Đề thi môn Hóa học- Lớp 9 năm học: 2014 - 2015 - Trường THCS Lương Sơn

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1778Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học- Lớp 9 năm học: 2014 - 2015 - Trường THCS Lương Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Hóa học- Lớp 9 năm học: 2014 - 2015 - Trường THCS Lương Sơn
PHềNG GD&ĐT BẮC BèNH
	Trường THCS LƯƠNG SƠN
Khúa ngày: / /
* * *
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHỐI 8 + 9
ĐỀ THI
MễN HểA HỌC- LỚP 9
 NĂM HỌC: 2014 -2015
Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề)
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (4 điểm)
 Cú 3 cốc đựng cỏc chất:
	Cốc 1: NaHCO3 và Na2CO3
	Cốc 2: Na2CO3 và Na2SO4
	Cốc 3: NaHCO3 và Na2SO4
 Chỉ được dựng thờm 2 thuốc thử để nhận biết ra từng cốc? Viết phương trỡnh phản ứng
Bài 2: (3 điểm)
 Viết cỏc phương trỡnh phản ứng và ghi rừ điều kiện:
	R1 + O2 đ R2 (khớ khụng màu, mựi hắc)	R3 + R4 đ R5
	R2 + O2 R3	R2 + R4 + Br2 đ R5 + R6
	H2S + R2 đ R1 + R4	R5 + Na2SO3 đ R2 + R4 + R7
Bài 3: (4 điểm)
 Cho a mol kim loại M cú hoỏ trị biến đổi tỏc dụng với dd H2SO4 loóng ( dư) thu được a mol khớ H2 và ddA. Cũng 8,4 gam kim loại đú tỏc dụng với H2SO4 đặc núng thu được 5,04 lớt khớ khụng màu, mựi hắc (ĐKTC).
	a) Tỡm kim loại đú?
	b) Lấy ddA ở trờn cho tỏc dụng với dd NaOH dư được kết tủa nung kết tủa trong khụng khớ tới khối lượng khụng đổi được chất rắn B. B là chất gỡ?
 Bài 4: (5 điểm)
 Cho 43,6 gam hỗn hợp nhụm oxit và 1 oxit sắt tỏc dụng vừa đủ với 500 ml dd axit HCl loóng 4M, cũng lượng hỗn hợp đú tỏc dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 2M được dd A chất rắn B. Lấy B nung núng trong khớ CO dư tới phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn C.
	a) Tỡm CTPT và CTCT của oxit sắt.
	b) Xỏc định m gam chất rắn C.
Bài 5: (4 điểm)
 Cho KMnO4 dư vào 160 ml dd HCl 0,2M đun núng thu được khớ sinh ra dẫn vào 200 ml dd NaOH 0,2M được ddA.
	a) Tớnh nồng độ CM của cỏc chất trong A.
	b) Tớnh thể tớch dd (NH4)2SO4 0,1M tỏc dụng vừa đủ với ddA trờn.
* * * Hết * * *
PHềNG GD&ĐT BẮC BèNH
HỘI ĐỒNG THI HSG HUYỆN
Khúa ngày: 
	* * *
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHỐI 8 + 9
HƯỚNG DẪN CHẤM
HểA HỌC LỚP 9 – NĂM HỌC: 2014-2015 
Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề)
Bài 1: (4 điểm)
 -Dựng dung dịch BaCl2 để thử mỗi cốc : (2đ)
	Cốc 1: BaCl2 + Na2CO3 đ BaCO3 ¯ + 2NaCl 
	Cốc 2: BaCl2 + Na2SO4 đ BaSO4 ¯ + 2NaCl 
	 BaCl2 + Na2CO3 đ BaCO3 ¯ + 2NaCl 
	Cốc 3: BaCl2 + Na2SO4 đ BaSO4 ¯ + 2NaCl 
- Lọc lấy cỏc kết tủa, hũa tan trong dung dịch HCl dư thỡ: (0.5đ)
