Lưu cấu trúc bảng lại:
	A Access báo lỗi	B Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự	
	C Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự	D Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự
Câu 23: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
	A Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc B Lọc theo ô dữ liệu đang chọn C Lọc/hủy bỏ lọc	 D Lọc dữ liệu theo mẫu
Câu 24: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn
	A Create table in Design view	B Create table with Design view	
	C Create table for Design view	D Create table by Design view
Câu 25: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
	A Nhập dữ liệu ban đầu. B Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. C Thêm bản ghi.	D Sửa những dữ liệu chưa phù hợp.
Câu 26: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :
 (1).Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính.	 (2).Chọn các tham số liên kết.
 (3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết.	 (4).Mở cửa sổ Relationships.
	A 2-4-3-1	B 4-3-2-1	C 4-3-1-2	D 2-3-4-1
Câu 27: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Bán hàng	B. Quản lý học sinh trong nhà trường
C. Bán vé máy bay	D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
	A Access không cho phép nhập dữ liệu.	B Access không cho phép lưu bảng.	
	C không cần thiết phải đặt khóa chính.	D Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính.
Câu 29: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
	A Trường chính	B Kiểu dữ liệu	C Khóa chính	D Bản ghi chính
Câu 30: Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn.
	A Phím Delete.	B Tổ hợp phím Ctrl + Delete.	 C Tổ hợp phím Ctrl + D.	D Tổ hợp phím Ctrl + Y.
Câu 31: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,...
	A Memo 	B Currency	C AutoNumber	D Number
Câu 32: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :
	A Trường.	B Các Form.	C Cơ sở dữ liệu.	D Các bảng biểu.
Câu 33: Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện:
	A Insert / Columns	B Insert / New Field	C Insert / Rows 	D Insert / New Record
Câu 34: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :
	A View – Exit	B File – close	C Tools – Exit	D File – Exit
Câu 35: Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện:
	A Nhấn nút B Chọn Create Form By Using wizard C Nhấn nút D Chọn Create Form In Design View 
Câu 36: Khi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì có thể lấy dữ liệu từ
	A Một hoặc nhiều Query	B Nhiều Table và nhiều Query C Một Form và nhiều Query	D Một Table hoặc một Form
Câu 37: Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu?
	A In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ. 	B Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ 	
	C Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ. 	D Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ. 	
Câu 38: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.
	A Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL	B Cung cấp cách quản lý tệp	
	C Cung cấp cách tạo lập CSDL	D Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
Câu 39: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh :
	A 	B 	C 	D 
Câu 40: Để lọc theo mẫu ta thực hiện thao tác :
	A 	B 	C 	D 
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU THI HKI -- TIN HỌC 12 2016-2017
Họ và Tên:	Lớp:12	
01
11
21
31
02
12
22
32
03
13
23
33
04
14
24
34
05
15
25
35
06
16
26
36
07
17
27
37
08
18
28
38
09
19
29
39
10
20
30
40
Ghi chú: Dùng bút chì tô đen vào đáp án đúng nhất.
Ðáp án
	1. A	2. D	3. D	4. D	5. C	6. B	7. C	8. D	9. C	10. A	11. B	12. A	13. D	14. B	15. B	16. A	17. C	18. D	19. A	20. C	21. A	22. A	23. C	24. A	25. B	26. C	27. D	28. D	29. C	30. A	31. D	32. A	33. C	34. D	35. C	36. B	37. B	38. B	39. B	40. B	

Tài liệu đính kèm:

  • docThi_HKI_tin_12D2_20162017.doc