Đề thi kiểm tra học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 628 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 850Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 628 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 628 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 
Môn: Vật lý 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 628
Câu 1: Vật nặng rơi từ độ cao xuống đất. Lấy . Vận tốc của vật khi chạm đất là
A. v = 45m/s.	B. .	C. .	D. .
α
Câu 2: Một khúc gỗ khối lượng đặt trên sàn nhà. Người ta kéo khúc gỗ một lực F hướng chếch lên và hợp với phương nằm ngang một góc . Khúc gỗ chuyển động đều trên sàn. Biết hệ số ma sát trượt giữa gỗ và sàn là . Lấy . Tính độ lớn của lực F ?
A. 2,7N	B. 1,5N	C. 1,01N	D. 2,3N
Câu 3: Với go là gia tốc rơi tự do ở mặt đất, R và M lần lượt là bán kính và khối lượng Trái Đất. Khi đó, gia tốc trọng trường tại mặt đất được xác định bằng công thức:
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Hai vật có khối lượng bằng nhau đặt cách nhau thì lực hút giữa chúng là . Tính khối lượng của mỗi vật ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Gia tốc của vật luôn luôn cùng hướng với hợp lực tác dụng lên nó.
B. Vật luôn luôn chuyển động cùng chiều với hợp lực tac dụng lên nó.
C. Hợp lực tác dụng lên vật giảm dần thì vật chuyển động chậm dần.
D. Hợp lực tác dụng lên vật không đổi thì vật chuyển động thẳng đều.
Câu 7: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là . Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Lực và phản lực là hai lực
A. Cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.	B. Cùng giá, ngược chiều, độ lớn khác nhau.
C. Cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.	D. Cân bằng nhau.
Câu 9: Tại sao nói vận tốc có tính tương đối ?
A. Do vật chuyển động với vận tốc khác nhau ở những điểm khác nhau trên quỹ đạo.
B. Vì chuyển động của vật được quan sát bởi các quan sát viên khác nhau.
C. Do quan sát chuyển động ở các thời điểm khác nhau.
D. Vì chuyển động của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
Câu 10: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng để lò xo dãn ra . Lấy .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có
A. vận tốc không đổi	B. giá trị vận tốc luôn âm
C. gia tốc không đổi	D. giá trị vận tốc luôn dương
Câu 12: Một hòn bi lăn dọc theo cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao . Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn theo phương ngang ? Lấy . Tính thời gian rơi của hòn bi, tốc độ của viên bi rời khỏi bàn?
A. t=1s; v0=3m/s	B. t=0,5s; v0=3m/s	C. t=0,5s; v0=5m/s	D. t=0,25s; v0=5m/s
Câu 13: Viết phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều trong trường hợp vật mốc không trùng với điểm xuất phát :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng . Điều nào sau đây là sai ?
A. Gia tốc .	B. Tọa độ ban đầu .
C. Vận tốc ban đầu .	D. Gia tốc .
Câu 15: Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đầu với vận tốc , nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc . Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Thủ môn bắt " dính " bóng là nhờ
A. Lực quán tính.	B. Lực ma sát lăn.	C. Lực ma sát trượt.	D. Lực ma sát nghỉ.
Câu 17: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn còn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đó là nhờ
A. Lực ma sát.	B. Quán tính của xe.
C. Trọng lượng của xe.	D. Phản lực của mặt đường
Câu 18: Một vật có khối lượng được truyền một lực F không đổi thì sau giây vật này tăng vận tốc từ đến . Độ lớn của lực F bằng
A. 20N	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Hai quả bóng có khối lượng lần lượt là m1 và m2 ép sát vào nhau trên mặt phẳng ngang. Khi buông tay, hai quả bóng lăn được những quãng đường tương ứng là và rồi dừng lại. Biết sau khi rời nhau, hai quả bóng chuyển động chậm dần đều với cùng gia tốc. Tính tỉ số khối lượng của hai quả bóng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính . Tốc độ góc của nó không đổi, bằng . Tốc độ dài của chất điểm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong khoảng thời gian 2s vận tốc tăng từ 5m/s đến 8m/s . Gia tốc của vật là :
A. 3m/s2	B. 2m/s2	C. 1,5m/s2	D. 2m/s2
Câu 22: Công thức của định luật Húc là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Một quả bóng có khối lượng bay với vận tốc đến đập vuông góc với tường rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc . Khoảng thời gian va chạm bằng . Coi lực này là không đổi trong suốt thời gian tác dụng. Lực của tường tác dụng lên quả bóng ?
A. .	B. 	C. (N).	D. .
Câu 24: Chuyển động thẳng biến đổi đều có
A. vận tốc không đổi	B. giá trị gia tốc luôn dương
C. giá trị gia tốc luôn dương	D. gia tốc không đổi
Câu 25: Rơi tự do là chuyển động
A. thẳng đều
B. thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu
C. thẳng chậm dần đều không vận tốc đầu
D. thẳng nhanh dần đều có vận tốc đầu khác không
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI HOC KY 1_VL10_628.doc