	* Nếu kết tủa tan hoàn toàn , pư sủi bọt đ cốc 1 
	 BaCO3 + 2HCl đ BaCl2 + H2O + CO2 ư (0.5đ)
	* Nếu kết tủa tan 1 phần,pư sủi bọt đ cốc 2
 BaCO3 + 2HCl đ BaCl2 + H2O + CO2 ư (0.5đ)
 * Nếu kết tủa khụng tan , khụng sủi bọt khớ đ cốc 3 (0.5đ)
SO3 + H2O đ H2SO4 ( R5)
SO2 + H2O + Br2 đ H2SO4 + HBr (R6)
H2SO4 + Na2SO3 đ SO2 + H2O + Na2SO4 ( R7)
 Bài 2: (3 điểm) (Mỗi PTHH 0,5đ )
	 S + O2 SO2 (R2)
	(R1)
	2SO2 + O2 2SO3 ( R3)
	H2S + SO2 đ 2S + H2O ( R4)
Bài 3: (4 điểm)
a/ Gọi x,y lần lượt là húa trị của kim loại M trong TN1 và TN2: (0.5đ)
	TN1: 	2M + xH2SO4 ( loóng) đ M2(SO4)x + xH2 ư 	
	Vỡ số mol M = số mol H2 nờn ị x = 2 (0.75đ)
	TN2:	2M + 2yH2SO4 (đặc) đ M2(SO4)y + 2yH2O + ySO2 ư 
	 (mol) (0,75đ)
	Theo đề ị .M = 8,4 Û M = 
	Chỉ cú : y = 3 , M = 56 ( Fe) (0.5đ)
b/ dung dịch A là FeSO4 ị rắn B là Fe2O3 (0.5đ)
	FeSO4 + 2NaOH đ Fe(OH)2 ¯ + Na2SO4 (0.5đ)
	2Fe(OH)2 + ẵ O2 Fe2O3 + 2H2O (0.5đ)
 ( Rắn B )
Bài 4: (5 điểm)
 n HCl = 2 (mol ) , nNaOH = 0,4 mol (0.5đ)
	 Đặt hỗn hợp : (0.5đ)
	TN1: Al2O3 + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2O 	(1) 
	 a	 6a	 (0.5đ)
 Fe2Ox + 2xHCl đ 2FeClx + xH2O 	(2) 
	 b	 2bx	 (0.5đ)
	TN2: Al2O3 + 2NaOH đ 2NaAlO2 + H2O 	 (3)
	a	2a	 (0.5đ)
	dung dịch A : NaAlO2 ; rắn B : Fe2Ox	; rắn C : Fe (0.5đ)
	Fe2Ox + xCO 2Fe + xCO2 
	Theo (3) ta cú : số mol NaOH = 2a = 0,4 ị a = 0,2 mol (0.5đ)
	Theo (1) và (2) ta cú : 6a + 2bx = 2 ị (0.5đ)
	Phương trỡnh biểu diễn khối lượng hỗn hợp đầu là : 
	0,2´ 102 + (112+16x) = 43,6 Û x = 2,67 ( tức 8/3) (0.5đ)
	Vậy CTHH của oxit sắt là Fe3O4 ( số mol b = )
	mFe ( rắn C) = 0,15 ´ 3 ´ 56 = 25,2 gam (0.5đ)
 Bài 5: (4 điểm)
 a/ PTHH
 	KMnO4 + 8HCl đ KCl + MnCl2 + 4H2O + Cl2 ư 
	 0,032đ 	0,01 mol (0.5đ)
	Phản ứng của Cl2 trong dung dịch NaOH:
	Cl2 + 2NaOH đ NaCl + NaClO + H2O
Bđ	0,01	0,04	0	0	(mol) (0.5đ)
Pư:	0,01	0,02	0,01	0,01
Spư:	 0	0,02	0,01	0,01
	Dung dịch A: NaClO, NaCl, NaOH (dư)
	Nồng độ mol của cỏc chất trong dung dịch A:
	CM ( NaCl ) = CM ( NaClO) = 0,01 : 0,2 = 0,05 (M) (0.5đ)
	CM ( NaOH ) = 0,02 : 0,2 = 0,1 (M) (0.5đ)
 b/ Pư của dung dịch A với (NH4)2SO4 
	(NH4)2SO4 + 2NaOH đ Na2SO4 + 2H2O + 2NH3 ư (0,5đ)
 	0,01	ơ0,02 mol
 (NH4)2SO4 + 2NaClO đ Na2SO4 + 2HClO + 2NH3 ư (0,5đ)
 	0,005	ơ0,01 mol
	Thể tớch dung dịch (NH4)2SO4 cần dựng là : (1đ)
* Chỳ ý : 
Khi tỏc dụng với dung dịch kiềm, hoặc muối của axit yếu ( gốc = CO3, - AlO2, - ClO ) thỡ cỏc muối amoni thể hiện tớnh chất của một axit ).
Vớ dụ : 2NH4Cl + Na2CO3 đ 2NaCl + 2H2O + CO2 ư + 2NH3 ư 
 ( xem NH4Cl Û HCl.NH3 )
----------------Hết ----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA 9LSON.doc