Đề thi KSCĐ lớp 12 lần I - Mã đề: 109

pdf 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi KSCĐ lớp 12 lần I - Mã đề: 109", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi KSCĐ lớp 12 lần I - Mã đề: 109
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 1/6 - Mã đề thi 109
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KỲ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: Toán học
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 109
SBD: Họ và tên thí sinh: ..
Câu 1: Hàm số 22y x x  nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1;2) B. (0;2) C. (0;1) D. (1; )
Câu 2: Cho biểu thức   12 4a b ab         với 0 a b  . Khi đó biểu thức đã cho có thể rút gọn là
A. a b  B. b a C. b a  D. a b 
Câu 3: Đồ thị hàm số 4 21 1 34 2y x x   cắt trục tung tại mấy điểm
A. 2 điểm B. 3 điểm C. 4 điểm D. 1 điểm
Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2 .a Gọi , , , , ,M N P Q R S lần lượt là trung điểm của
, , , , , .AB AC AD BC BD CD Ta có thể tích khối bát diện đều MNPQRS là:
A.
32 2 .9
a B.
3 2 .3
a C.
3 2 .6
a D. 3 2a
Câu 5: Hàm số 3 2y x x  , hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại ( ĐCy ) và giá trị cực tiểu ( CTy ) là:
A. 2CT CĐy y B. 32CT ĐCy y C. ĐCT Cy y  D. 2 CT CĐy y
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2
2
1
xy x mx
   có hai đường tiệm cận
đứng
A. ( ; 2] [2; )m     B. 52m 
C. ( ; 2) (2; )m     D. 5( ; 2) (2; ) \ 2m
        
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 44 3y x x  trên đoạn [0;2] là
A. 1 B. 0 C. -24 D. -16
Câu 8: Cho 2log 14 a . Tính 49log 32 theo a
A. 52 1a  B.
5
2a 2 C.
10
1a  D.
2
5(a 1)
Câu 9: Đồ thị hàm số 14
xy x
  có các đường tiệm cận đứng và ngang là
A. 1; 4y x    B. 1; 4y x  C. 1; 4y x   D. 1; 4y x  
Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
A. 12
xy x
  B.
4 21 24y x x   C.
3 2 2 3y x x x    D. 3 2 3 1y x x x   
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số cosy x m x  đồng biến trên R.
A. 1m  B. 1m  C. [ 1;1] \{0}m  D. 1 1m  
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 2/6 - Mã đề thi 109
Câu 12: Cho hàm số y x với 0,x R  . Phát biểu nào sau đây đúng về hàm số đã cho?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )
C. Tập giá trị của hàm số là (0; ) D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận khi 0 
Câu 13: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , a SA vuông góc với mặt phẳng
  ,ABCD 2.SA a Gọi  là góc giữa SC và mặt phẳng  .ABCD Ta có giá trị của tan là:
A. 2 2. B. 2. C. 45 D. 1
Câu 14: Cho 0, 1; , 0a a x y   . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. log ( ) log loga a ax x yy   B. log log
y
a ax y x
C. log ( ) log loga a ax y x y   D. log ( )a xya xy
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng 2,a cạnh bên bằng 2 .a Gọi M là trung
điểm của .SC Mặt phẳng   qua AM song song với BD cắt ,SB SD lần lượt tại P và .Q Thể tích khối
đa diện .S APMQ là:
A.
34 3 .27
a B.
32 3 .9
a C.
32 3 .3
a D.
34 3 .9
a
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 7y x x   tại điểm có hoành độ bằng -1 ?
A. 9 6y x  B. 9 12y x  C. 9 6y x  D. 9 12y x 
Câu 17: Khối đa diện đều nào sau có số đỉnh nhiều nhất
A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). B. Khối tứ diện đều.
C. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều) D. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).
Câu 18: Cho hàm số 4 22 4 2y x x   . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. (1; ) B. ( ;1) C. (0; ) D. ( ;0)
Câu 19: Cho đồ thị hàm số ( )y f x như hình
bên.
Hỏi phương trình ( )f x m có hai nghiệm
phân biệt khi m nhận giá trị bằng bằng nhiêu?
A. 2m  B. 2m  C. 0m  D. 2m  
Câu 20: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại  0, 2 , 60 .A BC a ABC  Gọi M
là trung điểm .BC Biết 39 .3
aSA SB SM   khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC là
A. 4 .a B. 3 .a C. 2 .a D. .a
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 3/6 - Mã đề thi 109
Câu 21: Cho hàm số ( )y f x
xác định, liên tục trên ( 4;4) và
có bảng biến thiên trên ( 4;4)
như bên.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
( 4;4)
max 0y

 và
( 4;4)
min 4y

  B.
( 4;4)
min 4y

  và
( 4;4)
max 10y


C.
( 4;4)
max 10y

 và
( 4;4)
min 10y

  D. Hàm số không có GTLN, GTNN trên ( 4;4)
Câu 22: Cho *, 0; ,a b m n N  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
n
n m ma a B. .
m
n m nab a b C. n m m na a  D.
1 1
.n m m na a
Câu 23: Cho hàm số 11
xy x
  và đường thẳng 2y x m   . Điều kiện cần và đủ để đồ thị để hai hàm
số đã cho cắt nhau tại 2 điểm ,A B phân biệt, đồng thời điểm trung điểm của đoạn thẳng AB có hoành độ
bằng 52 là:
A. -9 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 24: Cho hàm số 2
1
2
xy x
  . Hỏi tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25: Điểm cực đại ĐCx của hàm số 3 23 6y x x   là:
A. 3CĐx   B. 2CĐx   C. 2CĐx  D. 0CĐx 
Câu 26: Tung độ giao điểm của đồ thị hai hàm số 3 4y x   và 3 2 4y x x   là:
A. 3 B. 4 C. 0 D. Không có giao điểm
Câu 27: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng.
A. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều.
C. Hình chóp đều là tứ diện đều.
D. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có trân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Câu 28: Cho , 0; ,a b R   . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ( . ) .a b a b   B. . ( )a b ab    C.   1 , 0a a    D. a aa

 


Câu 29: Cho hàm số 3 23 3y x mx    ( )mC . Đồ thị ( )mC nhận điểm (1;0)I là tâm đối xứng khi
m thỏa mãn
A. Không tồn tại giá trị m B. 0m 
C. 1m   D. 1m 
Câu 30: Một xà lan bơi ngược dòng sông để vượt qua một khoảng cách 30km. Vận tốc dòng nước là
6km/h. Nếu vận tốc của xà lan khi nước đứng yên là v (km/h) thì lượng dầu tiêu hao của xà lan trong t
giờ được cho bởi công thức: 3( ) .E v c v t trong đó c là một hằng số, E được tính bằng lít. Tìm vận tốc của
xà lan khi nước đứng yên để lượng dầu tiêu hao là nhỏ nhất.
A. 18v  B. 12v  C. 24v  D. 9v 
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 4/6 - Mã đề thi 109
Câu 31: Cho hàm số 2 11
xy x
  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho song song với
đường thẳng 3 15y x  
A. 3 11y x   B. 3 1y x  
C. 3 1, 3 11y x y x      D. 3 1y x  
Câu 32: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là một hình chữ nhật , 2 ,AB a AD a SA  vuông góc
với đáy 2 .SA a Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SCD là:
A. 2.a B. 5 .2
a C. 5.a D. 2 2.a
Câu 33: Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 3, 3 .a SA SB SC a  
Gọi  là góc giữa mặt bên và mặt đáy ta có giá trị của cos là:
A. 6 .6 B.
30 .6 C.
1 .3 D.
5 .5
Câu 34: Cho , 0; ,a b R   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. với 0  , a b a b    B. 0a a      
C. a ba b   
   
D. a a     
Câu 35: Phát biểu nào sai về hàm số 2 1
xy x 
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 2y 
B. Hàm số đơn điệu trên các khoảng xác định của nó
C. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng
D. Hàm số có TXĐ \{1}R
Câu 36: Cho một tấm tôn hình chữ nhật
ABCD có 60AD cm . Ta gập tấm tôn
theo 2 cạnh MN và QP vào phía trong sao
cho BA trùng với CD để được lăng trụ
đứng khuyết hai đáy. Khối lăng trụ có thể
tích lớn nhất khi x bằng bao nhiêu?
A. 20x cm B. 22,5x cm C. 25x cm D. 29x cm
Câu 37: Cho hàm số 3 21 2 ( 1) 33y x x m x m     . Hàm số đã cho đồng biến trên R với giá trị m là
A. 3m  B. 3m  C. 3m  D. 3m 
Câu 38: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng ?
A. 4 22 3y x x   B. 3 2 4 3y x x x    C. 2 31
xy x
  D. y x
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều . .S ABCD Số phẳng qua điểm S cách đều các điểm , , ,A B C D là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 40: Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm là 2 3'( ) ( 1) ( 2)f x x x x   . Hỏi hàm số ( )y f x có mấy
điểm cực trị?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 5/6 - Mã đề thi 109
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41: Cho hình lập phương .ABCD A B C D    có cạnh bằng 3. Thể tích khối tứ diện AD BC là:
A. 9 .2 B. 9. C. 3. D. 6.
Câu 42: Nếu 2log 3a  và 2log 5b  thì:
A. 62
1 1 1log 360 3 4 6a b   B.
6
2
1 1 1log 360 2 3 6a b  
C. 62
1 1 1log 360 2 6 3a b   D.
6
2
1 1 1log 360 6 2 3a b  
Câu 43: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 22( 3)sin 2 sin 2 3 1y m x m x m     đạt cực đại tại
3x

A. Không tồn tại giá trị m B. 1m 
C. 3m   D. 3, 1m m  
Câu 44: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng.
A. Khối đa diện đều loại  ;p q là khối đa diện đều có p đỉnh, q mặt.
B. Khối đa diện đều loại  ;p q là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh.
C. Khối đa diện đều loại  ;p q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và
mối đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
D. Khối đa diện đều loại  ;p q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng
p mặt và mối mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.
Câu 45: Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 22 4 1y x x   . Hỏi diện tích tam giác ABC
là bao nhiêu ?
A. 32 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 46: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh ,a SA vuông góc với đáy 2 .SA a
Gọi ,M N là lượt là trung điểm của , .SB SC Thể tích khối đa diện ABCMN là:
A.
3 3 .8
a B.
3 3 .12
a C.
3 3 .3
a D.
33 3 .4
a
Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 sin 1 cosy x x    là
A. min 0y  B. Không tồn tại GTNN
C. min 1y  D. min 4 2 2y  
Câu 48: Cho khối hộp ABCD. A’B’C’D’. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, AA’. Tính tỉ
số thể tích của khối chóp A.MNP và khối hộp đã cho.
A. 124 B.
1
48 C.
1
8 D.
1
12
Câu 49: Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2 là:
A. 2 2 .3 B.
2 .12 C.
1 .8 D. 2 2
Câu 50: Hàm số nào sau đây không có điểm cực tiểu?
A. siny x B. 3 2 3y x x x    C. 4y x x   D. 1y x 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 6/6 - Mã đề thi 109
ĐÁP ÁN
1 A 11 D 21 D 31 C 41 A
2 C 12 D 22 D 32 A 42 B
3 D 13 D 23 A 33 A 43 C
4 B 14 C 24 B 34 A 44 C
5 C 15 B 25 B 35 D 45 B
6 D 16 B 26 B 36 A 46 A
7 D 17 D 27 A 37 C 47 C
8 B 18 C 28 B 38 A 48 B
9 D 19 A 29 A 39 C 49 A
10 C 20 C 30 D 40 B 50 C

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_THU_2017_VINH_PHUC.pdf