SỞ GD & ĐT THANH HÓA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN 3 Bài thi: khoa học xã hôi: Giáo Duc Công Dân Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Pháp luật là A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện. B. Những luật và điều luật trong thực tế đời sống. C. Những thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước. D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương. Câu 2. Pháp luật có vai trò như thế nào với công dân A. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân. B. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân. C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. D. Bảo vệ quyền tự do tuyết đối của công dân. Câu 3. Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức. A. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức. B. Chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản nhỏ. C. Không chịu trách nhiệm nào. D. Trách nhiệm pháp lý. Câu 4. Pháp luật quy định người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi hành vi vi phạm do mình gây ra? A. Từ đủ 18 tuổi trở lên B. Từ đủ 17 tuổi trở lên C. Từ đủ 15 tuổi trở lên D.Từ đủ 16 tuổi trở lên Câu 5. Vi phạm dân sự là hành vi vi pham pháp luật xâm phạm tới A. quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế B. quan hệ lao động và quan hệ kinh tế C. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân C. quan hệ kinh tế và quan hệ lao động Câu 6. Cố ý đánh người gây thương tích nặng là hành vi vi phạm A. dân sự B. hình sự C. hành chính D. kỷ luật Câu 7. Khi thuê nhà của ông B. Ông A đã tự cải tạo và sửa chữa một số chổ nhưng không hỏi ý kiến ông B. Hành vi này của ông A là hành vi vi phạm A. dân sự B. hình sự C. hành chính D. kỷ luật Câu 8. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị sử lý theo quy định của pháp luật là thể hiện công dân bình đẳng A. Về quyền và nghĩa vụ B. Về trách nhiệm pháp lý C. Trước tòa án D. Trước nhà nước và xã hội Câu 9. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ là mọi công dân A. đều có quyền như nhau B. đều có nghĩa vụ như nhau C. đều có quyền và nghĩa vu giống nhau D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật Câu 10. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm nội dung bình đẳng nào dưới đây A. Bình đẳng giữa vợ chồng B. Bình đẳng giữa cha mẹ và con C. Bình đẳng giữa anh chi, em D. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng Câu 11. Một trong những nôi dung bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn A. việc làm theo sở thích của mình B. việc làm phụ hợp với khã năng của mình không bị phân biệt đối xử. C. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình D. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình Câu 12. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường; khách hàng và ký kết hợp đồng là biểu hiện của A. bình đẳng trong kinh doanh B. bình đẳng trong quan hệ thị trường C. bình đẳng trong quản lý kinh doanh D. bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng Câu 13. Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con? A. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử với các con B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển. C. Cha me được quyền quyết định việc lựa chon trường, chọn nghề học cho con D. Cha mẹ cần quan tâm,chăm sóc con đẻ hơn con nuôi Câu 14. Việc mua, ban, đổi, liên quan đến tài sản chung, có giá trị lớn phải được bàn bạc, thỏa thuận giữa vợ chồng là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ và chồng A. quan hệ mau bán B. quan hệ hợp đồng C. quan hệ thỏa thuận D. quan hệ tài sản Câu 15. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân thủ theo nguyên tắc A. giao kết thỏa thuận bằng miệng B. giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động C. giao kết thông qua phát biểu trong các cuộc họp D. giao kết giữa người loa động và đại diện người lao động Câu 16. Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc B. quyền bình đẳng giữa các công dân C. quyền bình đẳng giữa vùng, miền D. quyền bình đẳng trong công việc chung của nhà nước Câu 17. Việc nhà nước ưu tiên cộng điểm trong tuyển sinh đại học cho học sinh người dân tộc thiểu số là thể hiện A. các dân tộc bình đẳng về điều kiện học tập B. học sinh người dân tộc thiểu số ưu tiên hơn người dân tộc kinh C. học sinh người dân tộc thiểu số bình đẳng về cơ hôi học tập D. học sinh dân tộc được quyền học ở mọi cấp Câu 18. Tự ý bắt người không có căn cứ là hành vi xâm phạm tới quyền nào dưới đây của công dân A. quyền được pháp luật bảo hộ về tinh mạng, sức khỏe B. quyền tự do cá nhân C. quyền tự do thân thể D. quyền bất khã xâm phạm về thân thể Câu 19. Bắt người trong trường hợp nào dưới đây là đúng pháp luật? A. khi có quyết đinh của tòa án hay phê chuẩn của viên kiểm sát B. khi có nghi ngờ người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm C. khi có nghi ngờ người đó mới thực hiện tội phạm D. khi công an cần thu thập chứng cứ người đó Câu 20. Xuất pháp từ yêu cầu bảo vệ chủ quyền quốc gia trên biển, năm 2012. Quốc Hội nước ta đã ban hành Luật Biển Việt Nam và Luật đã được áp dụng trong thực tiễn. Yêu cầu ban hành Luật Biển Việt Nam cho thấy pháp luật bắt buộc từ đâu A. Từ mục đích bảo vệ tổ Quốc B. Từ lợi ích của cán bộ, công chức nhà nước C. Từ kinh nghiệm của các nước trên Biển Đông D. Từ thực tiễn của đời sống xã hội Câu 21. Công dân được bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chinh trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước thông qua quyên nào dưới đây? A. Quyền bầu cử, ứng cử B. Quyền tự do ngôn luận C. Quyền khiếu nại D. Quyền tố cáo Câu 22. Gia đình ông A đi lam về nhà thấy mất chiếc quạt điện ông A nghi ngơ ông B lấy cắp, nên ông A cùng con trai tự ý sang nhà ông B khám xét. Hành vi này xâm phạm tới quyền nào dưới đây? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về phẩm và danh dự của công dân B. Quyền được bảo đảm bí mật đời tư của công dân C. Quyền nhân thân của công dân D. Quyền bất khã xâm phạm về chổ ở của công dân Câu 23. Trong trường hợp nào dưới đây thì được xem tin nhân của bạn thân A. Đã là bạn thân có thể tự ý xêm. B. Chỉ được xem nếu bạn đồng ý C. Được xem khi bố mẹ của bạn đồng ý D. Bạn đã đồng ý thì xem hết tất cả các tin nhắn khác Câu 24. Khi sinh hoạt ngoại khóa A là lớp trưởng nên A đã tổ chức lây ý kiến của các bạn trong lớp để xây dựng tập thể lớp trường, lớp vững mạnh. Em đồng ý với kiến nào dưới đây ? A. Học sinh không có quyền góp ý kiến xây dương trường lớp B. Quyền tự do ngôn luận không bao gồm quyền góp ý kiến C. Góp ý kiến xây dượng trương, lớp là quyền tự do ngôn luận của học sinh D. Học sinh không cần góp ý Câu 25. Người nào dưới dây không được thực hiện quyền bầu cử A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù B. Người đang bị tình nghi là vi phạm pháp luật C. Người đang ốm nằm dều trị ở nhà D. Người đang đi công tác xa Câu 26. Ai dưới đây có quyền được khiếu nại A. Mọi cá nhân, tổ chức B. Chỉ có cá nhân C. Chỉ những người 20 tuổi trở lên D. Chỉ người là nhân viên Câu 27. Người giải quyết khiếu nại là cơ quan, tổ chức, cá nhân A. bất kỳ B. có thẩm quyền giải quyết khiếu nại C. chuyên trách làm nhiệm vụ giải quyết khiếu nại D. thuộc ngành thanh tra Câu 28. Mọi cử tri tự viết phiếu bầu là thực hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây A. Trực tiếp B. Tự giác C. Bình đẳng C. Tự do Câu 29. Trường hợp T và H nhìn thấy một nhóm thanh niên đang tiêm chích ma túy trong ngõ. T và H bàn với nhau nên báo cáo với ai cho đúng theo quy định của pháp luật A. Tố cáo với bất kỳ người lớn nào B. Tố cáo với bố mẹ C. Tố cáo với thầy, cô giáo D. Tố cáo với công an phường, xã Câu 30. Điều kiện nào dưới đây là đúng về tự ứng cử vào đại biểu Quốc hội và Hôị đồng nhân dân các cấp? A. Mọi công dân đủ 18 tuổi không vi phạm pháp luật B. Mọi công dân đủ 21 tuổi trở lên, có năng lực và tín nhiệm với cử tri C. Mọi công dân đủ 20 tuổi trở lên C. Mọi công dân việt nam Câu 31. Pháp luật nước ta khuyên kích tự do sáng tạo, phổ biết các tác phẩm văn học, nghệ thuật có lợi cho đất nước là nhằm thúc đẩy quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền sáng tác B. Quyền được phát triển C. Quyền tinh thần D. Quyền văn hóa Câu 32. Là học sinh lớp 12, em có thể thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội bằng cách nào dưới đây A. tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường B. tham gia các hoạt động tự thiện do nhà trường tổ chức C. Góp ý kiến dự thảo luật liên quan đến học sinh D. tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa Câu 33. Tác phẩm văn học do công dân sáng tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân A. Quyền tác giả B. Quyền sở hữu công nghệ C. Quyền phát minh sáng chế D. Quyền được phát triển Câu 34. Khi phát hiện một nhóm người đang cưa trộm gỗ trong rừng Quốc Gia. H đã báo ngay cho cơ quan kiểm lâm. H đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân A. Quyền khiếu nại B. Quyền tự do ngôn luận C. Quyền tố cáo D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội Câu 35. Công dân có quyền học tập bất kỳ các bậc học thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển là thể hiện A. quyền học tập thường xuyên B. quyền học không hạn chế C. quyền học suốt đời D. quyền học bất cứ ngành nào Câu 36. Việc học sinh được tiếp cận thông tin phong phú, bổ ích, được vui chơi giải trí, là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân A. quyền được sáng tác B. quyền được phát triển C. quyền được hưởng thông tin D. quyền được tham gia Câu 37. Trong những nghĩa vụ dưới đây của người kinh doanh, nghĩa vụ nào là quan trọng nhất? A. Nộp thuế đầy đủ B. Bảo vệ môi trường C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng C. Bảo vệ tài nguyên Câu 38. Công dân Nam đủ bao nhiêu tuổi phải đăng ký nghĩa vụ quân sự A. Đủ 17 tuổi B. Đủ 18 tuổi C. Đủ 19 tuổi D. Đủ 20 tuổi Câu 39. Để phòng, chống, tệ nạn xã hội, pháp luật quy định về ngăn chặn và bài trừ các tệ nạn xã hội trong đó có A. bài trừ tệ nạn ma túy, mại dâm B. bài trừ nạn hút thuốc lá C. cấm uống rượu D. hạn chế chơi geme Câu 40. Ông H đốt rừng làm nương rẫy dẫn đến cháy gần một heta rừng đặc dụng gần khu di tích lịch sử - văn hóa Quốc Gia. Hành vi của ông H là trái pháp luât về A. bảo vệ di tích văn hóa B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên C. bảo vệ phát triển rừng D. bảo vệ nguồn tài nguyên rừng ........................................HẾT................................................................................. giáo viên ra đề ĐỖ VIẾT Bằng câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D D C B A B D D câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A A D B A D D A A câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B B B C A A B A D B câu 31 32 33 34 35 35 37 38 39 40 Đáp án B C A C B B A A A C
Tài liệu đính kèm: