Đề thi môn Công nghệ 10 - Kì I

doc 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 2465Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Công nghệ 10 - Kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Công nghệ 10 - Kì I
Sở giáo dục & đào tạo Hà Nội
Họ TêN:
Trường THPT Vạn XUâN
Lớp:
Đề thi môn công nghệ 10 -k1
Đề 345
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
07
17
08
18
09
19
10
20
Câu 1 : 
Tác dụng của biện pháp bón vôi ở cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
A.
Giảm độ chua của đất
B.
Tăng độ phì nhiêu
C.
Khử phèn
D.
Rửa mặn
Câu 2 : 
Cách sử dụng phân bón hoá học
A.
Bón thúc là chính, bón lót
B.
Bón lót
C.
Bón thúc 
D.
Bón lót là chính, bón thúc
Câu 3 : 
Tác dụng của biện pháp cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ và bón phân hoá học hợp lí ở cải tạo đất xám bạc màu là :
A.
Tăng độ phì nhiêu cho đất
B.
Cung cấp chất dinh dưỡng và tăng VSV trong đất
C.
Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho đất
D.
Làm tầng đất mặt dày lên, tăng độ phì nhiêu cho đất
Câu 4 : 
đặc điểm của đất của đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá
A.
Đất xấu, nghèo dinh dưỡng
B.
Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh, cát sỏi chiếm ưu thế
C.
Đất chua, nghèo dinh dưỡng
D.
Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh, đất chua, rất nghèo dinh dưỡng và mùn
Câu 5 : 
Đặc điểm ,tính chất của đất phèn
A.
Có thành phần cơ giới nhẹ, đất kiềm, vi sinh vật hoạt động yếu
B.
Có thành phần cơ giới nhẹ, đất rất chua, vi sinh vật hoạt động yếu
C.
Có thành phần cơ giới nặng, đất rất chua, vi sinh vật hoạt động yếu
D.
Có thành phần cơ giới nặng, đất kiềm, vi sinh vật hoạt động yếu
Câu 6 : 
Tác dụng của biện pháp trồng cây phủ xanh đất
A.
Bảo vệ đất, cải tạo đất để tránh lũ lụt
B.
Cải tạo đất
C.
Bảo vệ đất.
D.
Hạn chế lũ lụt, thiên tai
Câu 7 : 
Khi dùng phân đạm, kali bón lót phải bón lượng nhỏ, nếu bón lượng lớn thì :
A.
Cây trồng không hấp thụ tốt
B.
Lãng phí , gây chua đất
C.
Lãng phí
D.
Gây chua đất
Câu 8 : 
Tác dụng của biện pháp luân canh và xen gối vụ cây trồng
A.
Tăng năng suất cây trồng và bảo vệ đất
B.
Cải tạo đất
C.
Tăng độ phì nhiêu
D.
Cải tạo đất, che phủ mặt đất
Câu 9 : 
Sản phẩm không phải là phân bón vi sinh vật
A.
Phân lân hữu cơ vi sinh
B.
Phôtphobacterin
C.
Nitragin
D.
Phân lân nung chảy
Câu 10 : 
Đất phèn chủ yếu được dùng để
A.
Trồng lúa cây đặc sản, nuôi trồng thuỷ hải sản
B.
Trồng lúa
C.
Trồng lúa, cây chịu phèn
D.
Trồng cây chịu phèn
Câu 11 : 
Nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu do :
A.
Chặt phá rừng bừa bãi
B.
Đất dốc thoải 
C.
Địa hình dốc thoải, tập quán canh tác lạc hậu
D.
Rửa trôi chất dinh dưỡng
Câu 12 : 
Tác dụng của biện pháp bón vôi cải tạo đất phèn
A.
Tăng độ phì nhiêu
B.
Khử chua và làm giảm độc hại của Al3+
C.
Khử mặn
D.
Khử chua
Câu 13 : 
Nguyên nhân gây xói mòn đất :
A.
Do nước mưa, nước tưới, tuyết tan
B.
Địa hình dốc
C.
Địa hình dốc và lượng mưa lớn
D.
Do tập quán canh tác lạc hậu
Câu 14 : 
Xói mòn đất là :
A.
Sự rửa trôi chất dinh dưỡng trên bề mặt đất trồng
B.
Sự phá huỷ tầng đất canh tác
C.
Làm mất chất dinh dưỡng
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 15 : 
Tác dụng của biện pháp canh tác theo đườmg đồng mức :
A.
Tăng độ phì nhiêu
B.
Tăng năng xuất cây trồng
C.
Hạn chế sự rửa trôi xói mòn chất dinh dưỡng
D.
Tăng độ che phủ mặt đất
Câu 16 : 
Tác dụng của xây dựng bờ vùng, bờ thửa và hệ thống mương máng hợp lý ở biện pháp cải tạo đất xám bạc màulà :
A.
Hạn chế sự rửa trôi chất dinh dưỡng
B.
Giữ đất luôn ẩm
C.
đất không bị khô hạn, tăng độ phì nhiêu cho đất
D.
Hạn chế sự rửa trôi chất dinh dưỡng, giữ đất luôn ẩm
Câu 17 : 
Tác dụng của biện pháp thuỷ lợi khi cải tạo đất mặn
A.
Ngăn nước biển tràn vào, rửa mặn và hạ thấp mạch nước ngầm
B.
Ngăn nước biển tràn vào
C.
Tưới tiêu cho đồng ruộng
D.
Ngăn nước biển tràn vào, rửa mặn 
Câu 18 : 
Đất lâm nghiệp chịu tác động của quá trình xói mòn đất mạnh hơn đất nông nghiệp vì 
A.
Đất bằng phẳng
B.
Tất cả các đáp án trên
C.
Có địa hình dốc
D.
Đất trũng
Câu 19 : 
Tác dụng của biện pháp cày sâu phơi ảỉ ở cải tạo đất phèn
A.
Rửa chua
B.
Rửa phèn
C.
Khử phèn
D.
Tăng độ phì nhiêu
Câu 20 : 
Một số loại cây trồng phù hợp với đất xám bạc màu :
A.
Cây lương thực và cây họ đậu
B.
Lúa ,ngô, chè, đậu tương
C.
Tất cả các loại cây trồng cạn
D.
Lúa, ngô, khoai, sắn
Câu 21 : 
Đất xám bạc màu có đặc điểm : 
A.
Tầng đất mặt mỏng, đất chua
B.
Đất khô hạn, có thành phần cơ giới nhẹ, nghèo dinh dưỡng
C.
ít chất dinh dưỡng, VSV hoạt động yếu
D.
Tầng đất mặt mỏng, đất thường khô hạn, nghèo mùn, nghèo dinh dưỡng
Câu 22 : 
Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ
A.
Than bùn
B.
Than đá
C.
Phân chuồng
D.
Phân xanh
Câu 23 : 
Vùng đất thường xảy xói mòn :
A.
Đất trung du
B.
Đất đồi núi
C.
Đất nông nghiệp
D.
Vùng đồng bằng
Câu 24 : 
Khi bón phân cho đất phèn cần bón
A.
Phân hữu cơ, đạm, vi lượng
B.
Phân kali
C.
Phân hữu cơ
D.
Phân hữu cơ, kali, phân khoáng (N,P,K)
Câu 25 : 
Phân hữu cơ dùng để bón lót là chính vì :
A.
Hiệu quả chậm
B.
Phân hữu cơ khó phân huỷ
C.
Chứa nhiều chất dinh dưỡng
D.
Dễ tan
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : công nghệ 10 -k1
Đề số : 345
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
07
17
08
18
09
19
10
20

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_1_tiet_ki_1_cn10.doc