SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn: Vật lý 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Câu 1: Một quả bóng có khối lượng bay với vận tốc đến đập vuông góc với tường rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc . Khoảng thời gian va chạm bằng . Coi lực này là không đổi trong suốt thời gian tác dụng. Lực của tường tác dụng lên quả bóng ? A. B. (N). C. . D. . Câu 2: Tại sao nói vận tốc có tính tương đối ? A. Vì chuyển động của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau. B. Vì chuyển động của vật được quan sát bởi các quan sát viên khác nhau. C. Do quan sát chuyển động ở các thời điểm khác nhau. D. Do vật chuyển động với vận tốc khác nhau ở những điểm khác nhau trên quỹ đạo. Câu 3: Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng . Điều nào sau đây là sai ? A. Tọa độ ban đầu . B. Gia tốc . C. Gia tốc . D. Vận tốc ban đầu . Câu 4: Rơi tự do là chuyển động A. thẳng nhanh dần đều có vận tốc đầu khác không B. thẳng chậm dần đều không vận tốc đầu C. thẳng đều D. thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu Câu 5: Một vật có khối lượng được truyền một lực F không đổi thì sau giây vật này tăng vận tốc từ đến . Độ lớn của lực F bằng A. 20N B. C. D. α Câu 6: Một khúc gỗ khối lượng đặt trên sàn nhà. Người ta kéo khúc gỗ một lực F hướng chếch lên và hợp với phương nằm ngang một góc . Khúc gỗ chuyển động đều trên sàn. Biết hệ số ma sát trượt giữa gỗ và sàn là . Lấy . Tính độ lớn của lực F ? A. 1,01N B. 2,3N C. 1,5N D. 2,7N Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hợp lực tác dụng lên vật giảm dần thì vật chuyển động chậm dần. B. Gia tốc của vật luôn luôn cùng hướng với hợp lực tác dụng lên nó. C. Hợp lực tác dụng lên vật không đổi thì vật chuyển động thẳng đều. D. Vật luôn luôn chuyển động cùng chiều với hợp lực tac dụng lên nó. Câu 8: Công thức của định luật Húc là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Với go là gia tốc rơi tự do ở mặt đất, R và M lần lượt là bán kính và khối lượng Trái Đất. Khi đó, gia tốc trọng trường tại mặt đất được xác định bằng công thức: A. B. . C. . D. . Câu 10: Chuyển động thẳng biến đổi đều có A. gia tốc không đổi B. giá trị gia tốc luôn dương C. vận tốc không đổi D. giá trị gia tốc luôn dương Câu 11: Viết phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều trong trường hợp vật mốc không trùng với điểm xuất phát : A. . B. . C. . D. . Câu 12: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là . Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là A. . B. . C. . D. . Câu 13: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng để lò xo dãn ra . Lấy . A. . B. . C. . D. . Câu 14: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính . Tốc độ góc của nó không đổi, bằng . Tốc độ dài của chất điểm là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn còn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đó là nhờ A. Trọng lượng của xe. B. Phản lực của mặt đường C. Quán tính của xe. D. Lực ma sát. Câu 16: Hai vật có khối lượng bằng nhau đặt cách nhau thì lực hút giữa chúng là . Tính khối lượng của mỗi vật ? A. . B. . C. . D. . Câu 17: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều: A. . B. . C. . D. . Câu 18: Lực và phản lực là hai lực A. Cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều. B. Cùng giá, ngược chiều, độ lớn khác nhau. C. Cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều. D. Cân bằng nhau. Câu 19: Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đầu với vận tốc , nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc . Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong khoảng thời gian 2s vận tốc tăng từ 5m/s đến 8m/s . Gia tốc của vật là : A. 2m/s2 B. 3m/s2 C. 1,5m/s2 D. 2m/s2 CÂU 21: Vật nặng rơi từ độ cao xuống đất. Lấy . Vận tốc của vật khi chạm đất là A. v = 45m/s. B. . C. . D. . Câu 22: Một hòn bi lăn dọc theo cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao . Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn theo phương ngang ? Lấy . Tính thời gian rơi của hòn bi, tốc độ của viên bi rời khỏi bàn? A. t=0,5s; v0=3m/s B. t=1s; v0=3m/s C. t=0,5s; v0=5m/s D. t=0,25s; v0=5m/s Câu 23: Thủ môn bắt " dính " bóng là nhờ A. Lực ma sát lăn. B. Lực quán tính. C. Lực ma sát nghỉ. D. Lực ma sát trượt. Câu 24: Hai quả bóng có khối lượng lần lượt là m1 và m2 ép sát vào nhau trên mặt phẳng ngang. Khi buông tay, hai quả bóng lăn được những quãng đường tương ứng là và rồi dừng lại. Biết sau khi rời nhau, hai quả bóng chuyển động chậm dần đều với cùng gia tốc. Tính tỉ số khối lượng của hai quả bóng ? A. B. C. D. Câu 25: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có A. giá trị vận tốc luôn dương B. giá trị vận tốc luôn âm C. vận tốc không đổi D. gia tốc không đổi ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: