Đề thi Kiểm tra 1 tiết môn vật lý 12

doc 32 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 984Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Kiểm tra 1 tiết môn vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra 1 tiết môn vật lý 12
Họ và tên:............................................................ Thứ ngày tháng năm 2012
Lớp:.................................................................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề 1 
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(2) cm. Quảng đường vật đi được trong 8/3 s tính từ thời điểm ban đầu là: 
A. 80 +2 cm.	B. 80cm	 C. 82 cm	D. 84cm	
 Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật m= 100g, gắn vào lò xo độ cứng K=4 N/m dao động điều hoà theo phương ngang, động năng biến thiên theo thời gian với tần số (Hz)là :
A. 12	B. 6	C. 2	D. 3
 Câu 3: Một vật khối lượng m = 100g, dao động điều hoà có cơ năng bằng 0,8 J . Tính vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng.
A. 3 m/s 	B. 4 m/s ;	C. 6 m/s ;	D. 2 m/s ; 
 Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng phương: x=4cos(4 t + p/2 ) ; x=4cos4 t. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. 8cm; p/2	B. 4cm; p/4 	C. 4cm; p/4	D. 8cm;p/2 
 Câu 5: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 10cm 	B. -5cm	C. 5cm 	D. -10cm
 Câu 6: Vật dao động điều hoà có động năng bằng ba lần thế năng khi vật có li độ: 
A. 0,5A.	B. 0,5A.	C. A.	D. 0,5A
 Câu 7: Một vật dđđh trên trục ox có pt x= 5cos(4πt) - 3 ,(cm,s). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vân tốc cực đại bằng 20π cm/s
B. Chu kì d đ của vật là 0,5s
C. Ở thời điểm t=0 vật có li độ bằng 2cm.
D. Vật d đ đh quanh VTCB có tọa độ bằng - 3cm.
 Câu 8: Vật dao động điều hoà: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là
A.0,4s	B. 0,1s	C. 0,2s	D. 0,05s 
 Câu 9: Vận tốc trung bình của vật dao động điều hoà (với chu kì T=0,5s) trong nửa chu kì là:
A.10A	B. 2A 	C. 4A	D. 8A.
 Câu 10: Phương trình dao động của một chất điểm là (cm). Gốc thời gian được chọn
A.lúc chất điểm ở vị trí biên x = -A.
B.lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A.
C.lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D.lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 11: Đại lượng nào sau đây của sóng cơ học không phụ thuộc môi trường sóng
A. tần số dao động của sóng	B. tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng
C. bước sóng	D. vận tốc sóng
Câu 12: Chọn phát biểu sai
A. bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì
B. bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số sóng
C. bước sóng phụ thuộc vào biên độ sóng
D. bước sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác
Câu 13: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm.	B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. chu kì của nó tăng.	D. tần số của nó không thay đổi.
Câu 14: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 
A. 2v/ l.	B. v/2 l.	C. v/4 l	D. v/l.
Câu 15: Đơn vị đo cường độ âm là 
A. Oát trên mét (W/m).	B. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).
C. Ben (B). 	D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). 
 Câu 16: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 4 m/s.	B. 5 m/s.	C. 50 cm/s.	D. 40 cm/s
 Câu 17: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. rad.	B. 2p rad.	C. rad.	D. p rad.
 Câu 18: Một sợi dây đàn hồi dài l = 100cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s	B. 30 m/s	C.15 m/s	D. 20 m/s
 Câu 19: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 2,0 m.	B. 1,0m.	C. 0,5m.	D. 2,5 m.
 Câu 20: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2πmm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là.
A. T = 50 s	B. T = 1 s.	C. T = 0,1 s	D. T = 8 s
 Câu 21: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:
A. 9	B. 8	C. 5	D. 11
 Câu 22: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 10 B.	B. tăng thêm 10 dB.
C. giảm đi 10 dB.	D. giảm đi 10 B.
 Câu 23: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 6 m/s.	B. 3 m/s.	C. 30 m/s.	D. 60 m/s.
 Câu 24: biểu nào sau đây là sai khi nói về vận tốc, năng lượng và lực căng dây của con lắc đơn:
A. Khi con lắc đơn ở vị trí cân bằng, góc = 0, lực căng có giá trị cực đại.
B. Khi con lắc đến vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, động năng cực đại, thế năng bằng không.
C. Khi con lắc đơn ở vị trí biên, góc đạt cực đại, lực căng có giá trị cực đại.
D. Khi ở vị trí biên, vận tốc bằng không, thế năng cực đại, động năng bằng không.
 Câu 25: Trong DĐĐH của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng giá trị nào trong những giá trị được nêu dưới đây ?
A. Thế năng của nó ở vị trí biên.	
B. Động năng của nó khi qua vị trí cân bằng
C. Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ.	
D. Cả A,B và C.
 Câu 26: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn được xác định bằng công thức nào :
A. T = 2 	B. T = 2	C. .	D.
 Câu 27: Một con lắc lò xo dao động có phương trình: x = -6sin . Điều nào sau đây sai ?
A. Chu Kỳ T= 0,4s	B. Pha ban đầu : = 0
C. Biên độ dao động A = 6cm	D. Tần số góc rad/s
 Câu 28: Tìm biểu thức đúng để tính cơ năng của 1 vật dao động điều hoà.
A. E = 	 B. E = 	C. E = 	D. E = 	
 Câu 29: Quỹ đạo thẳng dao động điều hòa của một con lắc lò xo là 8cm. Chọn gốc thời gian khi hòn bi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Pha ban đầu của dao động là:
A. /2	B. - /2	C. -/3	D. /3 
 Câu 30: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. Pha cực đại.	B. Li độ bằng không.
C. Gia tốc có độ lớn cực đại	D. Li độ có độ lớn cực đại.
¤ Đáp án của đề thi 1:
	 1[ 1]d...	 2[ 1]c...	 3[ 1]b...	 4[ 1]c...	 5[ 1]c...	 6[ 1]d...	 7[ 1]c...	 8[ 1]a...
	 9[ 1]d...	 10[ 1]a...	 11[ 1]a...	 12[ 1]c...	 13[ 1]d...	 14[ 1]b...	 15[ 1]d...
	 16[ 1]b...	 17[ 1]d...	 18[ 1]a...	 19[ 1]b...	 20[ 1]c...	 21[ 1]a...	 22[ 1]b...	 23[ 1]a...
	 24[ 1]c...	 25[ 1]d...	 26[ 1]a...	 27[ 1]b...	 28[ 1]a...	 29[ 1]a...	 30[ 1]b...
Họ và tên:............................................................ Thứ ngày tháng năm 2012
Lớp:.................................................................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề 2
 Câu 1: Trong DĐĐH của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng giá trị nào trong những giá trị được nêu dưới đây ?
A. Thế năng của nó ở vị trí biên.
B. Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ.
C. Động năng của nó khi qua vị trí cân bằng
D. Cả A,B và C.
 Câu 2: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn được xác định bằng công thức nào :
A.	B. .	C. T = 2 	D. T = 2	
 Câu 3: Một con lắc lò xo dao động có phương trình: x = -6sin . Điều nào sau đây sai ?
A. Tần số góc rad/s	B. Chu Kỳ T= 0,4s
C. Biên độ dao động A = 6cm	D. Pha ban đầu : = 0
 Câu 4: Tìm biểu thức đúng để tính cơ năng của 1 vật dao động điều hoà.
A. E = 	B. E = 	C. E = 	D. E = 	
 Câu 5: Quỹ đạo thẳng dao động điều hòa của một con lắc lò xo là 8cm. Chọn gốc thời gian khi hòn bi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Pha ban đầu của dao động là:
A. /3 	B. - /2	C. -/3	D. /2
 Câu 6: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. Pha cực đại.	B. Li độ bằng không.
