BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT (2) (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 723 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Giải hệ phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. . Câu 3: Điều kiện của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tìm để hệ phương trình vô nghiệm. A. . B. Không có. C. . D. . Câu 5: Giải phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 6: Một người đi xe đạp từ địa điểm đến địa điểm . Sau đó 1 giờ 30 phút một người khác đi xe máy cũng từ và đến sớm hơn 1 giờ. Quãng đường dài 50km. Tính vận tốc của người đi xe đạp, biết rằng vận tốc xe máy gấp 2,5 lần vận tốc xe đạp A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 7: Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 8: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho phương trình . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Phương trình có nghiệm. B. Phương trình vô nghiệm. C. Phương trình có vô số nghiệm. D. Điều kiện của phương trình là . Câu 10: Giải phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 11: Giải phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 12: Phương trình . A. Có 1 nghiệm. B. Có 3 nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Có 2 nghiệm. Câu 13: Giải hệ phương trình: . A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 14: Tìm để phương trình vô nghiệm. A. . B. . C. . D. . Câu 15: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 16: Giải phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 17: Giải hệ phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. . Câu 18: Giải phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 19: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Giải hệ phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: