MÔN TOÁN KHỐI 4- TUẦN 4 NĂM HỌC 2013-2014 I-MÔN TOÁN:(Đ/c Minh) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D(là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. -Thứ hai: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên 1-Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là: A. 856 564 B. 856 654 C. 856 465 D. 856 546 2-Trong các số sau, số nào là số bé nhất: A. 9786. B. 9876. C. 9768. D. 9867. -Thứ ba:Luyện tập: 1- Trong các số đo sau, số đo nào là lớn nhất: A. 2 tấn 3 tạ. B. 2 tấn 3 yến. C. 2350kg. D. 2 tấn 3kg. 2-An cao 1m40cm, Bình cao 135cm, Chiến cao 153cm, Duy cao 1m 38cm. Trong bốn bạn đó, ai cao nhất? A. An B. Bình C. Chiến D. Duy -Thứ tư: Yến-tạ tấn. 1-Số đo 3 tấn 75kg =... kg. Số thích hợp đẻ viết vào chỗ chấm là: A. 375. B. 78. C. 3075. D. 3750. 2-Số đo 15 tấn 50kg =... kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 1550. B. 65. C. 1550. D. 15050. -Thứ năm: Bảng đơn vị đo khối lượng. 1) 2kg 50g=... g. Số thích hợp đẻ viết vào chỗ chấm là: A. 250 B. 52 C. 2050 D. 2500 2) 15tấn 70kg = .... kg. Số thích hợp đẻ viết vào chỗ chấm là: A. 1570 B. 85 C. 15700 D. 15070 -Thứ sáu: Giây-thế kỷ: 1) thế kỷ = ... năm. Số thích hợp đẻ viết vào chỗ chấm là: A. 14 B. 41 C. 140 D. 25 2) 2 giờ 15 phút = ... phút. Số thích hợp đẻ viết vào chỗ chấm là: A. 215 B. 17 C. 135 D. 75
Tài liệu đính kèm: