SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 ĐỀ THI MÔN: HÌNH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận) HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: Mã đề thi 123 Câu 1: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là: A. 3 4 17 0,3 7 23 0x y x y B. 2 7 0,3 7 5 0x y x y C. 3 4 1 0,3 7 5 0x y x y D. 3 4 17 0,3 4 1 0x y x y Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng 1 2 : 3 6 x t d y t là: A. 6k B. 3k C. 3k D. 1 6 k Câu 3: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 5 9 2 x t y t . Trong các phương trình sau,, phương trình nào là phương trình tổng quát của (d): A. 2 1 0x y B. 2 2 0x y C. 2 2 0x y D. 2 1 0x y Câu 4: Đường thẳng :3 7 0x y song song với đường thẳng: A. 2 7 0x y B. 3 7 0x y C. 6 2 7 0x y D. 3 7 0x y Câu 5: Đường thẳng 3 0, ,ax by a b Z đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng : 3 7 0x y một góc 450. Khi đó, a - b bằng: A. 6 B. -4 C. 3 D. 1 Câu 6: Góc giữa hai đường thẳng 1 1 1 1:a x 0b y c và 2 2 2 2:a x 0b y c được xác định theo công thức: A. 1 2 1 21 2 2 2 2 2 1 1 2 2 cos , . a a b b a b a b B. 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 1 2 2 cos , . a a b b a b a b C. 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 1 1 1 cos , a a b b a b a b D. 1 2 1 2 1 21 2 2 2 cos , a a b b c c a b Câu 7: Cho đường thẳng 2 : 1 x t d y t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. d có hệ số góc k = - 1 B. d đi qua điểm 2;3M C. d có vectơ pháp tuyến 1;1n D. d có vectơ chỉ phương 1;1u Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương 3; 7u là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 Câu 9: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 3 5 0d x y là: A. 1; 5n B. 3;1n C. 1; 3n D. 2; 3n Câu 10: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 2 : 3 5 x t d y t là: A. 2;1u B. 1;2u C. 2;5u D. 2; 1u Câu 11: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0 Câu 12: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là: A. 5 0,3 7 23 0x y x y B. 5 0,3 7 5 0x y x y C. 2 7 0,3 7 5 0x y x y D. 2 7 0,3 7 23 0x y x y Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 0 0 0;M x y và có vectơ pháp tuyến ;n a b là: A. 0 0a x 0x b y y B. 0 0a x 1x b y y C. 0 0a x 1x b y y D. 0 0a x 0x b y y Câu 14: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 :3 4 5 0x y và 1 :3 4 15 0x y bằng: A. 4 B. 7 C. 11 D. 5 Câu 15: Đường thẳng : 3 5 0d ax y song song với trục Ox khi giá trị a bằng: A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1 Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d: 2 0x y là: A. 2 0x y B. 0x y C. 3 0x y D. 0x y Câu 17: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 5 0d x y . Khi đó, a + 2b bằng: A. -15 B. 9 C. 11 D. -7 Câu 18: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là: A. 1 5 1 x y B. 1 1 5 x y C. 0 1 5 x y D. 1 5 1 x y Câu 20: Cho 1; 1M và : 3 4 0x y m . Tìm 0m để , 1d M A. 9m . B. 9m . C. 6m . D. 4m hoặc 16m . ----------- PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2,0 điểm ) Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm. Tính cosA. Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong của góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. ------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 ĐỀ THI MÔN: HÌNH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận) HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: Mã đề thi 135 Câu 1: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 :3 4 5 0x y và 1 :3 4 15 0x y bằng: A. 4 B. 7 C. 11 D. 5 Câu 2: Đường thẳng : 3 5 0d ax y song song với trục Ox khi giá trị a bằng: A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1 Câu 3: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 5 0d x y . Khi đó, a + 2b bằng: A. -15 B. 9 C. 11 D. -7 Câu 4: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 Câu 5: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là: A. 1 5 1 x y B. 1 1 5 x y C. 0 1 5 x y D. 1 5 1 x y Câu 6: Cho 1; 1M và : 3 4 0x y m . Tìm 0m để , 1d M A. 9m . B. 9m . C. 6m . D. 4m hoặc 16m . Câu 7: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là: A. 3 4 17 0,3 7 23 0x y x y B. 2 7 0,3 7 5 0x y x y C. 3 4 1 0,3 7 5 0x y x y D. 3 4 17 0,3 4 1 0x y x y Câu 8: Hệ số góc của đường thẳng 1 2 : 3 6 x t d y t là: A. 6k B. 3k C. 3k D. 1 6 k Câu 9: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 5 9 2 x t y t . Trong các phương trình sau,, phương trình nào là phương trình tổng quát của (d): A. 2 1 0x y B. 2 2 0x y C. 2 2 0x y D. 2 1 0x y Câu 10: Đường thẳng :3 7 0x y song song với đường thẳng: A. 2 7 0x y B. 3 7 0x y C. 6 2 7 0x y D. 3 7 0x y Câu 11: Đường thẳng 3 0, ,ax by a b Z đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng : 3 7 0x y một góc 450. Khi đó, a - b bằng: A. 6 B. -4 C. 3 D. 1 Câu 12: Góc giữa hai đường thẳng 1 1 1 1:a x 0b y c và 2 2 2 2:a x 0b y c được xác định theo công thức: A. 1 2 1 21 2 2 2 2 2 1 1 2 2 cos , . a a b b a b a b B. 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 1 2 2 cos , . a a b b a b a b C. 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 1 1 1 cos , a a b b a b a b D. 1 2 1 2 1 21 2 2 2 cos , a a b b c c a b Câu 13: Cho đường thẳng 2 : 1 x t d y t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. d có hệ số góc k = - 1 B. d đi qua điểm 2;3M C. d có vectơ pháp tuyến 1;1n D. d có vectơ chỉ phương 1;1u Câu 14: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương 3; 7u là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 Câu 15: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 3 5 0d x y là: A. 1; 5n B. 3;1n C. 1; 3n D. 2; 3n Câu 16: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 2 : 3 5 x t d y t là: A. 2;1u B. 1;2u C. 2;5u D. 2; 1u Câu 17: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0 Câu 18: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là: A. 5 0,3 7 23 0x y x y B. 5 0,3 7 5 0x y x y C. 2 7 0,3 7 5 0x y x y D. 2 7 0,3 7 23 0x y x y Câu 19: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 0 0 0;M x y và có vectơ pháp tuyến ;n a b là: A. 0 0a x 0x b y y B. 0 0a x 1x b y y C. 0 0a x 1x b y y D. 0 0a x 0x b y y Câu 20: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d: 2 0x y là: A. 2 0x y B. 0x y C. 3 0x y D. 0x y PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2,0 điểm ) Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 5cm, b = 12cm, c = 13cm. Tính cosA. Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong của góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. _________________Hết________________ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 ĐỀ THI MÔN: HÌNH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận) HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: Mã đề thi 357 Câu 1: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là: A. 3 4 17 0,3 7 23 0x y x y B. 2 7 0,3 7 5 0x y x y C. 3 4 1 0,3 7 5 0x y x y D. 3 4 17 0,3 4 1 0x y x y Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng 1 2 : 3 6 x t d y t là: A. 6k B. 3k C. 3k D. 1 6 k Câu 3: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 5 9 2 x t y t . Trong các phương trình sau,, phương trình nào là phương trình tổng quát của (d): A. 2 1 0x y B. 2 2 0x y C. 2 2 0x y D. 2 1 0x y Câu 4: Đường thẳng :3 7 0x y song song với đường thẳng: A. 2 7 0x y B. 3 7 0x y C. 6 2 7 0x y D. 3 7 0x y Câu 5: Đường thẳng 3 0, ,ax by a b Z đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng : 3 7 0x y một góc 450. Khi đó, a - b bằng: A. 6 B. -4 C. 3 D. 1 Câu 6: Cho đường thẳng : 2 2 0d x y và điểm 2;5M . Điểm 'M đối xứng với M qua đường thẳng d có tọa độ là A. 2; 3 B. 0;2 C. 4; 5 D. 6; 1 Câu 7: Cho đường thẳng 2 : 1 x t d y t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. d có hệ số góc k = - 1 B. d đi qua điểm 2;3M C. d có vectơ pháp tuyến 1;1n D. d có vectơ chỉ phương 1;1u Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương 3; 7u là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 Câu 9: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 3 5 0d x y là: A. 1; 5n B. 3;1n C. 1; 3n D. 2; 3n Câu 10: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 2 : 3 5 x t d y t là: A. 2;1u B. 1;2u C. 2;5u D. 2; 1u Câu 11: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0 Câu 12: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là: A. 5 0,3 7 23 0x y x y B. 5 0,3 7 5 0x y x y C. 2 7 0,3 7 5 0x y x y D. 2 7 0,3 7 23 0x y x y Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 0 0 0;M x y và có vectơ pháp tuyến ;n a b là: A. 0 0a x 0x b y y B. 0 0a x 1x b y y C. 0 0a x 1x b y y D. 0 0a x 0x b y y Câu 14: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 :3 4 5 0x y và 1 :3 4 15 0x y bằng: A. 4 B. 7 C. 11 D. 5 Câu 15: Đường thẳng : 3 5 0d ax y song song với trục Ox khi giá trị a bằng: A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1 Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d: 2 0x y là: A. 2 0x y B. 0x y C. 3 0x y D. 0x y Câu 17: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 5 0d x y . Khi đó, a + 2b bằng: A. -15 B. 9 C. 11 D. -7 Câu 18: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là: A. 1 5 1 x y B. 1 1 5 x y C. 0 1 5 x y D. 1 5 1 x y Câu 20: Cho 1; 1M và : 3 4 0x y m . Tìm 0m để , 1d M A. 9m . B. 9m . C. 6m . D. 4m hoặc 16m . ----------- PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2,0 điểm ) Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm. Tính cosA. Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong của góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. ------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 ĐỀ THI MÔN: HÌNH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận) HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: Mã đề thi 789 Câu 1: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương 3; 7u là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 Câu 2: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 3 5 0d x y là: A. 1; 5n B. 3;1n C. 1; 3n D. 2; 3n Câu 3: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 2 : 3 5 x t d y t là: A. 2;1u B. 1;2u C. 2;5u D. 2; 1u Câu 4: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0 Câu 5: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là: A. 5 0,3 7 23 0x y x y B. 5 0,3 7 5 0x y x y C. 2 7 0,3 7 5 0x y x y D. 2 7 0,3 7 23 0x y x y Câu 6: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là: A. 3 4 17 0,3 7 23 0x y x y B. 2 7 0,3 7 5 0x y x y C. 3 4 1 0,3 7 5 0x y x y D. 3 4 17 0,3 4 1 0x y x y Câu 7: Hệ số góc của đường thẳng 1 2 : 3 6 x t d y t là: A. 6k B. 3k C. 3k D. 1 6 k Câu 8: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 5 9 2 x t y t . Trong các phương trình sau,, phương trình nào là phương trình tổng quát của (d): A. 2 1 0x y B. 2 2 0x y C. 2 2 0x y D. 2 1 0x y Câu 9: Đường thẳng :3 7 0x y song song với đường thẳng: A. 2 7 0x y B. 3 7 0x y C. 6 2 7 0x y D. 3 7 0x y Câu 10: Đường thẳng 3 0, ,ax by a b Z đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng : 3 7 0x y một góc 450. Khi đó, a - b bằng: A. 6 B. -4 C. 3 D. 1 Câu 11: Cho đường thẳng : 2 2 0d x y và điểm 2;5M . Điểm 'M đối xứng với M qua đường thẳng d có tọa độ là A. 2; 3 B. 0;2 C. 4; 5 D. 6; 1 Câu 12: Cho đường thẳng 2 : 1 x t d y t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. d có hệ số góc k = - 1 B. d đi qua điểm 2;3M C. d có vectơ pháp tuyến 1;1n D. d có vectơ chỉ phương 1;1u Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 0 0 0;M x y và có vectơ pháp tuyến ;n a b là: A. 0 0a x 0x b y y B. 0 0a x 1x b y y C. 0 0a x 1x b y y D. 0 0a x 0x b y y Câu 14: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 :3 4 5 0x y và 1 :3 4 15 0x y bằng: A. 4 B. 7 C. 11 D. 5 Câu 15: Đường thẳng : 3 5 0d ax y song song với trục Ox khi giá trị a bằng: A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1 Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d: 2 0x y là: A. 2 0x y B. 0x y C. 3 0x y D. 0x y Câu 17: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng 1 : 3 0d x y và 2 : 5 0d x y . Khi đó, a + 2b bằng: A. -15 B. 9 C. 11 D. -7 Câu 18: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là: A. 1 5 1 x y B. 1 1 5 x y C. 0 1 5 x y D. 1 5 1 x y Câu 20: Cho 1; 1M và : 3 4 0x y m . Tìm 0m để , 1d M A. 9m . B. 9m . C. 6m . D. 4m hoặc 16m . ----------- PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2,0 điểm ) Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm. Tính cosA. Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong của góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. ------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: