SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT .......... ĐỀ THI KIỂM TRA KIẾN THỨC HÓA 12(3) Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64) A. 0,05 và 0,01. B. 0,03 và 0,02. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05. Câu 2: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39; Ba = 137) A. 1,17. B. 1,71. C. 1,95. D. 1,59. Câu 3: Khi cho 5,3 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước thu được 0,3 gam H2. Hai kim loại là(cho Li=7; Na=23; K=39; Rb=85,5; Cs=133) A. Na và K B. Rb và Cs C. Li và Na D. K và Rb Câu 4: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe3O4, Cu. B. Mg, Al, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Fe, Cu. Câu 5: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C6H5CH(OH)2. B. CH3OC6H4OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. HOC6H4CH2OH. Câu 6: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 7: Màu của ion CrO42- trong dung dịch muối là A. Không màu B. Da cam C. Xanh D. Vàng Câu 8: Polime nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu điện,? A. Cao su thiên nhiên B. thủy tinh hữu cơ C. poli(vinyl clorua) D. polietylen Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. NaClO3 và Na2CO3. C. Na2CO3 và NaClO. D. NaOH và Na2CO3. Câu 10: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2.B.CH3COOCH=CH-CH3.C.CH3COOCH=CH2.D. HCOOCH3. Câu 11: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%; O = 16; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56) A. 36,71%. B. 20,33%. C. 50,67%. D. 66,67%. Câu 12: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư thì thấy trong quá trình phản ứng, khối lượng chất rắn A. tăng dần. B. mới đầu giảm, sau đó tăng. C. giảm dần. D. mới đầu tăng, sau đó giảm. Câu 13: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 50%. B. 62,5%. C. 75%. D. 55%. Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; O =16; Na = 23) A. etyl axetat. B. isopropyl axetat. C. etyl propionat. D. metyl propionat. Câu 15: Chỉ dùng Cu(OH)2 (môi trường kiềm) có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt nào sau đây: A. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. B. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic. Câu 16: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Ba. B. kim loại Mg. C. kim loại Cu. D. kim loại Ag. Câu 17: Để nhận biết 4 chất rắn: Al, Al2O3, MgO, CaCl2 có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây? A. H2O và NaCl. B. H2O và NaOH. C. H2O và H2SO4. D. H2O và HCl. Câu 18: Thuỷ phân hoàn toàn 1,71 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là (Ag=108; H=1; O=16; C=12; N=14): A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20 Câu 19: Nhúng 1 thanh Fe vào dung dịch D chứa CuSO4 và HCl một thời gian thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) thì nhấc thanh Fe ra, thấy khối lượng thanh Fe giảm đi 6,4 gam so với ban đầu. Khối lượng Fe đã tham gia phản ứng là(Fe=56; Cu=64; H=1; O=16; S=32) A. 44,8 gam. B. 11,2 gam. C. 16,8 gam. D. 50,4 gam. Câu 20: Trong phòng thí nghiệm của trường THPT Quang Trung - Đống Đa, một em học sinh cho muối sắt II clorua tác dụng với dung dịch natrihiđroxit. Để lâu một thời gian rồi lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có màu A. Trắng xanh B. Trắng C. Đen D. Đỏ nâu Câu 21: Chất nào có thể làm mềm nước cứng toàn phần?A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 C. NaOH D. HCl Câu 22: Độ dẫn điện của nhôm A. Kém sắt B. Hơn bạc C. Kém bạc D. Hơn đồng Câu 23: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với công thức phân tử X? (Cho H = 1; C = 12; O =16) A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 24: Cho dãy chất sau: glucozơ, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ, tinh bột. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: A. 3; B. 2; C. 4; D. 1 Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là(K=39; Na=23; H=1; O=16; Ca=40; C=12) A. 18,24 gam. B. 18,38 gam. C. 17,80 gam. D.16,68 gam. Câu 26: CH3COOCH2CH2CH3 có tên gọi là: A. isopropyl axetat B. metyl axetat C. propyl axetat D. etyl axetat Câu 27: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 28: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23) A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COO-CH3. Câu 29: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3. Câu 30: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe = 56) A. FeO; 75%. B. Fe3O4; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe2O3; 75%. Câu 31: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Axit glutamic B. Lysin C. Glyxin D. Metylamin Câu 32: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. H2S và Cl2. B. HI và O3. C. NH3 và HCl. D. Cl2 và O2. Câu 33: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su buna-S, tơ nilon-6. Số polime tổng hợp là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. Câu 35: Khi cho sắt tác dụng với khí clo dư và khi cho sắt tác dụng với axit clohidric đặc dư thì muối thu được lần lượt là A. FeCl2 và FeCl2 B. FeCl3 và FeCl2 C. FeCl3 và FeCl3 D. FeCl2 và FeCl3 Câu 36: Cho các chất: NH3, C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH. Chất có lực bazơ mạnh nhất là: A. (CH3)2NH B. C6H5NH2 C. CH3NH2 D. NH3 Câu 37: Hòa tan hỗn hợp gồm K2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được 400 ml dd X. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào dung dịch X sau phản ứng được dung dịch Y và 1,008 lit khí đktc . Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết tủa . Số gam NaHCO3 trong hỗn hợp ban đầu là(K=39; Na=23; H=1; O=16; Ca=40; C=12) A. 7,56 gam B. 10,3 gam C. 8,28 gam D. 14,49 gam Câu 38: Dãy các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá ( từ trái sang phải) : A. B. C. D. Câu 39: Saccarozơ và glucozơ đều có A. Phản ứng với dung dịch NaCl. B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 40: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H5N.------------------------ ----------- HẾT ---------- Mã 135(1) 1.B 2.A 3.C 4.C 5.D 6.A 7.D 8.C 9.D 10.C 11.A 12.B 13.B 14.D 15.D 16.C 17.B 18.B 19.A 20.D 21.A 22.C 23.B 24.A 25.C 26.C 27.B 28.D 29.D 30.D 31.C 32.D 33.A 34.C 35.B 36.A 37.A 38.B 39.B 40.A
Tài liệu đính kèm: