Đề kiểm tra môn Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án) - Đề số 4

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án) - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án) - Đề số 4
ĐẾ SỐ 4	KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ.	Mã đề 149
Thời gian: 60 phút.
Câu 1: Chu kì con lắc đơn dao động điều hòa 
 A. tỉ lệ với chiều dài con lắc. 	B. tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài con lắc. 
 C. tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. 	D. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 2: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(πt - π) cm; t: giây. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Quãng đường chất điểm đi được trong 1 s là 
 A. 1 cm. 	B. 8 cm. 	C. 16 cm. 	D. 20 cm.
Câu 3: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ dài 4 cm với chu kì 0,5 s. Cho con lắc này dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì chu kì dao động là 
 A. 0,5 s. 	B. 0,75 s. 	C. 1 s. 	D. 0,25 s.
Câu 4: Chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong khoảng thời gian T/3 là 
 A. 2A. 	B. A. 	C. A. 	D. A.
Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆. Đưa quả nặng lên cao để ngay khi thả nhẹ gia tốc của nó là 2g (g là gia tốc trọng trường). Sau đó con lắc dao động với biên độ là 
 A. 2.∆. 	B. ∆. 	C. 1,5.∆. 	D. 0,5.∆.
Câu 6: Con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m treo vào sợi dây dao động điều hòa. Nếu thay bằng quả cầu có khối lượng m’ = 2m thì chu kì dao động của con lắc 
 A. tăng lần. 	B. không đổi. 	C. giảm lần. 	D. tăng 2 lần.
Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hòa được ứng dụng để xác định 
 A. chu kì dao động. 	B. tần số dao động. 	
 C. chiều dài con lắc. 	D. gia tốc trọng trường.
Câu 8: Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động được tính bởi 
 A. . 	B. . 	C. . 	D. 2π.
Câu 9: Con lắc đơn có chiều dài 0,8 m, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chu kì dao động có giá trị gần bằng 
 A. 1,6 s. 	B. 2,2 s. 	C. 1,8 s. 	D. 2,0 s.
Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát, gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động hướng về vị trí cân bằng thì 
 A. li độ tăng dần. 	B. li độ giảm dần. 	C. tốc độ giảm dần. 	D. thế năng giảm dần.
Câu 11: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài 81 cm dao động điều hòa với chu kì 0,45 s. Con lắc đơn có chiều dài 64 cm sẽ dao động điều hòa với chu kì 
 A. 0,36 s. 	B. 0,40 s. 	C. 0,50 s. 	D. 0,38 s.
Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Vị trí con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng và đang chuyển động chậm dần ngược chiều dương là 
 A. – 5 cm.	 B. 5 cm. 	C. 5cm. 	D. - 5cm.
Câu 13: Con lắc đơn dao động điều hòa: trên đoạn thẳng dài 8 cm với góc lệch lớn nhất là 0,05 rad. Chiều dài con lắc là 
 A. 1 m. 	B. 90 cm. 	C. 80 cm. 	D. 95 cm.
Câu 14: Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 20 rad/s trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Khi con lắc có li độ 2cm thì tốc độ là 0,4 m/s. Vị trí động năng bằng thế năng có li độ là 
 A. 4 cm. 	B. 2 cm. 	C. 2 cm. 	D. 2 cm.
Câu 15: Chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 6 cm, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm cách vị trí cân bằng 3 cm và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động là 
 A. . 	B. - . 	C. - . 	D. .
Câu 16: Một vật dao động điều hòa: sau khoảng thời gian Δt vật cách vị trí cân bằng một khoảng không đổi. Ở thời điểm t, vật có tốc độ và độ lớn gia tốc lần lượt là 8πcm/s; 96π2 cm/s2. Thời điểm t + Δt thì tốc độ của vật là 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là 
 A. 4 cm. 	B. 8 cm. 	C. 4cm. 	D. 3cm.
Câu 17: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos(πt – π/3) cm; t: giây. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Quãng đường chất điểm đi được trong 5/6 s kể từ lúc t = 0 là 
 A. 15 cm. 	B. 12,5 cm. 	C. 10 cm. 	D. 17,5 cm.
Câu 18: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 1 s. Tăng chiều dài thêm 11 cm thì chu kì dao động là 1,2 s. Chiều dài có giá trị 
 A. 25 cm. 	B. 36 cm. 	C. 22 cm. 	D. 33 cm.
Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hoà, thế năng biến thiên theo thời gian với chu kì 2T, li độ biến thiên với chu kì 
 A. 2T. 	B. T. 	C. 0,5T. 	D. 4T.
Câu 20: Tại một nơi, trong cùng khoảng thời gian t: con lắc đơn thứ nhất thực hiện 20 dao động, con lắc đơn thứ hai thực hiện 12 dao động. Trong cùng khoảng thời gian t, số dao động con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài hai con con lắc nói trên có giá trị là 
 A. 19. 	B. 17. 	C. 16. 	D. 15.
Câu 21: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để động năng bằng 3 lần thế năng được lặp lại là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là 
 A. 0,4 s. 	B. 1,2 s. 	C. 0,6 s. 	D. 0,8 s.
Câu 22: Con lắc đơn có quả nặng khối lượng m dao động điều hoà với góc lệch cực đại là 80. Tỉ số lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất trong quá trình dao động có giá trị là 
 A. 1,120. 	B. 1,045. 	C. 1,140. 	D. 1,029.
Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng, biên độ dao động là A. Tốc độ của vật nhỏ qua vị trí cân bằng là v. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật nhỏ trên quãng đường dài bằng A có giá trị 
 A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng không đổi là 0,5 s. Số dao động con lắc thực hiện trong một phút là 
 A. 50. 	B. 30. 	C. 60. 	D. 10.
Câu 25: Con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động điều hoà có biểu thức lực kéo về: F = - 1,6cos(10t) N; t: giây. Cơ năng dao động là 
 A. 0,1 J. 	B. 50 mJ. 	C. 128 mJ. 	D. 64 mJ.
Câu 26: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết = . Hệ thức đúng là 
 A. = . 	B. = . 	C. =. 	D. = . 
Câu 27: Con lắc lò xo dao động điều hoà với chiều dài quỹ đạo 8 cm. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tỉ số cơ năng và động năng tại li độ 3 cm là 
 A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 28: Tại một nơi có gia tốc 9,8 m/s2, con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình: s = 5cos(4t + 0,2) cm. Chiều dài con lắc có giá trị 
 A. 50 cm. 	B. 57,75 cm. 	C. 60 cm. 	D. 61,25 cm.
Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN với biểu thức vận tốc: v = - 50cos(10t + π/3) cm/s; t: giây. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động của con lắc là 
 A. x = 2,5cos(10t – π/6) cm. 	B. x = 5cos(10t + π/3) cm. 	
 C. x = 2,5cos(10t + π/3) cm. 	D. x = 5cos(10t + 5π/6) cm.
Câu 30: Con lắc đơn dao động điều hòa, lực kéo về tác động lên con lắc là 
 A. lực căng dây. 	B. trọng lực. 
 C. thành phần tiếp tuyến của trọng lực. 	D. thành phần pháp tuyến của trọng lực.
Câu 31: Chất điểm dao động điều hoà có tốc độ trung bình trong một chu kì là 0,6 m/s. Tốc độ cực đại của chất điểm có giá trị 
 A. 0,3 m/s. 	B. 1,884 m/s. 	C. 0,942 m/s. 	D. 0,191 m/s.
Câu 32: Con lắc đơn dài 60 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Số dao động con lắc thực hiện trong nửa phút là 
 A. 19. 	B. 20. 	C. 21. 	D. 18.
Câu 33: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chiều dài lò xo biến đổi từ 32 cm đến 40 cm trong quá trình dao động. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi chiều dài lò xo là 38 cm thì tỉ số động năng và thế năng là 
 A. 2. 	B. 3. 	C. 1. 	D. 1,5.
Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình li độ góc: a = 0,1cos(2pt + p/6) rad; t: giây, tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Vận tốc cực đại của con lắc có giá trị 
 A. 0,158 m/s. 	B. 0,125 m/s. 	C. 0,145 m/s. 	D. 0,175 m/s.
Câu 35: Trong khoảng thời gian 10 s, con lắc đơn thực hiện 20 dao động điều hòa. Trong mỗi chu kì, con lắc đi được 12 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian khi con lắc có li độ - 3 cm. Phương trình dao động của con lắc có dạng 
 A. s = 6cos(4πt + π/3) cm. 	B. s = 3cos(4πt – π) cm. 	
 C. s = 3cos(2πt) cm. 	D. s = 6cos(2πt + π) cm.
Câu 36: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, con lắc đơn thực hiện 20 dao động điều hòa mất 30 s. Con lắc có chiều dài gần bằng 
 A. 60 cm. 	B. 66 cm. 	C. 45 cm. 	D. 56 cm.
Câu 37: Khi không có ma sát, điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là 
 A. chiều dài dây treo nhỏ. 	B. chiều dài dây treo lớn. 	
 C. góc lệch nhỏ. 	D. khối lượng con lắc nhỏ.
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là 
 A. 60 cm. B. 40 cm. C. 80 cm. 	D. 115 cm. 
Câu 39: Con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động điều hoà tại nơi có g = 10 m/s2 với góc lệch cực đại là 90. Tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng có giá trị 
 A. 0,44 m/s. 	B. 0,35 m/s. 	C. 0,53 m/s. 	D. 0,29 m/s.
Câu 40: Con lắc đơn có quả nặng khối lượng 50 g dao động điều hoà với góc lệch cực đại là 80 tại nơi có g = 10 m/s2. Lực căng dây lớn nhất có giá trị là 
 A. 1,2 N.	 B. 1,5 N. 	C. 0,51 N. 	D. 0,75 N.
HẾT.
Họ và tên: Lớp: 12A. Điểm: ..
PHẦN TRẢ LỜI:
149
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
149
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
ĐẾ SỐ 4	KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ.	Mã đề 145
Thời gian: 60 phút.
Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để động năng bằng 3 lần thế năng được lặp lại là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là 
 A. 0,4 s. 	B. 1,2 s. 	C. 0,6 s. 	D. 0,8 s.
Câu 2: Con lắc đơn có quả nặng khối lượng m dao động điều hoà với góc lệch cực đại là 80. Tỉ số lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất trong quá trình dao động có giá trị là 
 A. 1,120. 	B. 1,045. 	C. 1,140. 	D. 1,029.
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng, biên độ dao động là A. Tốc độ của vật nhỏ qua vị trí cân bằng là v. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật nhỏ trên quãng đường dài bằng A có giá trị 
 A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng không đổi là 0,5 s. Số dao động con lắc thực hiện trong một phút là 
 A. 50. 	B. 30. 	C. 60. 	D. 10.
Câu 5: Con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động điều hoà có biểu thức lực kéo về: F = - 1,6cos(10t) N; t: giây. Cơ năng dao động là 
 A. 0,1 J. 	B. 50 mJ. 	C. 128 mJ. 	D. 64 mJ.
Câu 6: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết = . Hệ thức đúng là 
 A. = . 	B. = . 	C. =. 	D. = . 
Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hoà với chiều dài quỹ đạo 8 cm. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tỉ số cơ năng và động năng tại li độ 3 cm là 
 A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 8: Tại một nơi có gia tốc 9,8 m/s2, con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình: s = 5cos(4t + 0,2) cm. Chiều dài con lắc có giá trị 
 A. 50 cm. 	B. 57,75 cm. 	C. 60 cm. 	D. 61,25 cm.
Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN với biểu thức vận tốc: v = - 50cos(10t + π/3) cm/s; t: giây. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động của con lắc là 
 A. x = 2,5cos(10t – π/6) cm. 	B. x = 5cos(10t + π/3) cm. 	
 C. x = 2,5cos(10t + π/3) cm. 	D. x = 5cos(10t + 5π/6) cm.
Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa, lực kéo về tác động lên con lắc là 
 A. lực căng dây. 	B. trọng lực. 
 C. thành phần tiếp tuyến của trọng lực. 	D. thành phần pháp tuyến của trọng lực.
Câu 11: Chất điểm dao động điều hoà có tốc độ trung bình trong một chu kì là 0,6 m/s. Tốc độ cực đại của chất điểm có giá trị 
 A. 0,3 m/s. 	B. 1,884 m/s. 	C. 0,942 m/s. 	D. 0,191 m/s.
Câu 12: Con lắc đơn dài 60 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Số dao động con lắc thực hiện trong nửa phút là 
 A. 19. 	B. 20. 	C. 21. 	D. 18.
Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chiều dài lò xo biến đổi từ 32 cm đến 40 cm trong quá trình dao động. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi chiều dài lò xo là 38 cm thì tỉ số động năng và thế năng là 
 A. 2. 	B. 3. 	C. 1. 	D. 1,5.
Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình li độ góc: a = 0,1cos(2pt + p/6) rad; t: giây, tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Vận tốc cực đại của con lắc có giá trị 
 A. 0,158 m/s. 	B. 0,125 m/s. 	C. 0,145 m/s. 	D. 0,175 m/s.
Câu 15: Trong khoảng thời gian 10 s, con lắc đơn thực hiện 20 dao động điều hòa. Trong mỗi chu kì, con lắc đi được 12 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian khi con lắc có li độ - 3 cm. Phương trình dao động của con lắc có dạng 
 A. s = 6cos(4πt + π/3) cm. 	B. s = 3cos(4πt – π) cm. 	
 C. s = 3cos(2πt) cm. 	D. s = 6cos(2πt + π) cm.
Câu 16: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, con lắc đơn thực hiện 20 dao động điều hòa mất 30 s. Con lắc có chiều dài gần bằng 
 A. 60 cm. 	B. 66 cm. 	C. 45 cm. 	D. 56 cm.
Câu 17: Khi không có ma sát, điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là 
 A. chiều dài dây treo nhỏ. 	B. chiều dài dây treo lớn. 	
 C. góc lệch nhỏ. 	D. khối lượng con lắc nhỏ.
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là 
 A. 60 cm. B. 40 cm. C. 80 cm. 	D. 115 cm. 
Câu 19: Con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động điều hoà tại nơi có g = 10 m/s2 với góc lệch cực đại là 90. Tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng có giá trị 
 A. 0,44 m/s. 	B. 0,35 m/s. 	C. 0,53 m/s. 	D. 0,29 m/s.
Câu 20: Con lắc đơn có quả nặng khối lượng 50 g dao động điều hoà với góc lệch cực đại là 80 tại nơi có g = 10 m/s2. Lực căng dây lớn nhất có giá trị là 
 A. 1,2 N.	 B. 1,5 N. 	C. 0,51 N. 	D. 0,75 N.
Câu 21: Chu kì con lắc đơn dao động điều hòa 
 A. tỉ lệ với chiều dài con lắc. 	B. tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài con lắc. 
 C. tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. 	D. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 22: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(πt - π) cm; t: giây. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Quãng đường chất điểm đi được trong 1 s là 
 A. 1 cm. 	B. 8 cm. 	C. 16 cm. 	D. 20 cm.
Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ dài 4 cm với chu kì 0,5 s. Cho con lắc này dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì chu kì dao động là 
 A. 0,5 s. 	B. 0,75 s. 	C. 1 s. 	D. 0,25 s.
Câu 24: Chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong khoảng thời gian T/3 là 
 A. 2A. 	B. A. 	C. A. 	D. A.
Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆. Đưa quả nặng lên cao để ngay khi thả nhẹ gia tốc của nó là 2g (g là gia tốc trọng trường). Sau đó con lắc dao động với biên độ là 
