Đề thi môn hóa lớp: 9 năm học: 2014 - 2015 - Trường THCS Bắc Bình 3

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1058Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn hóa lớp: 9 năm học: 2014 - 2015 - Trường THCS Bắc Bình 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn hóa lớp: 9 năm học: 2014 - 2015 - Trường THCS Bắc Bình 3
PHềNG GD&ĐT BẮC BèNH
Trường THCS BẮC BèNH 3
Khúa ngày: / /
* * *
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
ĐỀ THI 
MễN HểA LỚP: 9
Năm học: 2014-2015
(Thời gian làm bài 150 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề)
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
Cõu 1: (4,0 điểm) 
1. Nờu và giải thớch hiện tượng xảy ra khi cho Na dư lần lượt vào: 
a. Dung dịch CuSO4	b. Dung dịch Al2(SO4)3
2. Viết 4 phương trỡnh húa học cú bản chất khỏc nhau điều chế MgSO4
 3.Xỏc định cỏc chất A, B, C, D,  và hoàn thành cỏc PTHH theo cỏc sơ đồ phản ứng sau:
(A) + (B) (C) + (X)
(C) + (D) Cu + (E)
(E) + (G) FeCl3
FeCl3 + Cu (D) + (E) 
(E) + (I) (K) + NaCl
(K) + (L) + (X) Fe(OH)3
Fe(OH)3 (A) + (X)
(C) + (F) (E) + (B)
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Cõu
í
Hướng dẫn
Điểm
1
1
a) Cú sủi bọt khớ và xuất hiện kết tủa xanh lơ.
	2Na + 2H2O đ 2NaOH + H2 ư 
	CuSO4 + 2NaOHđ Cu(OH)2 ¯ + Na2SO4 
0,5
b) Đầu tiờn cú sủi bọt khớ, xuất hiện kết tủa, sau đú kết tủa tan ra 
	 Na + 2H2O đ NaOH + H2 ư 
	6NaOH + Al2(SO4)3 đ 2Al(OH)3 ¯ + 3Na2SO4 
	Al(OH)3 + NaOH đ NaAlO2 + 2H2O
0,5
2
Viết đỳng 4 PTHH cú bản chất khỏc nhau, mỗi PTHH cho 0,25 đ
3
 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
 (A) (B) (C) (X)
 Fe + CuCl2 Cu + FeCl2
 (D) (E)
 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
 (G) 
 2FeCl3 + Cu CuCl2 + 2FeCl2
 (D) (E)
 FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
 (I) (K) 
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
 (L) 
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
 (X)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
 (F) (B)
Chỳ ý: Xỏc định đỳng cỏc chất và viết đỳng 
 1 PTHH cho 0,25 điểm.
CÂU 2: (5,0 điểm)
Cho cỏc bỡnh đựng cỏc oxit riờng khụng nhón sau: MgO, Na2O, P2O5 và ZnO dựng phương phỏp húa học hóy phõn biệt cỏc bỡnh trờn (chỉ dựng hai hoỏ chất khỏc), viết PTHH của cỏc phản ứng để minh họa.
Người ta cho cỏc chất MnO2, KMnO4, K2Cr2O7 tỏc dụng với HCl để điều chế khớ Clo theo cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
MnO2	 + 	HCl	---> MnCl2	 +	H2O	 +	 Cl2
KMnO4 +	HCl	--->	KCl +	MnCl2 	+	H2O + 	Cl2
K2Cr2O7 + 	HCl	--->	K2O	 +	Cr2O3	+	H2O	+ 	Cl2
a) Hóy cõn bằng cỏc phản ứng trờn.
b) Nếu muốn điều chế một lượng khớ Clo nhất định thỡ chất nào trong ba chất trờn tiết kiệm được HCl nhất.
c) Nếu cỏc chất trờn cú cựng số mol tỏc dụng với HCl thỡ chất nào tạo được nhiều Clo nhất.
d) Nếu cỏc chất trờn cú cựng khối lượng thỡ chất nào tạo được nhiều Clo nhất.
 HƯỚNG DẪN CHẤM 
Cõu
í
Hướng dẫn
Điểm
2
1
. Hai thuốc thử nhận biết là nước và quỳ tớm
- Cho 4 mẫu oxit đú vào nước ị Hai mẫu tan hoàn toàn là:
 Na2O 	+	H2O	2NaOH [*]	
 P2O5	 +	 3H2O	2H3PO4	
- Cho quỳ tớm vào 2 dung dịch vừa thu được:
 + Dung dịch làm xanh quỳ tớm làdd NaOH, nhận biết hợp chất gốc là Na2O
 + Dung dịch làm đỏ quỳ tớm là dd H3PO4, nhận biết hợp chất gốc là P2O5 
Nhận biết mỗi chất và viết đỳng 
PTHH
0,5đ
ị Hai mẫu khụng tan lỳc đầu, ta lấy ngay dd NaOH [*] trờn cho vào:
 + Mẫu tan là ZnO do cú phản ứng:
 ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
 + Mẫu khụng tan là MgO
2
a. Cõn bằng cỏc phương trỡnh phản ứng:
 MnO2 + 4HCl à MnCl2	+ 2H2O + Cl2
 2KMnO4 + 16HCl à 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2
 K2Cr2O7 + 6HCl à K2O + Cr2O3 + 3H2O + 3Cl2
0,5
0,5
0,5
b.Lượng HCl cần để tạo ra 1 mol Cl2:
MnO2 : 4;	 KMnO4 : 16/5;	K2Cr2O7 : 6/3
Kết luận : Dựng K2Cr2O7 tiết kiệm HCl nhất. ( Trường hợp này khụng cần cõn bắng PTPU cũng giải được).
