Së gi¸o dôc & ®µo t¹o TT HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT Trêng THPT THUẬN AN Khèi : Thêi gian thi : Ngµy thi : §Ò thi m«n sinh hoc 11 C©u 1 : Trong quá trình phát triển của động vật, các giai đoạn kế tiếp nhau trong giai đoạn phôi là: A. Phân cắt trứng - phôi vị - phôi nang - mầm cơ quan B. Phân cắt trứng - Phôi nang - phôi vị - mầm cơ quan C. Phân cắt trứng - Mầm cơ quan - Phôi nang - phôi vị D. Phân cắt trứng - Mầm cơ quan - phôi vị - phôi nang C©u 2 : Phát triển của động vật là quá trình: A. Làm thay đổi hình thái và chức năng sinh lý theo từng giai đoạn, chuẩn bị điều kiện hình thành thế hệ sau B. Làm thay đổi khối lượng và chức năng sinh lý theo từng giai đoạn C. Làm thay đổi kích thước và hình thái cơ thể D. Làm thay đổi khối lượng và hình thái cơ thể C©u 3 : nếu nuôi gà Ri và gà Hồ đạt đến khối lượng 1,5 kg thì nên nuôi tiếp gà nào? A. Nuôi tiếp gà ri, xuất chuồng gà Hồ B. Nuôi tiếp gà Hồ, xuất chuồng gà Ri C. Nuôi tiếp gà Hồ và gà Ri D. Xuất chuồng gà Hồ và gà Ri C©u 4 : Một số loài gồm: Ve sầu, bướm, châu chấu, ruồi, tôm, cua. Các loài nào phát triển qua biến thái không hoàn toàn A. Ve sầu, châu chấu, tôm, cua B. Ve sầu, tôm, cua C. Bướm, châu chấu D. Bướm, ruồi, châu chấu C©u 5 : Hoocmon gây ra sự biến thái từ nòng nọc thành ếch là: A. juvenin B. tirôxin C. testostêrôn D. ecdixơn C©u 6 : Hoocmon (axit abxixic và etylen) trong cây có tác dụng : A. Làm cho cây sinh trưởng và phát triển mạnh B. Chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng C. Tác động tới sự phân chia, kéo dài và lớn lên của tế bào D. Gây ức chế, làm chậm quá trình phân chia, phân hóa tế bào C©u 7 : Trong quá trình phát triển, sự phân hóa tế bào có ý nghĩa: A. Phân công các tế bào theo đúng chức năng của chúng đảm nhiệm B. Bố trí các tế bào theo đúng vị trí của chúng C. Tạo ra các mô, các cơ quan, hệ cơ quan cho cơ thể D. Làm thay đổi hình thái của cơ thể C©u 8 : Thứ tự các giai đoạn phát triển của bướm là: A. Bướm trưởng thành - Nhộng - Sâu bướm - Bướm chui ra từ nhộng - Hợp tử B. Hợp tử - Nhộng - Sâu bướm - Bướm chui ra từ nhộng - Bướm trưởng thành C. Hợp tử - Sâu bướm - Nhộng - Bướm chui ra từ nhộng - Bướm trưởng thành D. Sâu bướm - Hợp tử - Bướm trưởng thành - Nhộng - Bướm chui ra từ nhộng C©u 9 : Đặc điểm đặc trưng của sự phát triển thực vật là A. Có sự xen kẽ thế hệ lưỡng bội 2n và đơn bội n B. Cần có đủ các điều kiện về dinh dưỡng, ánh sáng và nhiệt độ. C. Phụ thuộc vào sự thay đổi thời tiết ở các mùa trong năm. D. Phụ thuộc vào các hoocmôn thực vật. C©u 10 : Ở động vật sự phát triển gồm hai giai đoạn nào? A. Phôi nang và phôi vị B. Thụ tinh và giai đoạn phôi C. Sinh trưởng và phát triển D. Phôi và hậu phôi C©u 11 : Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là: A. Mô phân sinh đỉnh thân B. Mô phân sinh đỉnh rễ C. Mô phân sinh lóng D. Mô phân sinh bên C©u 12 : Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmon: A. testostêrôn B. ecdixơn C. ơtrôgen D. tirôxin C©u 13 : Các hoocmon chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống là: A. Hoocmon sinh trưởng, ecdixơn, testostêrôn, juvenin B. Hoocmon sinh trưởng, testostêrôn, ơtrôgen, ecdixơn C. Hoocmon sinh trưởng, tirôxin, testostêrôn, ơtrôgen D. Hoocmon sinh trưởng, ecdixơn, juvenin, ơtrôgen C©u 14 : Vì sao không dùng auxin nhân tạo đối với nông sản thực phẩm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn? A. Vì làm giảm năng suất của cây sử dụng lá. B. Vì không có enzim phân giải nên được tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại cho người và động vât C. Vì làm giảm năng suất của cây sử dụng thân D. Vì làm giảm năng suất của cây sử dụng củ. C©u 15 : Hiện tượng không thuộc biến thái là: A. Nòng nọc có đuôi còn ếch thì không B. Bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non ở một số chi tiết C. Rắn lột da D. Châu chấu trưởng thành có kích thước lớn hơn châu chấu còn non C©u 16 : Hoocmôn ra hoa được hình thành từ bộ phận nào của cây? A. Thân B. Rễ, thân C. Rễ D. Lá C©u 17 : Kết luận không đúng về chức năng của auxin là: A. Kích thích hình thành và kéo dài rễ B. Thúc đẩy sự phát triển của quả C. Thúc đẩy sự ra hoa D. Kích thích vận động hướng sáng, hướng đất C©u 18 : Các loài nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn: Ếch, ong, bướm, ruồi, cá, chim, ve sầu , châu chấu A. Ếch, ong, bướm, ruồi B. Ếch, bướm, ruồi, cá C. Châu chấu, ve sầu, cá, chim D. Bướm, ruồi, chim, cá C©u 19 : Châu chấu trải qua mấy lần lột xác để trưởng thành A. 2 đến 3 lần B. 3 đến 4 lần C. 1 đến 2 lần D. 4 đến 5 lần C©u 20 : Muốn tạo ra giống lợn Ỉ từ 40 kg thành giống lợn Ỉ lai 100 kg thì phải: A. Cung cấp nhiều chất dinh dưỡng B. Sử dụng chất kích thích sinh trưởng C. Cải tạo giống di truyền D. Cải tạo chuồng trại C©u 21 : Thực vật một lá mầm sống lâu năm nhưng chỉ ra hoa một lần là: A. Dừa B. Cau C. tre D. Lúa C©u 22 : Sinh trưởng của cây bị kìm hãm bởi: A. Xitokinin B. Axit abxixic C. Auxin, giberelin D. Etilen C©u 23 : Sinh trưởng sơ cấp là hình thức sinh trưởng của: A. Mô phân sinh làm cho cây lớn và cao lên B. Tầng sinh trụ làm cho cây lớn và cao lên C. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ làm cho cây lớn lên về bề ngang D. Tầng sinh vỏ làm cho cây lớn và cao lên C©u 24 : Cây cà chua bắt đầu ra hoa khi cây có lá thứ: A. 13 B. 14 C. 12 D. 11 C©u 25 : Theo quang chu kì, cây ngày ngắn ra hoa trong điều kiện A. chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ B. chiếu sáng ít hơn 12 giờ C. chiếu sáng nhiều hơn 18 giờ D. ngày dài, ngày ngắn C©u 26 : Thời điểm ra hoa của thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung bình được xác định theo: A. Số lượng lá trên thân B. Chiều cao cây. C. Số lượng cành sinh ra. D. Đường kính gốc. C©u 27 : Sinh trưởng sơ cấp có tác dụng: A. Làm cho cây lớn và cao lên B. Làm kéo dài thời gian sống của cây C. Làm cho cây phát triển mạnh bề ngang D. Làm cho quá trình trao đổi chất trong cây diễn ra mạnh hơn C©u 28 : Nhóm hoocmon nào sau đây tác động tới sự phân chia, kéo dài và lớn lên của tế bào? A. Auxin, giberilin, xitokinin B. Auxin, giberilin, axit abxixic C. Auxin, xitokinin, axit abxixic D. Auxin, etylen, giberilin C©u 29 : Tiroxin được sản xuất từ: A. Thùy trước tuyến yên B. Tuyến tụy C. Tuyến trên thận D. Tuyến giáp C©u 30 : Vai trò nào sau đây không phải của phitocrom: A. Tác động đến sự ra hoa, nảy mầm B. Vận động cảm ứng, đóng mở khí khổng C. Tổng hợp sắc tố D. Hình thành giới tính đực, cái M«n sinh hoc 11 (§Ò sè 2) Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : sinh hoc 11 §Ò sè : 2 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
Tài liệu đính kèm: