Đề thi Kiểm tra học kỳ 1 – Năm học 2014 - 2015 môn thi: Vật lí 12 (ban cơ bản) thời gian làm bài: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 961Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra học kỳ 1 – Năm học 2014 - 2015 môn thi: Vật lí 12 (ban cơ bản) thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra học kỳ 1 – Năm học 2014 - 2015 môn thi: Vật lí 12 (ban cơ bản) thời gian làm bài: 60 phút
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ
 KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 - 2015
 Môn thi: Vật Lí 12 (ban cơ bản)
 Thời gian làm bài: 60 phút 
 (40 câu trắc nghiệm)
Thứ  ngày  tháng 12 năm 2014 
Mã đề thi 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:............................................................................................................ Lớp: 12A..
Câu 1: Sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào sau đây
A. rắn	B. lỏng	C. khí	D. chân không
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos( (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch này khi
A. L = 	B. = 	C. L > 	D. L < 
Câu 3: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc 20 (cm/s) và gia tốc cực đại của vật là 2 (m/s2). Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ, phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(10t + ) (cm)	B. x = 2cos(10t - ) (cm)
C. x = 2cos(10t) (cm)	D. x = 2cos(10t +) (cm)
Câu 4: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. ngược pha với nhau	B. vuông pha với nhau
C. cùng pha với nhau	D. lệch pha với nhau góc 
Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang với quỹ đạo là đoạn thẳng dài 10 (cm). Gia tốc lớn nhất của vật trong quá trình dao động là 20 (m/s2). Vận tốc lớn nhất của vật trong quá trình dao động là
A. vmax = 0,5 (m/s)	B. vmax = 0,2 (m/s)	C. vmax = 2 (m/s)	D. vmax = 1 (m/s)
Câu 6: Nhận định nào sai khi nói về dao động tắt dần
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 7: Trong cùng một khoảng thời gian, một con lắc đơn có chiều dài thực hiện được 60 dao động toàn phần. Tăng chiều dài của con lắc thêm 44 (cm) thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 50 dao động toàn phần. Tính chiều dài ban đầu của con lắc đơn này
A. = 1 (m)	B. = 1,2 (m)	C. = 0,8 (m)	D. = 0,5 (m)
Câu 8: Một người quan sát thấy chiếc phao trên mặt nước biển nhô lên cao 9 lần trong 32 (s). Chu kỳ của sóng này là:
A. T = 3 (s)	B. T = 2 (s)	C. T = 4 (s)	D. T = 5 (s)
Câu 9: Một máy biến áp dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua hao phí của máy biến áp. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u = 100cos100 (V) thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 120 (V)	B. 40 (V)	C. 20 (V)	D. 100 (V)
Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực. Tần số của suất điện động cảm ứng do máy phát ra là 50 (Hz) thì rôto phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu
A. 400 vòng/phút	B. 300 vòng/phút	C. 50 vòng/ phút	D. 200 vòng/ phút
Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10 + ) (cm). Thế năng và động năng của con lắc này dao động với chu kỳ bằng bao nhiêu
A. 0,3 (s)	B. 0,4 (s)	C. 0,1 (s)	D. 0,2 (s)
Câu 12: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ	B. chỉ phụ thuộc cường độ âm
C. chỉ phụ thuộc vào tần số	D. phụ thuộc tần số và biên độ
Câu 13: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng
A. cứ mỗi chu kỳ dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
B. động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí hai biên
C. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D. thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ
Câu 14: Để giảm hao phí điện năng truyền tải trên dây, cách nào sau đây thường sử dụng trong thực tế:
A. Tăng điện trở R của dây dẫn dùng để truyền tải
B. Giảm hệ số công suất của mạch điện
C. Giảm tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kỳ 0,5 (s). Khối lượng quả nặng 400 (g). Lấy 10. Cho g = 10 (m/s2). Độ cứng của lò xo là
A. k = 100 (N/m)	B. k = 64 (N/m)	C. k = 50 (N/m)	D. k = 32 (N/m)
Câu 16: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08 (s). Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được	B. siêu âm
C. nhạc âm	D. hạ âm
Câu 17: Một sóng ngang truyền trên dây có phương trình u = 2cos(100 - ) (cm). Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là:
A. = 20 (cm)	B. = 25 (cm)	C. = 10 (cm)	D. = 15 (cm)
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 80 (cm), một đầu cố định, một đầu gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 (Hz). Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi hai đầu dây là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 10 (m/s)	B. v = 20 (m/s)	C. v = 40 (m/s)	D. v = 30 (m/s)
Câu 19: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức là i = 10cos(100) (A). Biết tụ điện có điện dung C = F). Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
A. uC = 400cos(100 - ) (V)	B. uC = 100cos(100 + ) (V)
C. uC = 200cos(100 - ) (V)	D. uC = 300cos(100 + ) (V)
Câu 20: Một sóng âm có tần số 200 (Hz) lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 (m/s). Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. = 4,5 (m)	B. = 8,5 (m)	C. = 5,5 (m)	D. = 7,5 (m)
Câu 21: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = Acos(4t – 0,02x) (cm). Tốc độ truyền của sóng này là
A. v = 400 (cm/s)	B. v = 300 (cm/s)	C. v = 200 (cm/s)	D. v = 100 (cm/s)
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 1 (m) dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Lấy = 10. Tần số dao động của con lắc này bằng
A. f = 1,0 (Hz)	B. f = 0,5 (Hz)	C. f = 1,5 (Hz)	D. f = 2,0 (Hz)
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là , quả cầu có m = 100 (g) dao động tại nơi có g = 10 (m/s2). Bỏ qua mọi sức cản. Người ta kéo quả cầu của con lắc đến vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc = 600 rồi buông nhẹ. Lực căng dây khi quả cầu qua vị trí thấp nhất là
A. T= 1,5 (N)	B. T = 0,5 (N)	C. T = 2 (N)	D. T = 1 (N)
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(100) (cm) và x2 = 12cos(100 (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 (cm)	B. 17 (cm)	C. 13 (cm)	D. 8 (cm)
Câu 25: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm	B. độ to của âm	C. độ cao của âm	D. mức cường độ âm
Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng 100 (g) dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 (cm) với tần số góc 6 (rad/s). Cơ năng của vật dao động này là
A. E = 0,048 (J)	B. E = 0,036 (J)	C. E = 0,056 (J)	D. E = 0,018 (J)
Câu 27: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động tại mọi thời điểm t luôn
A. cùng pha so với li độ	B. sớm pha góc so với li độ
C. sớm pha góc so với li độ	D. ngược pha so với li độ
Câu 28: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 (cm/s), tần số của sóng thay đổi từ 10 (Hz) đến 15 (Hz). Hai điểm cách nhau 12,5 (cm) luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là
A. = 5 (cm)	B. = 15 (cm)	C. = 20 (cm)	D. = 10 (cm)
Câu 29: Từ thông qua một vòng dây dẫn là = cos(100) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. e = 2sin(100) (V)	B. e = 2sin(100) (V)
C. e = - 2sin(100) (V)	D. e = - 2sin(100) (V)
Câu 30: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha
A. Rôto là bộ phận tạo ra từ trường quay
B. Tốc độ góc của rôto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay (dòng điện)
C. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình
D. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 900
Câu 31: Khi đặt điện áp u = U0cos( (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai đầu tụ điện có điện dung C lần lượt là UR = 30 (V), UL = 120 (V), UC = 80 (V). Tính giá trị của U0
A. U0 = 50 (V)	B. U0 = 50 (V)	C. U0 = 100 (V)	D. U0 = 100 (V)
Câu 32: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm có L = (H) và điện trở R có giá trị không đổi nối tiếp với tụ điện C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(100) (V). Định giá trị của C để cường độ dòng điện qua mạch đạt giá trị cực đại
A. C = (F)	B. C = (F)	C. C = (F)	D. C = (F)
Câu 33: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 50 (), L = (H), C = . (F). Biết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i = 2cos(100 - ) (A). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 100cos(100) (V)	B. u = 100cos(100) (V)
C. u = 100cos(100) (V)	D. u = 100cos(100) (V)
Câu 34: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 (cm). Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 (Hz), vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 25 (m/s)	B. v = 10 (m/s)	C. v = 50 (m/s)	D. v = 40 (m/s)
Câu 35: Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A. Độ cao, âm sắc, độ to	B. Độ to, âm sắc
C. Độ cao, mức cường độ âm	D. Âm sắc, cường độ âm
Câu 36: Cho đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, trong đó L = (H), C = (F). Người ta đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos(100) (V) thì công suất tiêu thụ của mạch là 400 (W). Điện trở của mạch có giá trị là
A. R = 40 () hoặc R = 60 ()	B. R = 20 () hoặc R = 80 ()
C. R = 20 () hoặc R = 60 ()	D. R = 40 () hoặc R = 80 ()
Câu 37: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo thì nó dao động với chu kỳ T1 = 3 (s). Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo này thì nó dao động với chu kỳ T2 = 4 (s). Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo này thì chu kỳ dao động T của chúng là bao nhiêu
A. T = 5 (s)	B. T = 1 (s)	C. T = 7 (s)	D. T = 12 (s)
Câu 38: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba cuộn dây đồng giống nhau quấn trên lõi thép và đặt lệch nhau góc 1200 là phần tạo ra
A. suất điện động cảm ứng	B. từ trường quay
C. từ trường	D. từ trường biến thiên
Câu 39: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần so với giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. giảm đi 10 (B)	B. tăng thêm 10 (dB)	C. giảm đi 10 (dB)	D. tăng thêm 10 (B)
Câu 40: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = 4cos() (cm) và x2 = 4cos() (cm). Phương trình dao động tổng hợp x = x1 + x2 là:
A. x = 8cos() (cm)	B. x = 4cos() (cm)
C. x = 4cos() (cm)	D. x = 8cos( - ) (cm)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Tài liệu đính kèm:

  • doc357.doc