C. Gia tốc có độ lớn cực đại	D. Li độ có độ lớn cực đại.
 Câu 7: Phương trình dao động của một chất điểm là (cm). Gốc thời gian được chọn
A.lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B.lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A.
C.lúc chất điểm ở vị trí biên x = -A.
D.lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
 Câu 8: Đại lượng nào sau đây của sóng cơ học không phụ thuộc môi trường sóng
A. tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng	B. vận tốc sóng
C. bước sóng	D. tần số dao động của sóng
 Câu 9: Chọn phát biểu sai
A. bước sóng phụ thuộc vào biên độ sóng
B. bước sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác
C. bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số sóng
D. bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì
 Câu 10: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó không thay đổi.	B. bước sóng của nó giảm.
C. chu kì của nó tăng.	D. tần số của nó không thay đổi.
Câu 11: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 
A. v/2 l.	B. 2v/ l.	C. v/l.	D. v/4 l
Câu 12: Đơn vị đo cường độ âm là 
A. Ben (B). 	B. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).
C. Oát trên mét vuông (W/m2 ). 	D. Oát trên mét (W/m).
Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(2) cm. Quảng đường vật đi được trong 8/3 s tính từ thời điểm ban đầu là: 
A. 82 cm	B. 84cm	C. 80 +2 cm.	D. 80cm.
Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật m= 100g, gắn vào lò xo độ cứng K=4 N/m dao động điều hoà theo phương ngang, động năng biến thiên theo thời gian với tần số (Hz)là :
A. 6	B. 2	C. 3	D. 12
Câu 15: Một vật khối lượng m = 100g, dao động điều hoà có cơ năng bằng 0,8 J . Tính vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng.
A. 2 m/s ; 	B. 3 m/s 	C. 6 m/s ;	D. 4 m/s ;
 Câu 16: Hai dao động điều hoà cùng phương: x=4cos(4 t + p/2 ) ; x=4cos4 t. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. 4cm; p/4	B. 8cm; p/2	C. 8cm; p/2 	D. 4cm; p/4 
 Câu 17: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là:
A. -5cm	B. 10cm 	C. -10cm	D. 5cm 
 Câu 18: Vật dao động điều hoà có động năng bằng ba lần thế năng khi vật có li độ: 
A. 0,5A	B. A	C. 0,5A.	D. 0,5A
 Câu 19: Một vật dđđh trên trục ox có pt x= 5cos(4πt) - 3 ,(cm,s). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vân tốc cực đại bằng 20π cm/s	
B. Ở thời điểm t=0 vật có li độ bằng 2cm.
C. Chu kì d đ của vật là 0,5s	
D. Vật d đ đh quanh VTCB có tọa độ bằng - 3cm.
 Câu 20: Vật dao động điều hoà: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là
A.0,4s	B. 0,1s	C. 0,05s 	D. 0,2s	
 Câu 21: Vận tốc trung bình của vật dao động điều hoà (với chu kì T=0,5s) trong nửa chu kì là:
A. 2A 	B.10A	C. 4A	D. 8A.
 Câu 22: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s.	B. 40 cm/s	C. 50 cm/s.	D. 4 m/s.
 Câu 23: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. rad.	B. rad.	C. p rad.	D. 2p rad.
 Câu 24: Một sợi dây đàn hồi dài l = 100cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s	B.15 m/s	C. 25 m/s	D. 20 m/s
 Câu 25: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 2,5 m.	B. 0,5m.	C. 1,0m.	D. 2,0 m.
 Câu 26: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2πmm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là.
A. T = 1 s.	B. T = 8 s	C. T = 50 s	D. T = 0,1 s
 Câu 27: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:
A. 8	B. 5	C. 9	D. 11
 Câu 28: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 10 B.	B. giảm đi 10 B.
C. tăng thêm 10 dB.	D. giảm đi 10 dB.
 Câu 29: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 60 m/s.	B. 6 m/s.	C. 3 m/s.	D. 30 m/s.
 Câu 30: biểu nào sau đây là sai khi nói về vận tốc, năng lượng và lực căng dây của con lắc đơn:
A. Khi con lắc đến vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, động năng cực đại, thế năng bằng không.
B. Khi ở vị trí biên, vận tốc bằng không, thế năng cực đại, động năng bằng không.
C. Khi con lắc đơn ở vị trí cân bằng, góc = 0, lực căng có giá trị cực đại.
D. Khi con lắc đơn ở vị trí biên, góc đạt cực đại, lực căng có giá trị cực đại.
¤ Đáp án của đề thi 2:
	 1[ 1]d...	 2[ 1]c...	 3[ 1]d...	 4[ 1]c...	 5[ 1]d...	 6[ 1]b...	 7[ 1]c...	 8[ 1]d...
	 9[ 1]a...	 10[ 1]d...	 11[ 1]a...	 12[ 1]c...	 13[ 1]b...	 14[ 1]b...	 15[ 1]d...
	 16[ 1]a...	 17[ 1]d...	 18[ 1]d...	 19[ 1]b...	 20[ 1]a...	 21[ 1]d...	 22[ 1]a...	 23[ 1]c...
	 24[ 1]c...	 25[ 1]c...	 26[ 1]d...	 27[ 1]c...	 28[ 1]c...	 29[ 1]b...	 30[ 1]d...
Họ và tên:............................................................ Thứ ngày tháng năm 2012
Lớp:.................................................................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề 3:
Câu 1: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 50 cm/s.	B. 5 m/s.	C. 40 cm/s	D. 4 m/s.
 Câu 2: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
	A. p rad.
	B. rad.
	C. rad.	
	D. 2p rad.
 Câu 3: Một sợi dây đàn hồi dài l = 100cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s	B. 25 m/s	C.15 m/s	D. 20 m/s
 Câu 4: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m.	B. 2,5 m.	C. 2,0 m.	D. 1,0m.
 Câu 5: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2πmm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là.
A. T = 0,1 s	B. T = 8 s	C. T = 1 s.	D. T = 50 s
 Câu 6: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:
A. 8	B. 11	C. 9	D. 5
 Câu 7: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. giảm đi 10 B.	B. tăng thêm 10 B.
C. tăng thêm 10 dB.	D. giảm đi 10 dB.
 Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.	B. 6 m/s.	C. 60 m/s.	D. 30 m/s.
 Câu 9: biểu nào sau đây là sai khi nói về vận tốc, năng lượng và lực căng dây của con lắc đơn:
A. Khi con lắc đơn ở vị trí biên, góc đạt cực đại, lực căng có giá trị cực đại.
B. Khi con lắc đơn ở vị trí cân bằng, góc = 0, lực căng có giá trị cực đại.
C. Khi ở vị trí biên, vận tốc bằng không, thế năng cực đại, động năng bằng không.
D. Khi con lắc đến vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, động năng cực đại, thế năng bằng không.
 Câu 10: Phương trình dao động của một chất điểm là (cm). Gốc thời gian được chọn
A.lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A.
B.lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C.lúc chất điểm ở vị trí biên x = -A.
D.lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Câu 11: Đại lượng nào sau đây của sóng cơ học không phụ thuộc môi trường sóng
A. tần số dao động của sóng	B. tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng
C. bước sóng	D. vận tốc sóng
Câu 12: Chọn phát biểu sai
A. bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số sóng
B. bước sóng phụ thuộc vào biên độ sóng
C. bước sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác
D. bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì
Câu 13: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm.	B. chu kì của nó tăng.
C. bước sóng của nó không thay đổi.	D. tần số của nó không thay đổi.
Câu 14: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 
A. v/4 l	B. v/l.	C. 2v/ l.	D. v/2 l.
Câu 15: Đơn vị đo cường độ âm là 
A. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).	B. Ben (B). 
C. Oát trên mét vuông (W/m2 ). 	D. Oát trên mét (W/m).
 Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(2) cm. Quảng đường vật đi được trong 8/3 s tính từ thời điểm ban đầu là: 
A. 82 cm	B. 80 +2 cm.	C. 80cm	 D. 84cm	
 Câu 17: Con lắc lò xo gồm vật m= 100g, gắn vào lò xo độ cứng K=4 N/m dao động điều hoà theo phương ngang, động năng biến thiên theo thời gian với tần số (Hz)là :
A. 2	B. 12	C. 6	D. 3
 Câu 18: Một vật khối lượng m = 100g, dao động điều hoà có cơ năng bằng 0,8 J . Tính vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng.
A. 3 m/s 	B. 2 m/s ; 	C. 6 m/s ;	D. 4 m/s ;
 Câu 19: Hai dao động điều hoà cùng phương: x=4cos(4 t + p/2 ) ; x=4cos4 t. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
	A. 8cm; p/2
	B. 4cm; p/4
	C. 8cm; p/2 
	D. 4cm; p/4 
 Câu 20: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 5cm 	B. -5cm	C. -10cm	D. 10cm 
 Câu 21: Vật dao động điều hoà có động năng bằng ba lần thế năng khi vật có li độ: 
A. 0,5A	B. 0,5A.	C. 0,5A	D. A
 Câu 22: Một vật dđđh trên trục ox có pt x= 5cos(4πt) - 3 ,(cm,s). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở thời điểm t=0 vật có li độ bằng 2cm.	B. Vân tốc cực đại bằng 20π cm/s
C. Vật d đ đh quanh VTCB có tọa độ bằng - 3cm.	D. Chu kì d đ của vật là 0,5s
 Câu 23: Vật dao động điều hoà: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,2s	B. 0,1s	C. 0,05s 	D.0,4s
 Câu 24: Vận tốc trung bình của vật dao động điều hoà (với chu kì T=0,5s) trong nửa chu kì là:
A. 4A	B.10A	C. 8A.	D. 2A 
 Câu 25: Trong DĐĐH của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng giá trị nào trong những giá trị được nêu dưới đây ?
A. Thế năng của nó ở vị trí biên.
B. Động năng của nó khi qua vị trí cân bằng
C. Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ.
D. Cả A,B và C.
 Câu 26: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn được xác định bằng công thức nào :
A. .	B.	C. T = 2 	D. T = 2
 Câu 27: Một con lắc lò xo dao động có phương trình: x = -6sin . Điều nào sau đây sai ?
A. Biên độ dao động A = 6cm	B. Chu Kỳ T= 0,4s
C. Pha ban đầu : = 0	D. Tần số góc rad/s
 Câu 28: Tìm biểu thức đúng để tính cơ năng của 1 vật dao động điều hoà.
A. E = 	B. E = 	C. E = 	D. E = Câu 29: Quỹ đạo thẳng dao động điều hòa của một con lắc lò xo là 8cm. Chọn gốc thời gian khi hòn bi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Pha ban đầu của dao động là:
A. - /2	B. /3 	C. /2	D. -/3
 Câu 30: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. Li độ bằng không.	B. Gia tốc có độ lớn cực đại
C. Pha cực đại.	D. Li độ có độ lớn cực đại.
¤ Đáp án của đề thi 3:
	 1[ 1]b...	 2[ 1]a...	 3[ 1]b...	 4[ 1]d...	 5[ 1]a...	 6[ 1]c...	 7[ 1]c...	 8[ 1]b...
	 9[ 1]a...	 10[ 1]c...	 11[ 1]a...	 12[ 1]b...	 13[ 1]d...	 14[ 1]d...	 15[ 1]c...
	 16[ 1]d...	 17[ 1]a...	 18[ 1]d...	 19[ 1]b...	 20[ 1]a...	 21[ 1]a...	 22[ 1]a...	 23[ 1]d...
	 24[ 1]c...	 25[ 1]d...	 26[ 1

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOC_KI_1.doc