BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT (2) (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Tìm để phương trình có nghiệm duy nhất. A. . B. . C. . D. . Câu 3: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Phương trình . A. có 3 nghiệm. B. có 1 nghiệm. C. có 2 nghiệm. D. vô nghiệm. Câu 5: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Giải hệ phương trình: . A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 8: Điều kiện của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Giải phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 10: Một ô tô đi từ đến . Cùng lúc từ địa điểm nằm trên đoạn có một ô tô vận tải cùng đi đến . Sau 5h hai ô tô gặp nhau tại . Tính thời gian ôtô du lịch đi từ đến , biết vận tốc ô tô vận tải bằng vận tốc ô tô du lịch. A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 11: Cho phương trình . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Phương trình có vô số nghiệm. B. Điều kiện của phương trình là . C. Phương trình có nghiệm. D. Phương trình vô nghiệm. Câu 12: Giải hệ phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 13: Giải hệ phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 14: Giải phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 15: Giải phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 16: Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. . Câu 17: Giải phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 18: Giải phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 19: Giải hệ phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 20: Tìm để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. A. Không có. B. . C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: