Đề thi mẫu THPT quốc gia Vật lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề HTS002 - Hoàng Tuấn Sinh

doc 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi mẫu THPT quốc gia Vật lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề HTS002 - Hoàng Tuấn Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi mẫu THPT quốc gia Vật lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề HTS002 - Hoàng Tuấn Sinh
ĐỀ THI MẪU THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: VẬT LÍ – LỚP 12- MÃ ĐỀ: HTS002
(Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Cho: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Một khung dây hình chữ nhật chiều dài chiều rộng quay đều trong từ trường đều có độ lớn vuông góc với trục quay của khung với tốc độ vòng/phút. Tại thời điểm véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với một góc Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 	B. 
C. 	D. 
HD: ta có: 
Trong đó: àA
Câu 2: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 6 cm, đặt vật nhỏ m2 có khối lượng bằng khối lượng =2m1 trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là bao nhiêu.
A.
2,3 cm.
B.
4,6 cm.
C.
1,97 cm.
D.
5,7 cm.
 HD: Ban đầu vật đang ở VT biên tiến về VTCB
Bỏ qua ma sat nên khi đi qua vị trí cân bằng thì hai vật bắt đầu rời nhau
-Vận tốc của hai vật ngay khi chuẩn bị rời nhau: với 2m1 =m2= 2m
-Khi lò xo dài nhất, vật 1 ở biên mới, cách vị trí cân bằng: 
 - Cũng trong thời gian đó ( T/4 ), vật m2 chuyển động thẳng đều với vận tốc v, cách vị trí cân bằng:
(Do khi đến VTCb vật 2 rời khỏi vật 1 chuyển động thẳng đều, vật 1 chuyển động từ VTCB đến vị trí biên mới nên vật 2 cũng chuyển động từ VTCB ra VT biên=> t =T/4)
 => Khoảng cách: 
Câu 3: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 mF. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 W, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch điện năng trong 1 phút bằng
A. 36mJ	B.4,32J	C. 4,32mJ	C.72 MJ
HD: + ; =72 mW.
 + Điện năng cung cấp: A = P.t = 4,32mJ àC
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với quỹ đạo dài 20 cm, tần số 0,5Hz. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là?
A. 14,64cm/s	B.21,96cm/s	C.26,12cm/s	D.7,32cm/s
HD: - Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì : 
- Khi động năng bằng lần thế năng thì: 
- Quảng đường ngắn nhất giữa hai vị trí đó S = - = ()cm. 
- Thời gian ngắn nhất đi giữa hai vị trí đó: 
=>Tốc độ trung bình 
Câu 5: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B.
Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C.
Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D.
Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
HD: Cơ năng của vật dao động điều hoà là hằng số. ĐÁP ÁN A
Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A.
3.10-4s.
B.
12.10-4s.
C.
2.10-4s.
D.
6.10-4s.
 HD: + Điện trường giảm từ giá trị cực đại đến một nửa cực đại thì q giảm từ q0 xuống còn 
=> 
+ Thời gian để điện tích cực đại xuống còn một nửa cực đại thì q giảm từ q0 xuống còn q0/2:
àC
Câu 7 : Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết R = 100W, cuộn dây thuần cảm L = H, C = F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u = 200cos(100pt - ) (V). Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A.
150W
B.
100W
C.
200W
D.
300W
HD. 
Câu 8: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A.
khoảng vân không thay đổi.
B.
vị trí vân trung tâm thay đổi.
C.
khoảng vân tăng lên.
D.
khoảng vân giảm xuống.
HD. , =>khoảng vân tăng lênàC
Câu 9: Hai cuộn dây (r1, L1) và (r2, L2) mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều hđt U. Gọi U1 và U2 là điện áp hiệu dụng ở 2 đầu mỗi cuộn. Điều kiện để U = U1 + U2 là: 
A.
L1 + L2 = r1 + r2 
B.
L1/r1 = L2/r2 
C.
L1.L2 = r1.r2 
D.
L1/r2 = L2/r1 
 HD. - Điều kiện để U = U1 + U2 : điện áp của chúng cùng pha 
óà Đáp án B
Câu 10: Chọn câu trả lời SAI. Công suất tiêu thụ của đọan mạch RLC tính bằng :
A.
P = RU2/Z2 
B.
P = RI2 
C.
P = UI cos 
D.
P = ZL U2/Z2 
HD. P = UI cos= RI2 = RU2/Z2 àĐáp án D sai
Câu 11: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 100 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng là
A.
20 cm
B.
9cm
C.
10cm
D.
8cm
HD: + Hai điểm dao động ngược pha cách nhau 1 đoạn d = (k +0,5)l= 
 + Bài cho: => k = 2 =>
Câu 12: Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
HD: =>
Câu 13: Trong dao động điện từ chu kỳ T của mạch LC. Năng lượng điện từ trường 
A.
biến thiên với chu kì bằng T
B.
không đổi
C.
biến thiên với chu kì bằng T/2
D.
biến thiên với chu kì bằng 2T
 HD: Năng lượng điện từ trường không đổi (bảo toàn)àB
Câu 14: Khoảng cách từ hai khe Young đến màn E là 2m, nguồn sáng S cách đều hai khe và cách mặt phẳng chứa hai khe là 0,5m. Nếu nguồn sáng S và màn E cố định, dời hai khe theo phương song song với màn E một đoạn 2mm về phía trên thì hệ vân trên màn E sẽ di chuyển như thế nào?
A.
Dời về phía dưới một đoạn 10mm
B.
Dời về phía trên một đoạn m
C.
Dời về phía dưới một đoạn m
D.
Dời về phía trên một đoạn 10mm
HD. - Khi hai khe chuyển động: hệ vân chuyển động cùng chiều hai khe => Dời về phía trên 
 - Khoảng dịch chuyển: 
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng 1,732U. Điện trở R bằng
A.
10 W
B.
20 W
C.
W
D.
W
 Ta có: 
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
HD: Định nghĩa bước sóng: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. ĐÁP ÁN D
Câu 17: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ:
A.
không dao động
B.
dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
C.
dao động với biên độ cực đại
D.
dao động với biên độ cực tiểu
HD: Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha thì các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ dao động với biên độ cực đạiàC
Câu 18: Trong một máy phát điện 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e1 = Eo thì các suất điện động kia đạt giá trị
A.
e2 = - 0,866Eo, e3 = - 0,866Eo 
B.
e2 = -Eo/2, e3 = Eo/2 
C.
e2 = Eo/2, e3 = Eo/2 
D.
e2 = -Eo/2, e3 = -Eo/2 
HD: Khi t=0 => ĐÁP ÁN B
Câu 19: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, coi như chung gốc O, cùng chiều dương Ox, cùng tần số f, có biên độ bằng nhau là Tại thời điểm ban đầu chất điểm thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, chất điểm thứ hai ở biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox:
A. 	B. 	C. 	D. 
HD. HD: Ta có: 
Khoảng cách giữa hai chất diểm: 
Với x1 – x2 = 
Suy ra: . Đáp án D
Câu 20: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = Acos(50pt+ (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 0,5m/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A
2,828.
B.
6,324cm.
C.
2 cm.
D.
10 cm.
HD.- Pha dao động tại 0: với d =AB/2=9cm
- Tại M gần nhất dao động cùng pha: 
- Mặt khác: MO vuông góc AB =>cm-àB
Câu 21: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ. Hỏi đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một tuần nếu chiều dài giảm và gia tốc trọng trường tăng .
A.
Chậm sau một tuần: 
B.
Chậm sau một tuần: 
C.
nhanh sau một tuần: 
D.
nhanh sau một tuần: 
 HD: + Chu kì ban đầu: 
+ Chu kì sau: . Suya ra đồng hồ chạy nhanh.
+ Thời gian sai lệch sau 1 tuần lễ: 
Câu 22: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50 (cm/s). Tính tần số:
A
25 Hz
B.
30 Hz
C.
35 Hz
D.
40 Hz
HD: - Khoảng cách 2 cực đại liên tiếp : => 10 cực đại liên tiếp: 9.
 - Hai đầu hai đoạn =1/ 2 đoạn còn lại = 1/ 2 ()=
 => AB = 9.+ 2. => => 25 Hz
Câu 23: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 20cos(10t+) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A
0,1125 J.	
B.
0,225 J.
C.
112,5 J.
D.
225 J.
 HD: + x1 và x2 ngược pha nên biên độ tổng hợp A= 15cm = 0,15m. 
 + Cơ năng W = => W= 0,1125 JàA
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm hai cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng:
A
100 vòng.
B.
71 vòng.
C.
200 vòng.
D.
400 vòng.
HD: => N = =400 vòng => mỗi cuộn có 200 vòng
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,5 A; 0,25 A; 0,55 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A
0,58 A
B.
0,338 A
C.
0,78 A
D.
0,8 A
HD.
Câu 26: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
A
đỏ, vàng.
B.
lam, tím.
C.
đỏ, vàng, lam.
D.
tím, lam, đỏ.
HD: Độ lệch của tia sáng theo thứ tự đỏ, da cam, vàng, lục, lam , chàm, tím => Tia lam và tia tím bị phản xạ toàn phần, tia ló là tia vàng, đỏ. ĐÁP ÁN A
Câu 27: Tia Rơn-ghen (tia X) có
A.
cùng bản chất với tia tử ngoại.
B.
tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C.
cùng bản chất với sóng âm.
D.
điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
HD. Tia Rơn-ghen (tia X) có cùng bản chất với tia tử ngoại.-->A
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều dương với tốc độ là cm/s. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
HD: + T = 0,314s => w = 20rad/s ; => A = 4cm. 
 + t= 0: x= 2cm, v >0 => j = -
Câu 29: Khi thay đổi cách kích thích dao động thì:
A.
φ và A thay đổi, ω và f không đổi.
B.
φ và W không đổi, ω và T thay đổi.
C.
φ, W, ω và T đều thay đổi.	
D.
φ, A, ω và f đều không đổi.
HD. Khi thay đổi cách kích thích dao động thì φ và A thay đổi, ω và f không đổiàA
Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100, cuộn cảm có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C = (). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = 100cost, tần số dòng điện thay đổi được. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số góc của dòng điện bằng:
A.
(rad/s).
B.
(rad/s).	
C.
(rad/s).
D.
(rad/s).
HD: biến thiên để UC(Max): (rad/s)àA
Câu 31: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 9 lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng
A
9
B.
1/3
C.
1/9
D.
3.
HD: => =3àD
Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A
20,78V.
B.
8,48V.
C.
11,22V.
D.
18,7V.
HD: Năng lượng điện từ ==11,22V
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T và biên độ A. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ. Trong khoảng thời gian Dt (0 < Dt £ T/2), quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà vật có thể đi được lần lượt là Smax và Smin. Lựa chọn phương án đúng
A.
Smax = 2Asin(2pDt/T) ; Smin = 2A - 2Acos(2pDt/T)
B.
Smax = 2Asin(pDt/T) ; Smin = 2A - 2Acos(pDt/T) 
C.
Smax = 2Asin(2pDt/T) ; Smin = 2Acos(2pDt/T)
D.
Smax = 2Asin(pDt/T) ; Smin = 2Acos(pDt/T) 
HD: - Sử dụng vòng tròn (Công thức dạng bài toán quãng đường): 
 Smax = 2Asin(pDt/T) ; Smin = 2A - 2Acos(pDt/T)
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-Âng, khi sử sụng ánh sáng đơn sắc bước sóng thì trên màn giao thoa, trên đoạn L thấy có 5 vân sáng với chính giữa là vân trung tâm, hai đầu là hai vân sáng. Nếu thực hiện đồng thời hai ánh sáng đơn sắc và thì trên đoạn L nêu trên đếm được bao nhiêu vạch sáng
A
8 vạch sáng
B.
11 vạch sáng
C.
10 vạch sáng
D.
9 vạch sáng
HD: - Khi sử dụng: 5 vân sáng với chính giữa là vân trung tâm, hai đầu là hai vân sáng
 => K1 chạy từ: -2, -1, 0, 1, 2
 - Vẽ hình: Đếm số vạch quang sát được => 9 vạch sáng
Câu 35: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Biết chỉ 70% đường sức từ do cuộn sơ cấp đi vào cuộn thứ cấp. điện áp ở cuộn thứ cấp là:
A
7V
B.
1000V	
C.
10V
D.
700V	
HD: - Chỉ 70% đường sức từ do cuộn sơ cấp đi vào cuộn thứ cấp:
 7VàA
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A.
Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B.
Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
C.
Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
D.
Sóng điện từ truyền được trong chân không.
 HD: Sóng điện từ truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân khôngàB
Câu 37. Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình li độ của vật là?
t(s)
0
v(cm/s)
0,1
0,34
A. 	
B.	
C.	
D.
HD. Đáp án B. Chu kì dao động là 
Câu 38: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc a0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 51/50 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của a0 là
A
6,60
B.
5,60
C.
9,60
D.
3,30
HD: Tmax = mg(3-2cosa0), Tmin = mgcosa0 => mg(3-2cosa0) = 1,02 .mgcosa0 => a0 = 6,60àA
Câu 39: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 W mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : và .Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A. 0,95	B. 0,71	C. 0,86	D. 0,84
HD. 
 Mặc khác: 
 àD
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng:
A
40 gam. 
B.
120 gam
C.
10 gam. 
D.
100 gam.
Câu 40. HD: - Dao động cực đại khi :
 100 gam.
Câu 41: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch như hình vẽ. Đoạn mạch:
A. chỉ có điện trở thuần R.
B. chỉ có cuộn cảm thuần L.
C. chỉ có tụ điện 
D. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện 
i,u
t
u(t)
i(t)
O
Câu 41. Đáp án C 
Câu 42: Cho mạch một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng l1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có l2. Hỏi mắc đồng thời hai tụ song song với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A
l = (l1 + l2)1/2
B.
l2 = l21 + l22
C.
 (l1 + l2)
D.
l = (l1. l2)1/2
Câu 42. HD: + Khi C = C1 : 
 + Khi C = C2 : 
 + Khi C1 // C2 : +
 +l2 = l21 + l22àB
Câu 43: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A
126 Hz.
B.
252 Hz.
C.
28 Hz.
D.
63 Hz.
Câu 43. HD: - 4 bụng : 2 bước sóng, 6 bụng: 3 bước sóng => ---àD
Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A
10 cm.
B.
4 cm.
C.
8 cm.
D.
5 cm.
Câu 44. HD: , Công thức độc lập : =25 => A = 5cmàD
Câu 45: Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 4.10-9 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho p2 = 10. Biên độ cường độ của dòng điện trong mạch là
A
 mA
B.
ma
C.
 mA
D.
 mA
Câu 45. HD: - Thời gian ngắn nhất từ khi tích điện đầy đến khi phóng hết điện: T /4= 4μs => T =16μs
 - Mặt khác: =mAàC
Câu 46: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R = . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có dang là u = Ucost, tần số góc biến đổi. Khi và khi thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số góc bằng:
A
200(rad/s).
B.
100(rad/s).
C.
120(rad/s).
D.
110(rad/s).
Câu 46. HD: Khi và khi thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện bằng nhau. Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất : 100(rad/s)àB
Câu 47: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = cost, tần số dòng điện thay đổi được. Khi tần số dòng điện là f0 = 50Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất, khi tần số dòng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết f1 + f2 = 145Hz(f1 < f2), tần số f1, f2 lần lượt là:
A
45Hz; 100Hz
B.
20Hz

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_MAU_VAT_LY_THPT_QUOC_GIA_2017GIAI_CHI_TIET.doc