Đề thi kiểm tra chất lượng đầu năm năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lí khối 12 thời gian làm bài: 60 phút

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1051Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra chất lượng đầu năm năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lí khối 12 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra chất lượng đầu năm năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lí khối 12 thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NH: 2015-2016
ĐỀ 01
MÔN: VẬT LÍ KHỐI 12 
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
I. DÀNH RIÊNG CHO LỚP NÂNG CAO 12A1, 12A2, 12A3
Câu 1: Phát biểu định nghĩa và viết biểu thức suất điện động cảm ứng. (1,5 điểm )
Câu 2: Một ống dây dài 40cm, đường kính 40cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dòng điện có cường độ 4A. Tính cảm ứng từ và năng lượng từ trường trong ống dây. (1,5 điểm )
Câu 3: Phát biểu và viết biểu thức tính gia tốc góc tức thời? Khi vật rắn quay không đều thì véctơ gia tốc của mọi điểm trên vật rắn có đặc điểm gì khác với khi vật quay đều? (2,5 điểm )
Câu 4: Một thùng nước có khối lượng 5kg được thả xuống giếng nhờ một sợ dây quấn qua ròng rọc có bán kính 30cm, mômen quán tính bằng 0,45kg.m2. Khối lượng của dây và mômen quán tính của tay quay không đáng kể, bỏ qua ma sát ở trục quay. Tính gia tốc của thùng nước. Lấy g = 10m/s2 (2,0 điểm).
Câu 5: Một đĩa tròn mỏng đồng chất có bán kính 40cm, khối lượng 2kg, bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ, sau 10 giây quay được một góc 60 rad. Chọn chiều dương là chiều quay của đĩa. (2,5 điểm).
 a. Tính gia tốc góc và tốc độ góc.
 b. Tính mômen lực và động năng quay.
 c. Tính số vòng quay của đĩa trong giây thứ 5. 
 II. DÀNH RIÊNG CHO LỚP CƠ BẢN TỪ 12C1-12C6
Câu 1: (1.0 điểm ) Định nghĩa hiện tượng tự cảm. 
Câu 2: (2.0 điểm ) Nêu cấu tạo và viết biểu thức tính chu kỳ của con lắc lò xo? Cho biết ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức. 
Câu 3: (2,0 điểm) Một ống dây dài 20cm có 2000 vòng dây, bán kính mỗi vòng dây là 2,82cm.
 a. Tính độ tự cảm của ống dây (cho biết từ trường trong ống dây là từ trường đều). 
 b. Khi cường độ dòng điện qua ống dây đạt tới 1,2A thì ống dây tích lũy được một năng lượng bằng bao nhiêu? 
Câu 4: (5,0 điểm) Một chất điểm ( vật ) dao động điều hòa theo phương trình: 
 x = 6cos (cm). 
 a. Xác định biên độ, tần số góc, chu kì, tần số, pha ban đầu và pha dao động ở thời điểm t của dao động.
 b. Tính vận tốc và gia tốc cực đại của vật.
 c. Tính li độ, vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,1π.s 
 d. Tính vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng. Biết m = 200g.
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NH: 2015-2016 
ĐỀ 02
MÔN: VẬT LÍ KHỐI 12 
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
I. DÀNH RIÊNG CHO LỚP NÂNG CAO 12A1, 12A2, 12A3
Câu 1: Phát biểu định nghĩa và viết biểu thức suất điện động tự cảm. (1,5 điểm )
Câu 2: Một ống dây dài 20cm, đường kính 60cm gồm 200 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dòng điện có cường độ 4A. Tính cảm ứng từ và năng lượng từ trường trong ống dây. (1,5 điểm )
Câu 3: Phát biểu và viết biểu thức tính tốc độ góc tức thời? Phân biệt chuyển động quay biển đổi nhanh dần đều và chuyển động quay biến đổi chậm dần đều?(2,5 điểm )
Câu 4: Một thùng nước có khối lượng m được thả xuống giếng nhờ một sợ dây quấn qua ròng rọc có bán kính 30cm, mômen quán tính bằng 0,45kg.m2. Khối lượng của dây và mômen quán tính của tay quay không đáng kể, bỏ qua ma sát ở trục quay. Tính khối lượng của thùng nước? Biết gia tốc của thùng nước bằng 5m/s. Lấy g = 10m/s2. (2,0 điểm).
Câu 5: Một đĩa tròn mỏng đồng chất có bán kính 40cm, khối lượng 2kg, bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ, sau 20 giây đạt tốc độ góc 40 rad/s. Chọn chiều dương là chiều quay của đĩa. (2,5 điểm).
 a. Tính gia tốc góc và tọa độ góc.
 b. Tính mômen lực và động năng quay.
 c. Tính số vòng quay của đĩa trong giây thứ 6. 
 II. DÀNH RIÊNG CHO LỚP CƠ BẢN TỪ 12C1-12C6
Câu 1: (1,0 điểm) Định nghĩa suất điện động tự cảm ? Viết biều thức? Cho biết ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức. 
Câu 2: (2,0 điểm) Nêu cấu tạo và viết biểu thức tính chu kỳ của con lắc đơn? Cho biết ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức. 
Câu 3: (2,0 điểm) Một ống dây dài 10cm có 4000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây là 5,04cm.
 a.Tính độ tự cảm của ống dây. ( cho biết từ trường trong ống dây là từ trường đều ) 
 b. Khi cường độ dòng điện qua ống dây đạt tới 1,5A thì ống dây tích lũy được một năng lượng bằng bao nhiêu? 
Câu 4: (5,0 điểm) Một chất điểm ( vật ) dao động điều hòa theo phương trình:
x = 4cos (cm).
 a. Xác định biên độ, tần số góc, chu kì, tần số, pha ban đầu và pha dao động ở thời điểm t của dao động. 
 b. Tính vận tốc và gia tốc cực đại của vật. 
 c. Tính li độ và vận tốc của vật tại thời điểm t = 0,1π.s 
 d. Tính vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng. Biết m = 400g.
ĐÁP ÁN ĐỀ 01
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( 1,5đ )
- Phát biểu định nghĩa
- Viết biểu thức suất điện động cảm ứng.
- Chú thích.
1đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
( 1,5đ )
0,75đ
0,75đ
Câu 3
( 2,5đ )
- Phát biểu đúng định nghĩa tốc gia tốc góc tức thời.
- Viết được biểu thức: 
- Giải thích đúng các đại lượng trong biểu thức.
1.0đ
0,25đ
0,25đ
1,0đ
Câu 3 
( 2,0đ )
- Vẽ hình đúng
Ta có: 
Chiếu biểu thức trên lên trục tọa độ được:
 m.g -T = ma
Mặt khác: M = T.R = I
Công thức liên hệ giữa gia tốc dài và gia tốc góc:
Suy ra: 
 a = 5m/s2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4 
( 2,5đ )
1. a. - Viết được biểu thức:
 - Tính được: 
 b. - Viết được biểu thức: I = 0.16kgm2/s 
M = I = 0,192 N.m
 c. Viết được biểu thức: N = =
 N = = = 1 vòng
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
ĐÁP ÁN ĐỀ 02
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( 1,5đ )
- Phát biểu định nghĩa
- Viết biểu thức suất điện động tự cảm.
- Chú thích.
1đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
( 1,5đ )
0,75đ
0,75đ
Câu 3
( 2,5đ )
- Phát biểu đúng định nghĩa tốc độ góc tức thời.
- Viết được biểu thức: 
- Giải thích đúng các đại lượng trong biểu thức.
- Phân biệt chuyển động quay biển đổi nhanh dần đều và chuyển động quay biến đổi chậm dần đều
1.0đ
0,25đ
0,25đ
1,0đ
Câu 3 
( 2,0đ )
- Vẽ hình đúng
Ta có: 
Chiếu biểu thức trên lên trục tọa độ được:
 m.g -T = ma
Mặt khác: M = T.R = I
Công thức liên hệ giữa gia tốc dài và gia tốc góc:
Suy ra: 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4 
( 2,5đ )
1. a. - Viết được biểu thức: 
 b. - Viết được biểu thức: I = 0.16kgm2/s 
M = I = 0,32 N.m
 c. Viết được biểu thức: N = =
 N = = = 2 vòng
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDEDF_THI_KTCLDN_20152016.doc