Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Địa lí năm 2017 lần 2 - Mã đề 03

pdf 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Địa lí năm 2017 lần 2 - Mã đề 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Địa lí năm 2017 lần 2 - Mã đề 03
1 
 ĐỀ KIỂM TRA THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA KỲ THI 
THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 2 
Môn: ĐỊA LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Đề kiểm tra có 05 trang Mã đề 03 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 
Câu 1: Biện pháp hữu hiệu nhất để bảo vệ tài nguyên rừng nước ta là 
A. tích cực cải tạo đất. B. giao đất giao rừng cho người dân. 
C. tăng cường nhập khẩu gỗ. D. cấm khai thác gỗ, xuất khẩu gỗ. 
Câu 2: Nguyên nhân c bản làm cho t lệ lao đ ng thi u việc làm n ng th n nước ta c n cao? 
A. gành d ch v c n k m phát triển. 
B. hu nhập c a người n ng dân thấp, chất lư ng cu c s ng kh ng cao. 
C. ính chất m a v c a sản xuất n ng nghiệp, ngh ph k m phát triển. 
D. s hạ t ng n ng th n nhất là mạng lưới giao th ng k m phát triển. 
Câu 3: ho bảng s liệu:DIỆ Í H LÚA PHÂ HEO MÙA VỤ ỦA ƯỚ A (Đơn vị: nghìn ha) 
Năm Tổng Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 
1990 6.042,8 2.073,6 1.215,7 2.753,5 
1995 6.765,6 2.421,3 1.742,4 2.601,9 
2000 7.666,3 3.013,2 2.292,8 2.360,3 
2005 7.329,2 2.942,1 2.349,3 2.037,8 
2010 7.489,4 3.085,9 2.436,0 1.967,5 
2014 7.816,2 3.116,5 2.734,1 1.965,6 
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
 hận x t nào sau đây đúng với bảng s liệu trên? 
A. Diện tích lúa đ ng xuân tăng nhanh nhất. 
B. ổng diện tích lúa và diện tích lúa các m a v tăng liên t c. 
C. Diện tích lúa hè thu tăng nhanh h n diện tích lúa đ ng xuân. 
D. Diện tích lúa m a tăng nhanh h n tổng diện tích lúa. 
Câu 4: Ý nào sau đây kh ng đúng với khu c ng nghiệp? 
A. huyên sản xuất c ng nghiệp và thực hiện các d ch v hỗ tr sản xuất c ng nghiệp. 
B. Kh ng có ranh giới đ a lí xác đ nh. 
C. Kh ng có dân cư sinh s ng. 
D. Do chính ph quy t đ nh thành lập. 
Câu 5: ăn cứ vào Atlat Đ a lí Việt am trang 9, hãy cho bi t t n suất bão lớn nhất c a nước ta tập trung 
 tháng? 
A. Tháng 9. B. Tháng 10. C. Tháng 8. D. tháng 7. 
Câu 6: ho bảng s liệu: Ì H HÌ H XUẤ - HẬP KHẨU Ở ƯỚ A RO G GIAI ĐOẠ 2000 – 2014 
 (Đơn vị: triệu USD) 
Năm Kim ngạch xuất khẩu Kim ngạch nhập khẩu 
2000 14 482,7 15 636,5 
2005 32 447,1 36 761,1 
2010 72 236,7 84 836,6 
2012 114 529,2 113 780,4 
2014 150 217,1 147 849,1 
 ăn cứ vào bảng s liệu trên biểu đồ nào sau đây thích h p nhất để thể hiện t c đ tăng trư ng giá tr 
xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa c a nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014? 
A. Biểu đồ tr n. B. Biểu đồ k t h p. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ c t chồng. 
Câu 7: ho bảng s liệu sau: 
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép ở Việt Nam giai đoạn 1995- 2014 
2 
Đầu tư trực tiếp 
Năm 
Tổng số vốn (triệu đô la Mỹ 
Số dự án được cấp 
phép (dự án) 
Vốn đăng 
ký 
Vốn thực hiện 
1995 7 925,2 2 792,0 415,0 
2000 2 762,8 2 398,7 391,0 
2010 19 886,8 11 000,3 1 237,0 
2014 21 921,7 12 500,0 1 843,0 
Dựa vào bảng s liệu trên biểu đồ nào thích h p nhất thể hiện tình hình đ u tư trực ti p c a nước 
ngoài đư c cấp giấy ph p Việt am, giai đoạn 1995 – 2014. 
A. k t h p c t, đường. B. mi n. C. hình c t gh p. D. c t chồng. 
Câu 8: Đây là đặc trưng c bản nhất c a n n n ng nghiệp cổ truy n 
A. c cấu sản phẩm rất đa dạng. 
B. là n n n ng nghiệp tiểu n ng mang tính tự cấp tự túc. 
C. năng suất lao đ ng và năng suất cây trồng thấp. 
D. sử d ng nhi u sức người, c ng c th c ng. 
Câu 9: hân t có ý nghĩa hàng đ u tạo nên những thành tựu to lớn c a ngành chăn nu i nước ta 
trong thời gian qua là 
A. nguồn thức ăn cho chăn nu i ngày càng đư c bảo đảm t t h n. 
B. nhu c u th trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. 
C. nhi u gi ng gia súc gia c m có chất lư ng cao đư c nhập n i. 
D. thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan c a d ch bệnh. 
Câu 10: guyên nhân hình thành ch đ gió theo m a nước ta là 
A. v trí g n biển. B. kh i khí theo m a. 
C. nằm trong v ng n i chí tuy n. D. lư ng mưa thay đổi theo m a. 
Câu 11: ho bảng s liệu: 
SỐ KHÁ H DU LỊ H VÀ Ơ ẤU KHÁ H DU LỊ H QUỐ Ế ĐẾ VIỆ AM PHÂ HEO PHƯƠ G IỆ 
ĐẾ GIAI ĐOẠ 2000 - 2014 
Loại hình 2000 2014 
 ổng s khách( nghìn lư t) 2140,1 7959,9 
Đường hàng kh ng(%) 52,0 78,1 
Đường th y(%) 12,0 1,7 
Đường b (%) 36,0 20,2 
 ăn cứ vào bảng s liệu trên nhận x t nào sau đây không đúng với bảng s liệu trên? 
A. Đường hàng kh ng có t trọng tăng. B. Đường th y có t trọng thấp nhất. 
C. Đường b có xu hướng tăng nhanh v t trọng. D. ổng s khách qu c t đ n Việt am tăng. 
Câu 12: h mạnh nào sau đây kh ng phải c a v ng trung du và mi n núi Bắc B ? 
A. Phát triển tổng h p kinh t biển và du l ch. 
B. Khai thác và ch bi n khoáng sản, th y điện. 
C. hăn nu i gia c m (đặc biệt là v t đàn). 
D. rồng và ch bi n cây c ng nghiệp, cây dư c liệu, rau quả cận nhiệt và n đới. 
Câu 13: Dựa vào át lát đ a lý Việt am ( rang 15), hãy cho bi t các đ th sau đây đâu là đ 
th đặc biệt? 
A. Hà i, P Hồ hí Minh. B. Hà i, n h . 
C. Hà i, Đà ẵng. D. Hà i, Đà ẵng, P H M. 
Câu 14: lệ tăng dân s tự nhiên c a nước ta có xu hướng giảm là do 
A. dân s đ ng có xu hướng già hóa. 
B. thực hiện t t các biện pháp v k hoạch hóa dân s . 
C. quy m dân s nước ta giảm d n. 
D. chất lư ng cu c s ng chưa đư c nâng cao. 
Câu 15: Ý nào sau đây kh ng đúng với v trí đ a lí c a v ng đồng bằng s ng Hồng? 
A. Giáp với hư ng Lào. 
B. Giáp V nh Bắc B (Biển Đ ng). 
C. Giáp với các v ng trung du và mi n núi Bắc B , Bắc rung B . 
3 
D. ằm trong v ng kinh t trọng điểm phía bắc. 
Câu 16: ác tuy n đường Bắc – am chạy qua v ng Bắc rung B là 
A. qu c l 1A, đường sắt Bắc – am, đường Hồ hí Minh. 
B. qu c l 1A, đường sắt Bắc – am, đường 14. 
C. qu c l 1A, đường sắt Bắc – am, đường s 8. 
D. qu c l 1A, đường sắt Bắc – am, đường s 9. 
Câu 17: ho biểu đồ: 
 Ơ ẤU GDP ỦA ƯỚ A PHÂ HEO GÀ H KI H Ế GIAI ĐOẠ 1995 – 2014 
 ăn cứ vào biểu đồ, hãy cho bi t nhận x t nào sau đây đúng v sự thay đổi c cấu GDP c a nước ta 
từ năm 2005 đ n năm 2014? 
