Đề thi môn: Hình học 10 - Mã đề thi 123

pdf 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 881Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn: Hình học 10 - Mã đề thi 123", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn: Hình học 10 - Mã đề thi 123
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG 
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 
ĐỀ THI 
MÔN: HÌNH HỌC 10 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận) 
 HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp:  
Mã đề thi 123 
Câu 1: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là: 
A. 3 4 17 0,3 7 23 0x y x y      B. 2 7 0,3 7 5 0x y x y      
C. 3 4 1 0,3 7 5 0x y x y      D. 3 4 17 0,3 4 1 0x y x y      
Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng 
1 2
:
3 6
x t
d
y t
 là: 
A. 6k B. 3k C. 3k D. 
1
6
k 
Câu 3: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 
5
9 2
x t
y t
 

  
. Trong các phương trình sau,, phương 
trình nào là phương trình tổng quát của (d): 
A. 2 1 0x y   B. 2 2 0x y   C. 2 2 0x y   D. 2 1 0x y   
Câu 4: Đường thẳng :3 7 0x y song song với đường thẳng: 
A. 2 7 0x y B. 3 7 0x y C. 6 2 7 0x y D. 3 7 0x y 
Câu 5: Đường thẳng 3 0, ,ax by a b Z đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng 
: 3 7 0x y một góc 450. Khi đó, a - b bằng: 
A. 6 B. -4 C. 3 D. 1 
Câu 6: Góc giữa hai đường thẳng 1 1 1 1:a x 0b y c và 2 2 2 2:a x 0b y c được xác định theo 
công thức: 
A. 1 2 1 21 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a a b b
a b a b
 B. 
1 2 1 2
1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a a b b
a b a b
C. 
1 2 1 2
1 2
2 2 2 2
1 1 1 1
cos ,
a a b b
a b a b
 D. 1 2 1 2 1 21 2 2 2
cos ,
a a b b c c
a b
Câu 7: Cho đường thẳng 
2
:
1
x t
d
y t
 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: 
A. d có hệ số góc k = - 1 B. d đi qua điểm 2;3M 
C. d có vectơ pháp tuyến 1;1n D. d có vectơ chỉ phương 1;1u 
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương 3; 7u là: 
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 
Câu 9: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 3 5 0d x y là: 
A. 1; 5n B. 3;1n C. 1; 3n D. 2; 3n 
Câu 10: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 
1 2
:
3 5
x t
d
y t
 là: 
A. 2;1u B. 1;2u C. 2;5u D. 2; 1u 
Câu 11: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: 
A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0 
Câu 12: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C 
là: 
A. 5 0,3 7 23 0x y x y      B. 5 0,3 7 5 0x y x y      
C. 2 7 0,3 7 5 0x y x y      D. 2 7 0,3 7 23 0x y x y      
Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 0 0 0;M x y và có vectơ pháp tuyến ;n a b là: 
A. 0 0a x 0x b y y B. 0 0a x 1x b y y 
C. 0 0a x 1x b y y D. 0 0a x 0x b y y 
Câu 14: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 :3 4 5 0x y và 1 :3 4 15 0x y bằng: 
A. 4 B. 7 C. 11 D. 5 
Câu 15: Đường thẳng : 3 5 0d ax y song song với trục Ox khi giá trị a bằng: 
A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1 
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d: 2 0x y là: 
A. 2 0x y B. 0x y C. 3 0x y D. 0x y 
Câu 17: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 5 0d x y . Khi đó, a + 
2b bằng: 
A. -15 B. 9 C. 11 D. -7 
Câu 18: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là: 
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là: 
A. 1
5 1
x y
 B. 1
1 5
x y
 C. 0
1 5
x y
 D. 1
5 1
x y
Câu 20: Cho 1; 1M và : 3 4 0x y m . Tìm 0m để , 1d M 
A. 9m . B. 9m . 
C. 6m . D. 4m hoặc 16m . 
----------- 
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2,0 điểm ) 
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm. Tính cosA. 
Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong của 
góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. 
------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG 
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 
ĐỀ THI 
MÔN: HÌNH HỌC 10 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận) 
 HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp:  
Mã đề thi 135 
Câu 1: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 :3 4 5 0x y và 1 :3 4 15 0x y bằng: 
A. 4 B. 7 C. 11 D. 5 
Câu 2: Đường thẳng : 3 5 0d ax y song song với trục Ox khi giá trị a bằng: 
A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1 
Câu 3: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 5 0d x y . Khi đó, a + 
2b bằng: 
A. -15 B. 9 C. 11 D. -7 
Câu 4: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là: 
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 
Câu 5: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là: 
A. 1
5 1
x y
 B. 1
1 5
x y
 C. 0
1 5
x y
 D. 1
5 1
x y
Câu 6: Cho 1; 1M và : 3 4 0x y m . Tìm 0m để , 1d M 
A. 9m . B. 9m . 
C. 6m . D. 4m hoặc 16m . 
Câu 7: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là: 
A. 3 4 17 0,3 7 23 0x y x y      B. 2 7 0,3 7 5 0x y x y      
C. 3 4 1 0,3 7 5 0x y x y      D. 3 4 17 0,3 4 1 0x y x y      
Câu 8: Hệ số góc của đường thẳng 
1 2
:
3 6
x t
d
y t
 là: 
A. 6k B. 3k C. 3k D. 
1
6
k 
Câu 9: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 
5
9 2
x t
y t
 

  
. Trong các phương trình sau,, phương 
trình nào là phương trình tổng quát của (d): 
A. 2 1 0x y   B. 2 2 0x y   C. 2 2 0x y   D. 2 1 0x y   
Câu 10: Đường thẳng :3 7 0x y song song với đường thẳng: 
A. 2 7 0x y B. 3 7 0x y C. 6 2 7 0x y D. 3 7 0x y 
Câu 11: Đường thẳng 3 0, ,ax by a b Z đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng 
: 3 7 0x y một góc 450. Khi đó, a - b bằng: 
A. 6 B. -4 C. 3 D. 1 
Câu 12: Góc giữa hai đường thẳng 1 1 1 1:a x 0b y c và 2 2 2 2:a x 0b y c được xác định theo 
công thức: 
A. 1 2 1 21 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a a b b
a b a b
 B. 
1 2 1 2
1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a a b b
a b a b
C. 
1 2 1 2
1 2
2 2 2 2
1 1 1 1
cos ,
a a b b
a b a b
 D. 1 2 1 2 1 21 2 2 2
cos ,
a a b b c c
a b
Câu 13: Cho đường thẳng 
2
:
1
x t
d
y t
 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: 
A. d có hệ số góc k = - 1 B. d đi qua điểm 2;3M 
C. d có vectơ pháp tuyến 1;1n D. d có vectơ chỉ phương 1;1u 
Câu 14: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương 3; 7u là: 
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 
Câu 15: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 3 5 0d x y là: 
A. 1; 5n B. 3;1n C. 1; 3n D. 2; 3n 
Câu 16: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 
1 2
:
3 5
x t
d
y t
 là: 
A. 2;1u B. 1;2u C. 2;5u D. 2; 1u 
Câu 17: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: 
A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0 
Câu 18: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C 
là: 
A. 5 0,3 7 23 0x y x y      B. 5 0,3 7 5 0x y x y      
C. 2 7 0,3 7 5 0x y x y      D. 2 7 0,3 7 23 0x y x y      
Câu 19: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 0 0 0;M x y và có vectơ pháp tuyến ;n a b là: 
A. 0 0a x 0x b y y B. 0 0a x 1x b y y 
C. 0 0a x 1x b y y D. 0 0a x 0x b y y 
Câu 20: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d: 2 0x y là: 
A. 2 0x y B. 0x y C. 3 0x y D. 0x y 
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2,0 điểm ) 
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 5cm, b = 12cm, c = 13cm. Tính cosA. 
Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong của 
góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. 
_________________Hết________________ 
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG 
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 
ĐỀ THI 
MÔN: HÌNH HỌC 10 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận) 
 HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp:  
Mã đề thi 357 
Câu 1: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là: 
A. 3 4 17 0,3 7 23 0x y x y      B. 2 7 0,3 7 5 0x y x y      
C. 3 4 1 0,3 7 5 0x y x y      D. 3 4 17 0,3 4 1 0x y x y      
Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng 
1 2
:
3 6
x t
d
y t
 là: 
A. 6k B. 3k C. 3k D. 
1
6
k 
Câu 3: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 
5
9 2
x t
y t
 

  
. Trong các phương trình sau,, phương 
trình nào là phương trình tổng quát của (d): 
A. 2 1 0x y   B. 2 2 0x y   C. 2 2 0x y   D. 2 1 0x y   
Câu 4: Đường thẳng :3 7 0x y song song với đường thẳng: 
A. 2 7 0x y B. 3 7 0x y C. 6 2 7 0x y D. 3 7 0x y 
Câu 5: Đường thẳng 3 0, ,ax by a b Z đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng 
: 3 7 0x y một góc 450. Khi đó, a - b bằng: 
A. 6 B. -4 C. 3 D. 1 
Câu 6: Cho đường thẳng : 2 2 0d x y   và điểm  2;5M . Điểm 'M đối xứng với M qua đường thẳng d 
có tọa độ là 
A.  2; 3  B.  0;2 C.  4; 5 D.  6; 1  
Câu 7: Cho đường thẳng 
2
:
1
x t
d
y t
 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: 
A. d có hệ số góc k = - 1 B. d đi qua điểm 2;3M 
C. d có vectơ pháp tuyến 1;1n D. d có vectơ chỉ phương 1;1u 
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương 3; 7u là: 
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 
Câu 9: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 3 5 0d x y là: 
A. 1; 5n B. 3;1n C. 1; 3n D. 2; 3n 
Câu 10: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 
1 2
:
3 5
x t
d
y t
 là: 
A. 2;1u B. 1;2u C. 2;5u D. 2; 1u 
Câu 11: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: 
A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0 
Câu 12: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C 
là: 
A. 5 0,3 7 23 0x y x y      B. 5 0,3 7 5 0x y x y      
C. 2 7 0,3 7 5 0x y x y      D. 2 7 0,3 7 23 0x y x y      
Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 0 0 0;M x y và có vectơ pháp tuyến ;n a b là: 
A. 0 0a x 0x b y y B. 0 0a x 1x b y y 
C. 0 0a x 1x b y y D. 0 0a x 0x b y y 
Câu 14: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 :3 4 5 0x y và 1 :3 4 15 0x y bằng: 
A. 4 B. 7 C. 11 D. 5 
Câu 15: Đường thẳng : 3 5 0d ax y song song với trục Ox khi giá trị a bằng: 
A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1 
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d: 2 0x y là: 
A. 2 0x y B. 0x y C. 3 0x y D. 0x y 
Câu 17: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 5 0d x y . Khi đó, a + 
2b bằng: 
A. -15 B. 9 C. 11 D. -7 
Câu 18: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là: 
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là: 
A. 1
5 1
x y
 B. 1
1 5
x y
 C. 0
1 5
x y
 D. 1
5 1
x y
Câu 20: Cho 1; 1M và : 3 4 0x y m . Tìm 0m để , 1d M 
A. 9m . B. 9m . 
C. 6m . D. 4m hoặc 16m . 
----------- 
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2,0 điểm ) 
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm. Tính cosA. 
Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong của 
góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. 
------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG 
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 
ĐỀ THI 
MÔN: HÌNH HỌC 10 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận) 
 HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp:  
Mã đề thi 789 
Câu 1: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương 3; 7u là: 
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 
Câu 2: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 3 5 0d x y là: 
A. 1; 5n B. 3;1n C. 1; 3n D. 2; 3n 
Câu 3: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 
1 2
:
3 5
x t
d
y t
 là: 
A. 2;1u B. 1;2u C. 2;5u D. 2; 1u 
Câu 4: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: 
A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0 
Câu 5: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C 
là: 
A. 5 0,3 7 23 0x y x y      B. 5 0,3 7 5 0x y x y      
C. 2 7 0,3 7 5 0x y x y      D. 2 7 0,3 7 23 0x y x y      
Câu 6: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là: 
A. 3 4 17 0,3 7 23 0x y x y      B. 2 7 0,3 7 5 0x y x y      
C. 3 4 1 0,3 7 5 0x y x y      D. 3 4 17 0,3 4 1 0x y x y      
Câu 7: Hệ số góc của đường thẳng 
1 2
:
3 6
x t
d
y t
 là: 
A. 6k B. 3k C. 3k D. 
1
6
k 
Câu 8: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 
5
9 2
x t
y t
 

  
. Trong các phương trình sau,, phương 
trình nào là phương trình tổng quát của (d): 
A. 2 1 0x y   B. 2 2 0x y   C. 2 2 0x y   D. 2 1 0x y   
Câu 9: Đường thẳng :3 7 0x y song song với đường thẳng: 
A. 2 7 0x y B. 3 7 0x y C. 6 2 7 0x y D. 3 7 0x y 
Câu 10: Đường thẳng 3 0, ,ax by a b Z đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng 
: 3 7 0x y một góc 450. Khi đó, a - b bằng: 
A. 6 B. -4 C. 3 D. 1 
Câu 11: Cho đường thẳng : 2 2 0d x y   và điểm  2;5M . Điểm 'M đối xứng với M qua đường thẳng 
d có tọa độ là 
A.  2; 3  B.  0;2 C.  4; 5 D.  6; 1  
Câu 12: Cho đường thẳng 
2
:
1
x t
d
y t
 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: 
A. d có hệ số góc k = - 1 B. d đi qua điểm 2;3M 
C. d có vectơ pháp tuyến 1;1n D. d có vectơ chỉ phương 1;1u 
Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 0 0 0;M x y và có vectơ pháp tuyến ;n a b là: 
A. 0 0a x 0x b y y B. 0 0a x 1x b y y 
C. 0 0a x 1x b y y D. 0 0a x 0x b y y 
Câu 14: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 :3 4 5 0x y và 1 :3 4 15 0x y bằng: 
A. 4 B. 7 C. 11 D. 5 
Câu 15: Đường thẳng : 3 5 0d ax y song song với trục Ox khi giá trị a bằng: 
A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1 
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d: 2 0x y là: 
A. 2 0x y B. 0x y C. 3 0x y D. 0x y 
Câu 17: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 5 0d x y . Khi đó, a + 
2b bằng: 
A. -15 B. 9 C. 11 D. -7 
Câu 18: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là: 
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là: 
A. 1
5 1
x y
 B. 1
1 5
x y
 C. 0
1 5
x y
 D. 1
5 1
x y
Câu 20: Cho 1; 1M và : 3 4 0x y m . Tìm 0m để , 1d M 
A. 9m . B. 9m . 
C. 6m . D. 4m hoặc 16m . 
----------- 
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2,0 điểm ) 
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm. Tính cosA. 
Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong của 
góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. 
------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_hay.pdf