Đề thi thử giữa kỳ môn Toán 10

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 623Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử giữa kỳ môn Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử giữa kỳ môn Toán 10
 ĐỀ THI THƯ GIỮA KỲ 
(Thời gian làm bài 90 phút )
Họ tên học sinh:....................................................SBD...........Lớp:.... 
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là
A. 	B. x 2	C. x > 2	D. R
Câu 2: Véc tơ tổng của: là véc tơ nào?
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai
A. 	B. 
C. ( với G là trọng tâm tam giác ABC )	D. 
Câu 4: Cho M = , N = . Tập các ước chung của 12 và 16 là
A. {1; 4}	B. {1; 2; 4}	C. {1; 2}	D. {2; 4}
Câu 5: Biết phương trình x2 + (m - 2)x - 2m = 0 có 2 nghiệm là x1 và x2. 
Khi đó giá trị của x21 + x22 là:
A. m2 + 4	B. m + 4	C. m2 - 4	D. m - 4
Câu 6: Cho 2 tập hợp C và D, biết C D. Khi đó C\ D là tập nào sau đây
A. D	B. C	C. 	D. R	
Câu 7: Cho tam giác ABC, M thuộc cạnh BC sao cho BM = 3MC. Tìm đẳng thức đúng
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Câu 8: Phương trình: có bao nhiêu nghiệm
A. 3	B. Không có	C. 1	D. 2
Câu 9: Phương trình: 2x4 + 5x2 - 1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm
A. 3	B. Không có nghiệm	C. 2	D. 4
Câu 10: Parabol y = -x2 + 5x - 9 cắt trục trục hoành tại mấy điểm
A. 2	B. 1 	C. 	D. Không cắt
Câu 11: Cho 4 điểm phân biệt, có bao nhiêu véc tơ được tạo thành từ 4 điểm đó
A. 12	B. 10	C. 15	D. 20
Câu 12: Biết đường thẳng y = -2x + 5 song song với đường thẳng y = (m + 1)x + 7. Giá trị của m là
A. m = 2	B. m = -3	C. m = -2	D. m = 3	
Câu 13: Phương trình : x2 + 4x + m = 0 có nghiệm kép khi m nhận giá trị
A. m = 4	B. m = -4	C. m = 1	D. m = -1
Câu 14: Cho parabol (P): y = x2 + 6x - 1. Hoành độ đỉnh của (P) có giá trị bằng
A. -3	B. 6	C. -6	D. 3	
Câu 15: Phương trình có nghiệm
A. x = -2/3 và x = 4	B. x = 2/3 và x = -4	C. x = 4	D. x = -2/3
Câu 16: Cho 2 điểm A(3; -1), B(0; 4). Tọa độ của là
A. (3 ; 5)	B. (-3 ;-5)	C. (-3 ; 5)	D. (3; -5)
Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Từ parabol y = 3x2 muốn có parabol y = 3x2 + 1 ta chỉ việc
A. Tịnh tiến parabol y = 3x2 lên trên 1 đơn vị
B. Tịnh tiến parabol y = 3x2 xuống dưới 1 đơn vị
C. Tịnh tiến parabol y = 3x2 sang phải 1 đơn vị
D. Tịnh tiến parabol y = 3x2 sang trái 1 đơn vị
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD, ngược hướng với véc tơ nào sau đây
A. 	B. 	C. và 	D. 
Câu 20: Cho và . Khi đó
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Phương trình (3m - 1)x + 1 - 9m2 = 0 có nghiệm duy nhất khi 
A. 	B. 	
C. m nhận mọi giá trị	D. Không có giá trị nào của m
Câu 22: Cho đoạn M = [-3; 2] và N = (0; 5). Khi đó là:
A. (0 ; 2]	B. [0; 2]	C. [0 ; 2) 	D. [-3; 5)	
Câu 23: Phương trình có nghiệm khi
A. m 2	B. m > 2	C. m < 2	D. m 2
Câu 24: Cho E = và F = . Khi đó E F là
A. 	B. 	C. R	D. 	
Câu 25: m nhận giá trị nào thì đường thẳng y = 2x - m tiếp xúc với parabol y = x2 + x - 2
A. m = -9/4	B. m 9/4	D. m = 9/4
Câu 26: Hàm số y = x2 - 4x + 2 có giá trị nhỏ nhất bằng
A. -2	B. 0	C. 2	D. 1
Câu 27: Điều kiện của m để phương trình: x2 - 2(m + 1)x + 2m - 5 = 0 có 2 nghiệm phân cùng dương là
A. m -1	C. m > 5/2	D. m < -1
Câu 28: Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. Không tồn tại mà x2 + x + 1 > 0	B. 	
C. 	D. 
Câu 29: Đường thẳng y = 3x - 1 không đi qua điểm nào sau đây
A. (2; 5)	B. (0; -1)	C. (1; 1)	D. (-1; -4)	
Câu 30: Nghiệm của phương trình : là
A. x = -1	B. x = -1, x = 1, x = 4	C. x = 4	D. x = -1, x = 1
Câu 31: Cho 3 điểm A(1 ;2), B(0 ;-3), C(-1 ;4). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành
A. (0; 9)	B. (2; 9)	C. (1; 9)	D. (3; 9)	
Câu 32: Giao điểm của đường thẳng y = 2x + 1 với parabol y = x2 - x - 3 có tọa độ là
A. (1; 1)	B. (4; 9)	C. (-1; -1) và (4; 9)	D. Không có
Câu 33: Tập nghiệm của phương trình: (m2 + 1)x - 2 = m là
A. S = 	B. S = R	C. Một đáp án khác	D. S = 
Câu 34: Tập nghiệm phương trình : 
A. Vô nghiệm	B. {1/4}	C. {-1/4}	D. Một giá trị khác
Câu 35: Nghiệm của phương trình : 
A. x = 5/9	B. x = 2	C. x = 1/2	D. x = -3/4
Câu 36: Tập nghiệm của phương trình: là
A. 	B. R	C. 	D. 	
Câu 37: Nếu (-3; 1) thì tọa độ là bao nhiêu
A. (3; -1)	B. (3; 1)	C. (-1; -3)	D. (-3; -1)	
Câu 38: Cho phương trình: -3x2 + bx + c = 0. Khẳng định nào sau là sai
A. b2 + 12c < 0 phương trình vô nghiệm
B. c > 0 phương trình có 2 nghiệm trái dấu
C. b2 + 12c 0 và c < 0 phương trình có 2 nghiệm cùng dấu
D. b > 0 và c < 0 phương trình có 2 nghiệm cùng dương
Câu 39: Để giải phương trình : = 2x - 3 (1) một học sinh làm theo các bước sau
(I) Bình phương 2 vế : (1) x2 - 4x + 4 = 4x2 - 12x + 9 (2)
(II) (2) 3x2 - 8x + 5 = 0 (3)
(III) (3) x = 1 hoặc x = 5/3
(IV) Vậy (1) có hai nghiệm x = 1 và x = 5/3
Cách giải trên sai từ bước nào
A. (I)	B. (IV)	C. (II)	D. (III)
Câu 40: Giá trị của m để phương trình : có nghiệm là
A. Mọi m	B. m 1
Câu 41: Phương trình: -x2 + 5x + m - 1 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi m thỏa mãn
A. m > 1	B. m -1	D. m < 1
Câu 42: Biết phương trình: x2 + 21x + 108 = 0 có một nghiệm là -12. Nghiệm còn lại là
A. 9	B. 12	C. Một giá trị khác	D. -9
Câu 43: Cho 3 điểm thẳng hàng A((-3 ; 1), B(0 ; 2), C(-9 ;-1). Đẳng thức nào sau là đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho phương trình: 2x2 + 9x - 1 = 0. Tổng và tích 2 nghiệm của phương trình lần lượt là:
A. -9/2; 1/2	B. -9/2; -1/2	C. 9/2; 1/2	D. 9/2; -1/2
Câu 45: Cho tập hợp A = { 3; 8; 15; 24; 35; 48;........}. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp A
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 46: Hàm số có đồ thị trùng với đường thẳng y = x + 1 là hàm số
A. y = x(x + 1) - x2 + 1	B. y = 	
C. y = 	D. y = 	
Câu 47: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. Tổng của hai véc đối là véc tơ không
B. Hai véc tơ cùng ngược hướng với véc tơ thứ ba thì cùng hướng
C. Hai véc tơ bằng nhau là có độ dài bằng nhau
D. Hai véc tơ cùng phương là hai véc tơ có giá song song hoặc trùng nhau
Câu 48: ho đường thẳng (d) y = x + 2016. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với (d)
A. y = -3x + 1	B. y = x + 1	C. y = x + 1	D. y = 3x + 1
Câu 49: Parabol y = ax2 + 2x + c đi qua 2 điểm A(0; -3) và B(2; 5) là parabol nào sau đây
A. y = x2 + 2x - 3	B. y = x2 - 2x + 3	
C. y = x2 - 2x - 3	D. y = x2 + 2x + 3
Câu 50: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. 	B. 	
C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTest_50_cau_toan_lop_10.doc