0,5
c. Số mol Cl2 tạo thành khi dựng 1 mol mỗi chất.
MnO2	:1;	KMnO4	: 5/2;	K2Cr2O7	: 3
Kết luận: Nếu cỏc chất cú cựng số mol thỡ dựng K2Cr2O7 tạo được nhiều khi Clo nhất .
0,5
d. Khối lượng mỗi chất cần để tạo ra 1 mol Cl2:
 MnO2:(16.2+55)=87; KMnO4: 2(39+55+16.4)/5 = 63,2;
K2Cr2O7 : 39.2 +52.2 + 16.7/ 3 = 98
Kết luận : Để tạo ra cựng 1 mol Cl2 thỡ KMnO4 cần khối lượng ớt nhất hay nếu cỏc chất trờn cú cựng khối lượng thỡ KMnO4 tạo nhiều Clo nhất.
0,5
CÂU 3: (5,0 điểm)
1. Hũa tan một lượng muối cacbonat của kim loại húa trị (II) trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được một dung dịch muối cú nồng độ 28,196%.
Tỡm cụng thức húa học của muối cacbonat trờn.
 2. Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu tỏc dụng với khớ Clo dư thu được 59,5 gam hỗn hợp muối. Cũng lượng hỗn hợp trờn cho tỏc dụng với lượng dư dung dịch HCl 10% thu được 25,4 gam một muối.
a. Tớnh khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp thu được.
b. Tớnh thể tớch dung dịch HCl 10% (d = 1,0 g/ml) đó phản ứng.
Cõu
í
Hướng dẫn
Điểm
3
1
Gọi kim loại húa trị II là M cú khối lượng mol là M, x là số mol của MCO3 
MCO3 + H2SO4 MSO4 + CO2 + H2O
 x (mol) x (mol) x (mol) x (mol)
m = x = Mx + 60x (g)
m = = 490x (g)
m = x = Mx + 96x (g)
m = 44x (g)
Theo đề bài ta cú: 
 M = 65 (Zn) 
Vậy: CTHH cần tỡm là ZnCO3 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a. 2Fe + 3Cl22FeCl3 
 x x
 Cu + Cl2CuCl2
 y y
 Fe + 2HClFeCl2 + H2
 x x
 162,5x + 135 y = 59,5
 127x = 25,4 
 Giải hệ PT được
 x = 0,2 mol; y=0,2 mol
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
b. ; 
0,25
0,5
Cõu 4: (6 điểm)
1. Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm nhụm và sắt tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng ,dư.Sau phản ứng thu được 0,56,lớt khớ ở điều kiện tiờu chuẩn.
 a.Viết cỏc phương trỡnh húa học.
 b. Tớnh thành phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
2. 16g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO được hũa tan hết bằng 300 ml dung dịch axit clohidric. Sau phản ứng cần trung hũa lượng axit cũn dư bằng 50g dung dịch Ca(OH)2 14,8%. Sau đú đem cụ cạn dung dịch nhận được 46,35g muối khan.
a) Viết phương trỡnh phản ứng.
b) Tớnh % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.
c) Tớnh nồng độ mol của dung dịch axit clohidric đó dựng.
HƯỚNG DẪN 
Cõu
í
Hướng dẫn
Điểm
1
1
 VK = = 0,025 (mol)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
 2mol 3mol
 x mol 1,5x mol
 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
 1 mol 1mol
 y mol ymol
Gọi x,y lần lượt là số mol của Al,Fe (x,y >0)
Ta cú hệ PT: 
Giải hệ ta được : x =0,01 ; y = 0,01
b.Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu:
 mAl = 0,01 x 27 = 0,27 g
mFe = 0,01 x 56 = 0,56 g
% Al = x 100% =32,5%
%Fe = 100% - 32,5% = 67,5%
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a) PTPƯ: Fe2O3 + 6HCl 2FeCl2 + 3H2O (1)
 Mol: a 6a 2a
 MgO + 2HCl MgCl2 + H2O (2)
 Mol: b 2b b
 Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O (3)
 Mol: 0,1 --> 0,2 --> 0,1
b) Gọi a, b lần lượt là số mol của Fe2O3 và MgO cú trong 16g hỗn hợp.
Ta cú: 160a + 40b = 16 hay 4a + b = 0,4 (*)
Từ phản ứng cú: = 
Theo đề bài ta cú: 
 162,5. 2a + 95b + 111. 0,1 = 46,35
 ú 65a + 19b = 7,05 (**)
 Giải hệ (*) và (**) ta được: a = 0,05
 b = 0,2
Vậy = 
	 = 100% - 50% = 50%
c) Từ (1), (2) và (3) ta cú: n HCl = 6. 0,05 + 2. 0,2 + 0,2 = 0,9 mol
 V=300 ml = 0,3( l)
 Vậy CM HCl = 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docHÓA 9BB3.doc