 A. 2.∆. 	B. ∆. 	C. 1,5.∆. 	D. 0,5.∆.
Câu 26: Con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m treo vào sợi dây dao động điều hòa. Nếu thay bằng quả cầu có khối lượng m’ = 2m thì chu kì dao động của con lắc 
 A. tăng lần. 	B. không đổi. 	C. giảm lần. 	D. tăng 2 lần.
Câu 27: Con lắc đơn dao động điều hòa được ứng dụng để xác định 
 A. chu kì dao động. 	B. tần số dao động. 	
 C. chiều dài con lắc. 	D. gia tốc trọng trường.
Câu 28: Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động được tính bởi 
 A. . 	B. . 	C. . 	D. 2π.
Câu 29: Con lắc đơn có chiều dài 0,8 m, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chu kì dao động có giá trị gần bằng 
 A. 1,6 s. 	B. 2,2 s. 	C. 1,8 s. 	D. 2,0 s.
Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát, gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động hướng về vị trí cân bằng thì 
 A. li độ tăng dần. 	B. li độ giảm dần. 	C. tốc độ giảm dần. 	D. thế năng giảm dần.
Câu 31: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài 81 cm dao động điều hòa với chu kì 0,45 s. Con lắc đơn có chiều dài 64 cm sẽ dao động điều hòa với chu kì 
 A. 0,36 s. 	B. 0,40 s. 	C. 0,50 s. 	D. 0,38 s.
Câu 32: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Vị trí con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng và đang chuyển động chậm dần ngược chiều dương là 
 A. – 5 cm.	 B. 5 cm. 	C. 5cm. 	D. - 5cm.
Câu 33: Con lắc đơn dao động điều hòa: trên đoạn thẳng dài 8 cm với góc lệch lớn nhất là 0,05 rad. Chiều dài con lắc là 
 A. 1 m. 	B. 90 cm. 	C. 80 cm. 	D. 95 cm.
Câu 34: Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 20 rad/s trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Khi con lắc có li độ 2cm thì tốc độ là 0,4 m/s. Vị trí động năng bằng thế năng có li độ là 
 A. 4 cm. 	B. 2 cm. 	C. 2 cm. 	D. 2 cm.
Câu 35: Chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 6 cm, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm cách vị trí cân bằng 3 cm và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động là 
 A. . 	B. - . 	C. - . 	D. .
Câu 36: Một vật dao động điều hòa: sau khoảng thời gian Δt vật cách vị trí cân bằng một khoảng không đổi. Ở thời điểm t, vật có tốc độ và độ lớn gia tốc lần lượt là 8πcm/s; 96π2 cm/s2. Thời điểm t + Δt thì tốc độ của vật là 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là 
 A. 4 cm. 	B. 8 cm. 	C. 4cm. 	D. 3cm.
Câu 37: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos(πt – π/3) cm; t: giây. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Quãng đường chất điểm đi được trong 5/6 s kể từ lúc t = 0 là 
 A. 15 cm. 	B. 12,5 cm. 	C. 10 cm. 	D. 17,5 cm.
Câu 38: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 1 s. Tăng chiều dài thêm 11 cm thì chu kì dao động là 1,2 s. Chiều dài có giá trị 
 A. 25 cm. 	B. 36 cm. 	C. 22 cm. 	D. 33 cm.
Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hoà, thế năng biến thiên theo thời gian với chu kì 2T, li độ biến thiên với chu kì 
 A. 2T. 	B. T. 	C. 0,5T. 	D. 4T.
Câu 40: Tại một nơi, trong cùng khoảng thời gian t: con lắc đơn thứ nhất thực hiện 20 dao động, con lắc đơn thứ hai thực hiện 12 dao động. Trong cùng khoảng thời gian t, số dao động con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài hai con con lắc nói trên có giá trị là 
 A. 19. 	B. 17. 	C. 16. 	D. 15.
HẾT.
Họ và tên: Lớp: 12A. Điểm: ..
PHẦN TRẢ LỜI:
145
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
145
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
ĐÁP ÁN
149
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
x
x
x
x
x
B
x
x
x
x
x
C
x
x
x
x
x
D
x
x
x
x
x
149
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
x
x
x
x
x
B
x
x
x
x
x

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_ch_1_so_4_co_dap_an.doc