A. trọng ngành n ng, lâm nghiệp và th y sản giảm. 
B. trọng thu sản phẩm tăng nhanh. 
C. trọng ngành d ch v giảm liên t c. 
D. trọng ngành c ng nghiệp – xây dựng tăng liên t c. 
Câu 18: Khó khăn lớn nhất v tự nhiên đ i với hoạt đ ng khai thác th y sản nước ta là 
A. hoạt đ ng c a gió m a ây am. B. hoạt đ ng c a gió ín Phong 
C. hoạt đ ng c a gió ph n ây am. D. hoạt đ ng c a bão hàng năm. 
Câu 19: uy n đường biển n i đ a quan trọng nhất nước ta là: 
A. Phan Rang-Sài Gòn. B. Sài Gòn-Cà Mau. 
C. Hải Ph ng- hành Ph Hồ hí Minh. D. Đà ẵng -Quy h n. 
Câu 20: Xu hướng chung c a sự chuyển d ch c cấu kinh t theo chi u hướng tích cực c a 
đồng bằng s ng Hồng là 
A. tăng t trọng khu vực I, giảm t trọng khu vực II và III 
B. tăng t trọng khu vực I và II, giảm t trọng khu vực III 
C. giảm t trọng khu vực I, tăng t trọng khu vực II và III 
D. giảm t trọng khu vực I, tăng t trọng khu vực II, giảm t trọng khu vực III 
Câu 21: ho bảng s liệu: SẢ LƯỢ G À PHÊ VÀ HÈ ỦA ƯỚ A (Đơn vị: nghìn tấn) 
Năm 2010 2012 2013 2014 
Cà phê 68,1 92,0 91,5 90,7 
Chè 211,0 193,3 187,6 179,8 
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
 heo bảng s liệu trên, nhận x t nào sau đây đúng v sản lư ng cà phê và chè c a nước ta giai đoạn 
2010 – 2014? 
A. Sản lư ng cà phê tăng liên t c. B. Sản lư ng cà phê giảm. 
C. Sản lư ng chè tăng liên t c. D. Sản lư ng chè giảm liên t c. 
4 
Câu 22: ạn hạn hán k o dài nhất c a các t nh v ng Duyên hải am rung B là 
A. Phú Yên, Quảng am. B. inh huận, Bình huận. 
C. inh huận, Phú Yên. D. Bình huận, Quảng am. 
Câu 23: ăn cứ vào Atlat Đ a lí Việt am trang 15, hãy cho bi t đồng bằng s ng Hồng nằm 
trong v ng có mật đ dân s 
A. từ 101 đ n 200 người / Km2. B. trên 2000 người/km2. 
C. từ 501 đ n 1000 người/km2. D. từ 1001 đ n 2000 người/km2. 
Câu 24: Biển Đ ng nằm trong v ng khí hậu 
A. cận nhiệt đới gió m a. B. nhiệt đới ẩm. 
C. nhiệt đới ẩm gió m a. D. nhiệt đới gió m a. 
Câu 25: Đ a hình Việt am có đặc điểm nào sau đây? 
A. Đồi núi chi m ph n lớn diện tích nhưng ch y u là đồi núi thấp. 
B. Đồng bằng chi m ph n lớn diện tích. 
C. Đồi núi chi m ph n lớn diện tích trong đó đ a hình núi cao là ch y u. 
D. Đồng bằng chi m ph n lớn diện tích và có cấu trúc đa dạng. 
Câu 26: ửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt am – Lào? 
A. Hữu gh . B. Đồng Văn. C. Móng Cái. D. Lao Bảo. 
Câu 27: ho bảng s liệu: Sản lượng lúa vụ đông xuân và vụ hè thu của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 
(Đơn vị: nghìn tấn) 
Năm 2000 2010 2014 
Đ ng 
Xuân 
15.571,2 19.216,8 20.850,5 
Hè thu 8.625,0 11.686,1 14.479,2 
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
 heo bảng trên, nhận x t nào sau đây không đúng v sản lư ng lúa v đ ng xuân và v hè thu c a 
nước ta giai đoạn 2000 – 2014? 
A. V hè thu tăng nhanh h n v đ ng xuân. B. V đ ng xuân tăng nhanh h n v hè - thu. 
C. V đ ng xuân và v hè thu tăng. D. V hè thu lu n thấp h n v đ ng - xuân. 
Câu 28: Ở mi n am đai nhiệt đới gió m a phân b lên đ n đ cao 
A. trên 2000m. B. 1600m – 1700m. C. 600m – 700m. D. 900m – 1000m. 
Câu 29: h mạnh nào sau đây không phải là c a rung du mi n núi Bắc B ? 
A. Phát triển kinh t biển và du l ch 
B. Khai thác, ch bi n khoáng sản và th y điện 
C. Phát triển chăn nu i trâu, b , ngựa, dê, l n 
D. rồng cây c ng nghiệp dài ngày điển hình cho v ng nhiệt đới 
Câu 30: rung tâm c ng nghiệp lớn thứ hai c a v ng đồng bằng s ng Hồng là 
A. Hà i. B. am Đ nh. C. Hưng Yên. D. Hải Ph ng. 
Câu 31: cấu dân s nước ta có sự thay đổi theo hướng 
A. tăng t trọng c a nhóm tuổi 15 tr lên. 
B. tăng t trọng c a nhóm tuổi 60 tr lên. 
C. giảm t trọng c a nhóm tuổi 60 tr xu ng. 
D. tăng t trọng c a nhóm tuổi 60 và 15 tuổi tr lên. 
Câu 32: Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải am rung B ? 
A. V ng có các đồng bằng r ng lớn ven biển. B. ất cả các t nh trong v ng đ u giáp biển. 
C. V ng có biển r ng lớn phía Đ ng. D. Ở phía ây c a v ng có đồi núi thấp. 
Câu 33: Xu hướng bi n đ ng c a c cấu c ng nghiệp theo ngành là 
A. thay đổi ph h p với đi u kiện c thể trong nước. 
B. thay đổi ph h p với đi u kiện c thể trong và ngoài nước. 
C. kh ng thay đổi theo thời gian. 
D. thay đổi ph h p với đi u kiện c thể ngoài nước. 
Câu 34: ho biểu đồ: Ố ĐỘ Ă G RƯỞ G DIỆ Í H MỘ SỐ ÂY Ô G GHIỆP LÂU 
 ĂM ỦA ƯỚ A GIAI ĐOẠ 2005 - 2014 
5 
 ăn cứ vào biểu đồ trên, nhận x t nào sau đây không đúng v t c đ tăng trư ng diện tích m t s cây 
c ng nghiệp lâu năm c a nước ta giai đoạn 2005 – 2014? 
A. Diện tích các cây c ng nghiệp lâu năm đ u có xu hướng tăng. 
B. Diện tích cây cao su có t c đ tăng trư ng nhanh nhất. 
C. Diện tích cây chè có t c đ tăng chậm nhất và tăng liên t c. 
D. c đ tăng trư ng diện tích m t s cây c ng nghiệp lâu năm kh ng đ u. 
Câu 35: Qu c l 1 nước ta chạy su t từ 
A. cửa khẩu hanh h y đ n à Mau. B. cửa khẩu Lào ai đ n thành ph n h . 
C. cửa khẩu Móng ái đ n Hà iên. D. cửa khẩu Hữu gh đ n ăm ăn. 
Câu 36: hành ph n kinh t nước ta giữ vai tr ch đạo trong n n kinh t 
A. kinh t tập thể. B. kinh t hà nước 
C. kinh t tư nhân. D. kinh t có v n đ u tư nước ngoài. 
Câu 37: ho bảng s liệu: KIM GẠ H XUẤ - HẬP KHẨU Ở ƯỚ A RO G GIAI ĐOẠ 2000-2014. 
 (Đơn vị : triệu USD) 
 ăm ổng s Xuất khẩu hập khẩu 
2000 30119,2 14482,7 15636,5 
2014 298066,2 150217,1 147849,1 
Để thể hiện quy m tổng kim ngạch xuất- nhập khẩu nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì bán 
kính hình tr n thể hiện năm 2014 gấp khoảng mấy l n so với năm 2000? 
A. 9,9 l n . B. 6,9l n. C. D. 1,3 l n. 
Câu 38: Ý nào sau đây không đúng với đi u kiện kinh t -xã h i c a Đồng bằng s ng Hồng? 
A. ó m t s c s c ng nghiệp ch bi n. B. Mật đ dân s cao nhất cả nước. 
C. Dân s có kinh nghiệm thâm canh lúa nước. D. Mạng lưới đ th dày đặc. 
Câu 39: nh nào sau đây kh ng thu c v ng trung du và mi n núi Bắc B ? 
A. Hà Giang. B. Thái Nguyên. C. Tuyên Quang. D. Hải Dư ng. 
Câu 40: hận đ nh nào sau đây không đúng v thiên tai từ biển? 
A. Mỗi năm có 3- 4 c n bão trực ti p đổ vào nước ta. 
B. Mỗi năm trung bình có 3 - 4 c n bão xuất hiện Biển Đ ng. 
C. Mỗi năm trung bình có 9- 10 c n bão xuất hiện Biển Đ ng. 
D. Hiện tư ng sạt l bờ biển đã và đang đe dọa nhi u đoạn bờ biển nước ta. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾ ---------- 
 Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam 
do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ban hành từ năm 2009 đến năm 2016 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfThi_thu_THPTQG_lan_2_Ma_03.pdf