Đề thi môn: Hình học 10 - Mã đề thi 2395

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn: Hình học 10 - Mã đề thi 2395", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn: Hình học 10 - Mã đề thi 2395
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU – THƯỜNG TÍN
ĐỀ THI 
MÔN: HÌNH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận)
 HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: 
Mã đề thi 2395
Câu 1: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): . Trong các phương trình sau,, phương trình nào là phương trình tổng quát của (d):
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đường thẳng song song với đường thẳng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng một góc 450. Khi đó, a - b bằng:
A. 6	B. -4	C. 3	D. 1
Câu 6: Góc giữa hai đường thẳng và được xác định theo công thức:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Cho đường thẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. d có hệ số góc k = - 1	B. d đi qua điểm 
C. d có vectơ pháp tuyến 	D. d có vectơ chỉ phương 
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương là:
A. 7x + 3y −11 = 0	B. 7x + 3y +13 = 0	C. 3x + 7y + 1 = 0	D. −3x + 7y + 13 = 0
Câu 9: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB:
A. 3x + y + 1 = 0	B. 3x − y + 4 = 0	C. x + 3y + 1 = 0	D. x + y − 1 = 0
Câu 12: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song và bằng:
A. 4	B. 7	C. 11	D. 5
Câu 15: Đường thẳng song song với trục khi giá trị a bằng:
A. a = -1	B. a = 0	C. a = - 3	D. a = 1
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng và . Khi đó, a + 2b bằng:
A. -15	B. 9	C. 11	D. -7
Câu 18: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là:
A. 7x + 3y −11 = 0	B. 3x + 7y + 1 = 0	C. 7x + 3y +13 = 0	D. −3x + 7y + 13 = 0
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho và . Tìm để 
A. .	B. .
C. .	D. hoặc .
-----------
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2 điểm )
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm.
 Tính cosA.
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biết B(2;3), C(2;-1) và
G(1;1) . Lập phương trình tổng quát đường cao AH.
-------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_PT_DUONG_THANG.doc