Đề thi môn Hoá học. lớp 8 năm học: 2014 – 2015 - Trường THCS Sông Lũy

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1060Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hoá học. lớp 8 năm học: 2014 – 2015 - Trường THCS Sông Lũy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Hoá học. lớp 8 năm học: 2014 – 2015 - Trường THCS Sông Lũy
PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH
Trường THCS Sông Lũy
Khoá ngày: / /
***
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 + 9
ĐỀ THI
MÔN HOÁ HỌC. LỚP: 8
Năm học: 2014 – 2015
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI:
Bài 1 : Công thức hóa học 1 số hợp chất của nhôm viết như sau : ( 3đ ) .
 AlCl4 ; AlNO3 , Al2O3 , AlS , Al2( SO4 )2 , Al (OH)2 , Al2(PO4)3 .
 Biết rằng trong số này chỉ có một công thức đúng . Hãy sữa lại những công 
 thức sai .
Bài 2 : ( 3đ ) .
 Phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% , 
 C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3% . Xác định công thức hóa học của A .
Bài 3 : ( 4đ ) .
 Thay dấu hỏi bằng công thức hóa học của chất phù hợp và hoàn thành 
 chương trình . 
 a/ Al + ? à Al2O3
 b/ ? + O2 à P2O5
 c/ CH4 + ? à CO2 + H2O
 d/ Fe + ? à FeS 
Bài 4 : Hãy tìm thể tích khí oxi đủ để đốt cháy 11,2 lít khí A . Biết rằng .
Khí A có tỉ khối đối với không khí là 0,552
Thành phần theo khối lượng của khí A là : 75%C , 25%H , các thể tích khí đo ở đktc .
Bài 5 : ( 5đ )
 Cho sơ đồ phản ứng Mg + HCl à MgCl2 + H2
 Khi cho 2,4g Mg tác dụng với dung dịch chứa 14,6 g HCl . Hãy tính 
 a/ Chất nào còn thừa sau phản ứng và có khối lượng bằng bao nhiêu gam ?
 b/ Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc ?
 c/ Khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng .
 Cho biết : H= 1 , Cl =35,5 , Mg = 24 
 C = 12 , O = 16 , Na = 23 .
PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH
Trường THCS Sông Lũy
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN
MÔN : HOÁ 8 – NĂM HỌC: 2014 - 2015
Bài 1 : ( 3đ ) Sữa sai mỗi công thức ( 0,5điểm )
 - Công thức đúng : Al2O3
 - Sữa lại công thức sai thành đúng .
 AlCl3 , Al( NO3 )3 , Al2S3 , Al2( SO4 )3 , Al (OH)3 , Al PO4 
Bài 2 : ( 3đ )
 Gọi x , y , z lần lược là số nguyên tử của Na , C , O , trong A 
 ð Công thưc chung NaxCyOZ : 
 43,4 11,3 45,3 
 x , y , z = = =
 23 12 16
 = 1,89 : 0,94 : 2,83
 = 2 : 1 : 3 
 ð x = 2 ; y = 1 ; z = 3 
 Vậy CTHH của A : Na2 CO3 
Bài 3 : ( 4đ ) Mỗi phương trình đúng 1 điểm ( nếu thiếu điều kiện hay cân bằng 
 sai trừ 0,25 điểm )
 a/ 4Al + 3O2 t 2Al2O3
 b/ 4P + 5O2 t P2O5
 c/ CH4 + 2O2 t CO2 + 2H2O
 d/ Fe + S t FeS 
Bài 4 : ( 5đ )
 mA = dA/kk x 29 = 0,552 x 29 = 16g
 75 12
 mc = 16 x = 12g ð nc = = 1 mol (1đ )
 100 12
 4
 mH = 16 – 12 = 4g ð mH = = 4 mol (1đ )
 1
 Công thức hóa học của A là CH4 
 CH4 + 2O2 t CO2 + 2H2O (1đ )
 1mol 2mol
 0,5mol 1mol 
 11,2
 nCH4 = = 0,5 mol (1đ )
 22,4
 VO2 = 1 x 22,4 =22,4 lít (1đ )
Bài 5 : ( 5đ )
 Tìm số mol Mg , HCl (1đ )
 2,4 14,6
 nMg = = 0,1 mol , nHCl = = 0,4 mol (1đ )
 24 36,5
 PT : Mg + 2HCl t MgCl2 + H2 (1đ )
 1mol 2mol 1mol 1mol
 0,1mol 0,2mol 0,1mol 0,1mol
 Số mol HCl tham gia phản ứng là 0,2 mol < o,4 mol 
 a/ Vậy số mol HCl dư là : (1đ )
 nHcl = 0,4 - 0,2 = 0,2 mol 
 Khối lượng HCl dư :
 mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3g
 b/ Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc ( 1đ )
 VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít 
 c/ Khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng ( 1đ )
 mHCl dư = 7,3 g 
 mMgCl 2 = 0,1 x 95 = 9,5g .

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề HSG Hóa 8,9SLUY.doc