KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2014 - 2015 MÔN: Vật Lý – KHỐI: 12 Thời gian làm bài: 60 phút « MÃ ĐỀ 132 Họ và tên học sinh: ..Lớp – Mã số: .. Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 123 V, UR = 27 V; UL = 1881 V. Biết rằng mạch có tính dung kháng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 2010 V. B. 2001 V. C. 1980 V. D. 1761 V. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = wCU0cos(wt - ). B. i = wCU0cos(wt + p). C. i = wCU0cos(wt + ). D. i = wCU0coswt. Câu 3: Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ = cos(100πt + p/4)(Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. e = 2πsin100πt (V). B. e = - 2sin(100πt + π/4)(V). C. e = - 2sin100πt (V). D. e = 2sin(100πt + π/4)(V). Câu 4: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp với R = ZL= 2ZC = 20 . Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 100 B. 100 C. 100 D. 10 Câu 5: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là A. (với k = 0, ±1, ±2, ) B. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) D. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, ) Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ, khi C = C1 = F hoặc C = C2 = F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị như nhau. Giá trị của L bằng A. H. B. H. C. H. D. 3π H Câu 7: Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là , có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 và T2. Tần số dao động riêng của con lắc thứ 3 có chiều dài bằng tích chiều dài của hai con lắc nói trên là: A. B. C. D. Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng của vật bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 5 cm B. 4 cm C. 6cm D. 2cm Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0coswt(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi A. wL . Câu 10: Sóng dọc A. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. B. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Truyền được qua chân không. D. Chỉ truyền được trong chất rắn. Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết R = 100 ; cuộn dây thuần cảm L = H; tụ điện có điện dung C thay đổi được, tần số dòng điện f = 50 Hz. Điều chỉnh điện dung C của tụ để điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất. Khi đó điện dung C có giá trị bằng A. 10-42πF. B. F. C. F. D. F. Câu 12: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của âm? A. Tần số âm. B. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm. D. Đồ thị dao động. Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là : x1 = cos(t - )(cm,s) và x2 = 3cos(t - ) (cm,s). Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(t + p/6)(cm,s). B. x = 3cos(t + p/6)(cm,s). C. x = cos(t + p/3)(cm,s). D. x = 2cos(t - 2p/3)(cm,s). Câu 14: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải A. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. D. cùng tần số và cùng pha. Câu 15: Chọn phát biểu đúng. A. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào tần số dao động riêng của hệ. B. Dao động cưỡng bức có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. C. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian. D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 16: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. giảm . B. không thay đổi. C. tăng . D. bằng 1. Câu 17: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể tác dụng biến đổi cường độ dòng điện B. Máy biến áp có thể giảm hiệu điện thế. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có thể tăng hiệu điện thế. Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, dao động điều hòa tại nơi có g = 10m/s2, lấy Chu kỳ dao động của con lắc là : A. 1,6s. B. 2,4s. C. 2s. D. 1s. Câu 19: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì A. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. B. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. C. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất. D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm Câu 20: Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 30 dB. A. 300 lần. B. 100 lần. C. 30 lần. D. 1000 lần. Câu 21: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 22: Phương trình sóng tại điểm M là: mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Biết M cách gốc tọa độ 3 m. Li độ của phần tử vật chất tại M ở thời điểm t = 2 s là A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 5 mm. D. 0 mm. Câu 23: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào: A. biên độ của hai dao động thành phần. B. pha ban đầu của hai dao động thành phần. C. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần. D. tần số của hai dao động thành phần. Câu 24: Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = cm với vận tốc . Phương trình dao động của vật là A. B. C. D. Câu 25: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì A. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không. B. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không. C. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại D. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không. Câu 26: Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc w của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là A. A2 = v2 + . B. A2 = v2 + w2x2. C. A2 = x2 + . D. A2 = x2 + w2v2. Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có điện trở thuần R = 110 . Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là A. 440 W. B. 460 W. C. 172,7 W. D. 115 W. Câu 28: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo không phụ thuộc vào A. cách kích thích dao động ban đầu. B. chiều dài lò xo. C. độ cứng lò xo. D. khối lượng vật nặng. Câu 29: Công thức nào sau đây sai với mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp: A. U=UR+UL+UC B. C. D. Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50 W mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 W. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 4cos(100pt - ) (A). B. i = 2cos(100pt + ) (A). C. i = 2cos(100pt - ) (A). D. i = 4cos(100pt + ) (A). Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 32: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 50 W; L và C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V thì i lệch pha với u một góc rad. Công suất tiêu thụ của mạch là A. 36 W. B. 72 W. C. 144 W. D. 288 W. Câu 33: Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = p2 m/s2. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là: A. 0,6s. B. 1,2s. C. 0,3s. D. 2,4s. Câu 34: Một máy hạ áp lí tưởng gồm hai cuộn dây có số vòng là 100 vòng và 500 vòng. Khi nối vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp có biểu thức u = (V) thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là A. 10 V. B. 20 V. C. 30 V. D. 100 V. Câu 35: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s coi như không đổi. Số bó sóng trên dây là A. 8. B. 7. C. 10. D. 9. Câu 36: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Trong quá trình dao động tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là 13/3. Lấy g = π2 = 10m/s2. Chu kì dao động của vật là A. 0,8 s B. 0,5 s C. 1 s D. 1,5s Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số 50 Hz, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d1 = 42 cm, d2 = 50 cm, sóng tại đó có biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là A. 4 đường. B. 3 đường. C. 5 đường. D. 2 đường. Câu 38: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S1, S2 cách nhau 6,5 cm dao động cùng phương, cùng tần số f = 100 Hz, cùng biên độ và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Số vân giao thoa có biên độ cực tiểu trong khoảng giữa S1 và S2 là A. 5 . B. 9 . C. 8 . D. 4 . Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. Câu 40: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là cm, ( x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng có độ lớn A. 8m/s. B. 4m/s. C. 6m/s. D. 10m/s. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: