PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ DƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2014-2015 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Thống kê. - Xác định dấu hiệu. - Biết lập bảng “tần số”. - Biết tìm mốt, tìm giá trị trung bình của dấu hiệu. Số câu Câu 1a,b Câu 1c 3 Số điểm 1.25 0.75 2 Tỉ lệ % 12.5% 7,5% 20% 2. Biểu thức đại số. - Nhận biết đơn thức đồng dạng, nghiệm của đa thức, giá trị của đa thức. - Biết thu gọn đa thức. - Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức, đa thức thu gọn. - Biết cộng trừ đơn thức đồng dạng, xác định nghiệm của đa thức. Số câu Câu 1,6,7 Câu 2a,b Câu 2,3,4,5,8,9 Câu 2c 12 Số điểm 0.75 1.5 1,5 0,5 4,25 Tỉ lệ % 7.5% 15% 15% 5% 42,5% 3. Tam giác - Tam giác cân. - Định lí Pitago. - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Nhận biết một tam giác là tam giác đều. Biết xác định độ dài 1 cạnh của tam giác vuông (Định lí Pitago) Chứng minh hai tam giác bằng nhau, tam giác vuông. Định l Pitago Số câu Câu 11 Câu 10 Câu3a,b 4 Số điểm 0.25 0,25 2 2,5 Tỉ số % 2,5% 2,5% 20% 25% 4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác. Biết khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh tam giác. Vận dụng tính chất của đường vuông góc và đường xiên. Số câu Câu 12 Câu 3c 2 Số điểm 0.25 1 1,25 Tỉ số % 2.5% 10% 12,5% Tổng số câu 9 4 40% 9 3 30% 2 2 20% 1 1 10% 21 Tổng số điểm 10 Tỉ số % 100% PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ DƠN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN – KHỐI 7 Năm học: 2014 – 2015 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức - 2x2y là A. - 2xy2 B. x2 y C. - 2x2y2 D. 0x2y Câu 2: Đơn thức có bậc là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 3: Bậc của đa thức là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức: A. B. C. D. Câu 5: Kết quả phép tính A. B. C. D. Câu 6: Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. 12 B. -9 C. 18 D. -18 Câu 7: Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng: A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 8: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1: A. B. C. - D. - Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1 A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là: A.5 B. 7 C. 6 D. 14 Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều: A. Hai cạnh bằng nhau B. Ba góc nhọn C. Hai góc nhọn D. Một cạnh đáy Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Câu 2. (2 điểm) Cho hai đa thức và Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 3: (3 điểm) Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ^ BC (E Î BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 7- HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014 - 2015 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C C A D A C A A A B II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu Nội dung Điểm 1 a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.5 b) Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: Giá trị (x) 70 80 90 Tần số (n) 2 5 2 Mốt của dấu hiệu là: 80. 0.75 c) Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: X = 0.75 2 a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) = 0.25 0.25 b) Tính tổng hai đa thức: M(x) = P(x) + Q(x) + () = Tính hiệu hai đa thức: M(x) = P(x) - Q(x) - () = 10x3 + x2 - 8x + 12 0.5 0.5 c) =0 Đa thức M(x) có hai nghiệm 0.25 0.25 3 Hìnhvẽ 0.5 a) Chứng minh Suy ra ABC vuông tại A. 0.75 b) Chứng minh ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn). Suy ra DA = DE. 0.75 c) Chứng minh DADF = DEDC suy ra DF = DC Chứng minh DC > DE. Từ đó suy ra DF > DE. 1
Tài liệu đính kèm: