Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Địa lí năm 2017 lần 2 - Mã đề 02

pdf 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 364Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Địa lí năm 2017 lần 2 - Mã đề 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Địa lí năm 2017 lần 2 - Mã đề 02
1 
 ĐỀ KIỂM TRA THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA KỲ THI 
THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 2 
Môn: ĐỊA LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Đề kiểm tra có 05 trang Mã đề 02 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 
Câu 1: Nguyên nhân nào làm cho Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển cây công 
nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới? 
A. Vị trí địa lí gần khu vực cận nhiệt. 
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và địa hình núi cao 
C. Đất phù sa ở các cánh đồng trước núi. 
D. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên bằng phảng: Mộc Châu, Sơn La. 
Câu 2: Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của đồng bằng sông Hồng là 
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. 
B. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. 
C. tăng tỉ trọng ở khu vực I và II, giảm tỉ trọng ở khu vực III. 
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng ở khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III. 
Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh? 
A. 16 B. 15 C. 10 D. 14 
Câu 4: Bò được nuôi nhiều ở 
A. đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. 
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. 
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. 
D. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long. 
Câu 5: Nước ta có dân số đông nên có 
A. trình độ dân trí cao. B. nguồn lao động giàu kinh nghiệm. 
C. cơ cấu dân số trẻ. D. nguồn lao động dồi dào 
Câu 6: Cho bảng số liệu sau đây: 
Sản lượng thuỷ sản phân theo hoạt động ở Duyên hải nam trung Bộ 
(Đơn vị: nghìn tấn) 
Hoạt động 2005 2010 
Đánh bắt 574,9 685,0 
Nuôi trồng 48,9 77,9 
Bảng số liệu trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Tốc độ tăng trưởng của ngành thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 
và năm 2010. 
B. uy mô sản lượng thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 
2010. 
B. Cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 
2010. 
C. uy mô sản lượng thủy sản và cơ cấu phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 
và năm 2010. 
Câu 7: Vùng ven biển nào của nước ta có thuận lợi nhất cho nghề làm muối? 
A. Bắc Trung Bộ B. Nam Trung Bộ C. Tây Nam Bộ D. Đông Nam Bộ 
Câu 8: Từ 1965 đến 1972 ở miền Bắc, quá trình đô thị hóa chững lại do nguyên nhân nào? 
A. Các đô thị bị chiến tranh phá hoại. 
B. Các đô thị phát triển ở mức độ cao. 
C. Miền Bắc dồn sức cho miền nam chống Mĩ. 
2 
D. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp để đảm bảo lương thực cho người dân. 
Câu 9: Thế mạnh tự nhiên tạo điều kiện thuận lợi nhất trong việc phát triển ngành đánh bắt thủy sản ở 
DHNTB là 
A. bờ biển có nhiều khả năng xây dựng cảng cá. 
B. ngoài khơi có nhiều loài các tôm có giá trị kinh tế cao. 
C. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc. 
D. bờ biển dài, nhiều loài tôm cá và các hải sản khác. 
Câu 10: Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc vào 
A. độ dài các con sông. B. B. đặc điểm địa hình mà sông ngòi chảy qua. 
C. chế độ mưa theo mùa. D. hướng dòng chảy. 
Câu 11: Các nhà máy chế biến lương thực, thực phẩm thường phân bố theo quy luật 
A. gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu. 
B. gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. 
C. tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường. 
D. cơ sở chế biến gắn với vùng nguyên liệu, cơ sở thành phẩm gắn với thị trường. 
Câu 12: Di sản thiên nhiên thế giới Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào? 
A. Cao Bằng B. Lạng Sơn C. uảng Bình D. Sơn La 
Câu 13: Thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là 
A. kinh tế tư nhân B. kinh tế Nhà nước 
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. kinh tế ngoài Nhà nước 
Câu 14: Mặc dù tổng diện tích rừng đang tăng dần lên, nhưng tài nguyên rừng của nước ta vẫ bị suy thoái 
vì 
A. chất lượng rừng không ngừng giảm sút. 
B. diện tích rừng giàu và rừng phục hồi không ngừng tăn lên. 
C. diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn. 
D. khai thác và sử dụng rừng hợp lí. 
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết hướng núi vùng Đông Bắc là 
A. Đông - Tây B. Tây Nam - Đông Bắc 
C. Tây Bắc - Đông Nam D. vòng cung 
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cửa khẩu Tây Trang là cửa khẩu giữa 
A. Việt Nam - Cam - pu – chia. B. Việt Nam – Lào. 
C. Việt Nam - Mi - an –ma. D. Việt Nam - Trung uốc. 
Câu 17: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là 
A. nguồn nước phong phú. B. khí hậu nhiệt đới ẩm. 
C. địa hình đa dạng. D. đất feralit. 
Câu 18: Trục đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây đất nước là 
A. đường Hồ Chí Minh. B. quốc lộ 1. 
C. đường sắt Thống Nhất. D. quốc lộ 14. 
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24 (ngoại thương). Thị trường nhập khẩu của nước ta 
hiện nay có đặc điểm 
A. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung uốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất. 
B. thị trường xuất khẩu trùng khớp vào thị trường nhập khẩu. 
C. khu vực ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất. 
D. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất. 
Câu 20: Cơ cấu dân số nước ta có sự thay đổi theo hướng 
A. giảm tỉ trọng nhóm tuổi 0- 14, tăng tỉ trọng nhóm tuổi 15-19 và trên 60. 
B. giảm nhóm tuổi trên 60 và 0-14, tăng tỉ trọng nhóm tuổi 15-19. 
C. tăng tỉ trọng nhóm tuổi 0-14, giảm tỉ trọng nhóm tuổi 15-19 và trên 60. 
D. tăng tỉ trọng nhóm tuổi 0-14 và 15- 19, giamt tỉ trọng nhóm tuổi trên 60. 
Câu 21: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về Trung du và miền núi Bắc Bộ 
3 
A. vùng có khó khăn là thiếu lao động, nhất là lao động có kĩ thuật. 
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số thấp. 
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có dân số ít nhất cả nước. 
D. nạn du canh du cư vẫn còn khá phổ biến ở một số tộc người trong vùng. 
Câu 22: Vùng trồng điều lớn nhất nước ta là 
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải miền Trung. 
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. 
Câu 23: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do 
A. địa hình quá thấp. B. vùng có lượng mưa quá lớn. 
C. mưa lớn và triều cường. D. thủy triều dâng cao. 
Câu 24: Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là kết quả tác động của các nhân tố 
A. nguồn lao động có tay nghề, có vốn đầu tư nước ngoài. 
B. sự phân bố không đều của tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên khoáng sản. 
C. vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, lao động, thị trường, kết cấu hạ tầng. 
D. tài nguyên thiên nhiên, vốn đầu tư, cơ sở hạ tầng. 
Câu 25: Hướng vòng cung là hướng điển hình nhất của vùng núi 
A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc B. Tây Bắc và Đông Bắc 
C. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam D. Đông Bắc và Trường Sơn Nam 
Câu 26: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ 
A. uảng Ninh - Phú uốc. B. Hải Phòng - Rạch Giá. 
C. Hạ Long - Cà Mau. D. Móng Cái – Hà Tiên. 
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24 chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng mức bán lẻ hàng 
hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước phân theo thành phần kinh tế là 
A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 
B. khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 
C. khu vực ngoài nhà nước. 
D. khu vực nhà nước. 
Câu 28: Với dân số 10,6 triệu người ( 2006) diện tích tự nhiên là 51,5 nghìn km2 mật độ dân số của vùng 
Bắc Trung Bộ là 
A. 205 người/km2. C. 206 người/km2. 
B. 105 người/km2. D. 106 người/km2. 
Câu 29: Ngành sản xuất được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của DHNTB là 
A. kinh tế biển. B. chăn nuôi gia súc, gia cầm. 
C. khai thác và chế biến lâm sản. D. trồng cây công nghiệp cây ăn quả. 
Câu 30: Việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở DHNTB cần những thế mạnh 
A. giao thông biển, nuôi trồng thủy sản, du lịch biển. 
B. khai thác khoáng sản, giao thông biển, du lịch biển. 
C. khai thác khoáng sản, giao thông biển, du lịch biển, nuôi trồng thủy sản. 
D. du lịch biển, nuôi trồng thủy sản, khai thác khoáng sản. 
Câu 31: Khí hậu được phân thành hai mùa mưa và khô rõ rệt ở 
A. Tây Bắc. B. Miền Nam. C. Miền Bắc. D. Bắc Trung Bộ. 
Câu 32: Đô thị đầu tiên ở nước ta ( thành Cổ Loa) hình thành vào khoảng 
A. thế kỉ IV trước công nguyên. B. thế kỉ III trước công nguyên. 
C. thế kỉ VI trước công nguyên. D. thế kỉ II trước công nguyên. 
Câu 33: Cho bảng số liệu sau: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ 
(Đơn vị: nghìn tấn) 
Tiêu chí Năm 1995 Năm 2009 
Khai thác 216,8 610,7 
4 
Nuôi trồng 6,8 65,6 
Tổng cộng 223,6 676,3 
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng năm 1995 và 2009 là 
A. biểu đồ miền B. biểu đồ cột C. biểu đồ đường D. biểu đồ tròn 
Câu 34: Dựa vào bảng số liệu sau đây: 
Khối lượng hàng hoá vận chuyển của nước ta phân theo loại hình vận tải. 
(Đơn vị : nghìn tấn) 
 Năm 
Loại hình 
1990 
1995 
2000 
2005 
Đường ô tô 54 640 92 255 141 139 212 263 
Đường sắt 2 341 4 515 6 258 8 838 
Đường sông 27 071 28 466 43 015 62 984 
Đường biển 4 358 7 306 15 552 33 118 
Nhận xét nào dưới đây chính xác 
A. đường ô tô là ngành có tỉ trọng cao nhất và tăng nhanh nhất trong các loại hình. 
B. đường biển là ngành có tốc độ tăng nhanh nhất nhờ có nhiều điều kiện thuận lợi. 
C. đường sông là ngành có tỉ trọng lớn thứ hai nhưng là ngành tăng chậm nhất. 
D. đường sắt luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất vì cơ sở vật chất còn nghèo và lạc hậu. 
Câu 35: Dựa vào bảng số liệu sau đây: 
Một số chỉ tiêu của Đồng bằng sông Hồng và cả nước. 
Các chỉ tiêu 
Đồng bằng sông Hồng 
 Cả nước 
1995 2005 1995 2005 
Dân số (nghìn người) 16 137 18 039 71 996 83 009 
Diện tích cây lương thực (nghìn ha) 1 288 1 220 7 322 8 371 
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) 5 340 6 533 26 141 39 548 
Bình quân lương thực (kg/người) 331 362 363 475 
Nhận xét đúng nhất là 
A. đồng bằng sông Hồng có tốc độ tăng chậm hơn cả nước trong tất cả chỉ tiêu. 
B. dân số là chỉ tiêu tăng chậm nhất của Đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn 1995- 2005. 
C. diện tích cây lương thực của đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn sản lượng lương thực. 
D. sản lượng lương thực của đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn cả nước vì năng suất thấp và 
tăng chậm hơn. 
Câu 36: Căn cứ vào biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp 
 Năm 2000 Năm 2005 
 Chăn nuôi Trồng trọt Dịc vụ 
5 
 Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước 
ta giai đoạn 1990 - 2000 
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi ngày càng tăng B. Tỉ trọng trồng trọt và dịch vụ đều tăng 
C. Tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ giảm. D. Tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ tăng. 
Câu 37: Khu công nghiệp tập trung ở nước ta không có đặc điểm này? 
A. có ranh giới xác định cụ thể. 
B. được hình thành vào thập nên 90 của thế kỉ XX. 
C. không có dân cư sinh sống. 
D. chỉ có ở Đông Nam Bộ. 
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, tỉ trọng ngành công nghiệp năng lượng có 
A. xu hướng ổn định. B. xu hướng tăng. 
C. xu hướng giảm. D. xu hướng không ổn định. 
Câu 39: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng liên tục do 
A. phục hồi và phát triển sản xuất B. mở rộng và đa dạng hóa thị trường 
C. đây mạnh xuất khẩu nông sản D. là thành viên của WTO 
Câu 40: Vùng có trình độ thâm canh thấp, sản xuất theo kiểu quảng canh, đầu tư ít lao động và vật tư 
nông nghiệp là 
A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng 
C. Duyên hải miền Trung D. Trung du và miền núi Bắc Bộ 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
 Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam 
do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ban hành từ năm 2009 đến năm 2016 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfThi_thu_THPTQG_lan_2_ma_de_02.pdf